Cập nhật nội dung chi tiết về Vượt Trội Hơn Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Comforttinhdauthom.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Tuy nhiên, Kinh Thánh vượt trội hơn tất cả sách khác.
The Bible, however, is by far the most exceptional of them all.
jw2019
All right, vậy thì cậu đi dự tiệc và giả vờ là mình vượt trội hơn Mike.
All right, then you go to that party, and you pretend to be over Mike.
OpenSubtitles2018.v3
Thứ duy nhất vượt trội hơn thứ đó là một cú lộn ngược.
The only thing that can top that is a reverse back tuck.
OpenSubtitles2018.v3
Tuy nhiên, có những giá trị vượt trội hơn danh vọng, tiền tài và sự giàu có.
But there are values that transcend money, prominence, and material wealth.
jw2019
23 Vua Sa-lô-môn vượt trội hơn mọi vua trên đất về sự giàu có+ và khôn ngoan.
23 So King Solʹo·mon was greater than all the other kings of the earth in riches+ and wisdom.
jw2019
Chúa Giê-su vượt trội hơn Môi-se thế nào trong vai trò:
How is Jesus greater than Moses as
jw2019
Nhưng việc đã xảy ra với Kassim đòi hỏi những tài năng vượt trội hơn tôi nhiều.
But this requires skills far greater than mine.
OpenSubtitles2018.v3
Đó là một chiến thuật vượt trội hơn rất nhiều
It’s a far superior tactic.
OpenSubtitles2018.v3
Xét về mọi mặt , màn hình AMOLED không vượt trội hơn màn hình LCD .
AMOLED does n’t trump LCD in every department .
EVBNews
Đức Giê-hô-va có quyền năng vượt trội hơn bất cứ người nào.
Jehovah is far more powerful than any human.
jw2019
Vậy Oz đã vượt trội hơn Adam.
So Oz is better at both spears and axes than Adam.
ted2019
9 Ta trở nên lớn mạnh và vượt trội hơn mọi người trước ta ở Giê-ru-sa-lem.
* 9 So I grew great and surpassed anyone prior to me in Jerusalem.
jw2019
Tôi nghĩ chỉ có 4 người vượt trội hơn người khác.
I think only four people got through to anyone.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi thấy lối sống ở Hertfordshire vượt trội hơn mong đợi của tôi.
Indeed, I find that society in Hertfordshire quite exceeds my expectations.
OpenSubtitles2018.v3
22 Vua Sa-lô-môn vượt trội hơn mọi vua trên đất về sự giàu có và khôn ngoan.
22 So King Solʹo·mon was greater than all the other kings of the earth in riches and wisdom.
jw2019
Vì sau tất cả, robot của tôi đã vượt trội hơn những học sinh từ khắp mọi nơi.
After all, my robot was surpassing students everywhere.
ted2019
Nếu Renly liên kết với chúng ta, thì quân số của chúng ta vượt trội hơn chúng 2 đánh 1.
If Renly sides with us, we’ll outnumber them two to one.
OpenSubtitles2018.v3
Điều gì khiến Chúa Giê-su vượt trội hơn bất cứ vị vua loài người nào?
What makes Jesus better than any human king?
jw2019
Chiếc máy bay tiêm kích mới vượt trội hơn chiếc Spitfire Mk.
The new fighter outperformed the Spitfire Mk.
WikiMatrix
▪ Các sách tư vấn đang rất được ưa chuộng, nhưng Kinh Thánh vượt trội hơn như thế nào?
▪ In what ways is the Bible different from the many popular self-help guides?
jw2019
+ Dù vậy, tôi sẽ cho anh em thấy một đường lối vượt trội hơn.
+ And yet I will show you a surpassing way.
jw2019
Người Hoa tin rằng có vài con giáp vượt trội hơn so với số còn lại.
The Chinese believe certain animals get on better than the others.
ted2019
Những thiết kế của nước ngoài thực sự vượt trội hơn, đặc biệt là về vũ khí.
The foreign designs were indeed superior, particularly armament.
WikiMatrix
So Sánh Hơn (Comparative) Trong Tiếng Anh
So sánh hơn thường được sử dụng cho việc so sánh 2 hay nhiều vật/người với nhau (với những trường hợp so sánh 1 vật với tổng thể ta dùng so sánh nhất)
So sánh hơn với tính từ ngắn và trạng từ ngắn:
Cấu trúc:
Trong đó:
S-adj-er: là tính từ được thêm đuôi “er”
S1: Chủ ngữ 1 (Đối tượng được so sánh)
S2: Chủ ngữ 2 (Đối tượng dùng để so sánh với đối tượng 1)
Axiliary V: trợ động từ
(object): tân ngữ
N (noun): danh từ
Pronoun: đại từ
Ví dụ:
– This book is thicker than that one.
– They work harder than I do. = They work harder than me.
So sánh hơn với tính từ dài và trạng từ dài:
Cấu trúc:
Trong đó:
Ví dụ:
– He is more intelligent than I am = He is more intelligent than me.
– My friend did the test more carefully than I did = My friend did the test more carefully than me.
So sánh hơn được nhấn mạnh bằng cách thêm much hoặc far trước hình thức so sánh
Ví dụ: My house is far more expensive than hers.
– Now they are happier than they were before. (Bây giờ họ hạnh phúc hơn trước kia.)
Ta thấy “happy” là một tính từ có 2 âm tiết nhưng khi sử dụng so sánh hơn, ta sử dụng cấu trúc so sánh hơn của tính từ ngắn.
+ Một số tính từ và trạng từ biến đổi đặc biệt khi sử dụng so sánh hơn và so sánh hơn nhất
Là tính từ có nhiều hơn một âm tiết (trừ trường hợp 2 âm tiết của short adj) như: precious (quý báu), difficult (khó khăn), beautiful (xinh đẹp), important (quan trọng),…
III. BÀI TẬP VỀ SO SÁNH HƠN (Comparative)
Exercise 1: Điền vào chỗ trống dạng đúng của so sánh hơn.
1. Cats are ………… (intelligent) than rabbits.
2. Lana is…………… (old) than John.
3. China is far ………… (large) than the UK.
4. My garden is a lot ………………. (colourful) than this park.
5. Helen is …………… (quiet) than her sister.
6. My Geography class is ……………. (boring) than my Math class.
7. My Class is …………. (big) than yours.
8. The weather this authumn is even ……………… (bad) than last authumn.
9. This box is ……………… (beautiful) than that one.
10. A holiday by the mountains is ……………….(good) than a holiday in the sea.
Đáp án
Excercise 2: Chọn đáp án đúng
1. I think New York is more expensive/expensiver than Pari.
2. Is the North Sea more big/bigger than the Mediterranean Sea?
3. Are you a better/good job than your sister?
4. My mom’s funny/funnier than your mom!
5. Crocodiles are more dangerous than/as fish.
6. Math is badder/worse than chemistry.
7. Cars are much more safer/much safer than motorbikes.
8. Australia is far/further hotter than Ireland.
9. It is strange but often a coke is more expensive/ expensiver than a beer.
10. Non-smokers usually live more long/longer than smokers.
Đáp án
Excercise 3: Viết dạng so sánh hơn của các tính từ và trạng từ sau
Đáp án
Excercise 4: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
1. He is ……. singer I’ve ever met.
A. worse B. bad C. the worst D. badly
2. Mary is ……. responsible as Peter.
A. more B. the most C. much D. as
3. It is ……. in the city than it is in the country.
A. noisily B. more noisier C. noisier D. noisy
4. He sings ……….. among the singers I have known.
A. the most beautiful B. the more beautiful
C. the most beautifully D. the more beautifully
5. He is ……. student in my class.
A. most hard-working B. more hard-working
C. the most hard-working D. as hard-working
6. The English test was ……. than I thought it would be.
A. the easier B. more easy C. easiest D. easier
7. Physics is thought to be ……. than Math.
A. harder B. the more hard C. hardest D. the hardest
8. Jupiter is ……. planet in the solar system.
A. the biggest B. the bigger C. bigger D. biggest
9. She runs …… in my class.
A. the slowest B. the most slow C. the slowly D. the most slowly
10. My house is ……. hers.
A. cheap than B. cheaper C. more cheap than D. cheaper than
11. My office is ……. away than mine.
A. father B . more far C. farther D. farer
12. Lana is ……. than David.
A. handsome B. the more handsome
C. more handsome D. the most handsome
13. She did the test ……….. I did.
A. as bad as B. badder than
C. more badly than D. worse than
14. A boat is ……. than a plane.
A. slower B. slowest C. more slow D. more slower
15. Her new house is ……. than the old one.
A. more comfortable B. comfortably
C. more comfortabler D. comfortable
16. Her sister dances ……….. than me.
A. gooder B. weller C. better D. more good
17. Her bedroom is ……. room in her house.
A. tidier than B. the tidiest
C. the most tidy D. more tidier
18. This road is ……. than that road.
A. narrower B. narrow C. the most narrow D. more narrower
19. She drives ……. Her brother.
A. more careful than B. more carefully
C. more carefully than D. as careful as
20. It was ……. day of the year.
A. the colder B. the coldest C. coldest D. colder
Đáp án
Excercise 5: Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc.
1. He is (clever) ……………………. student in my group. 2. She can’t stay (long) chúng tôi 30 minutes. 3. It’s (good) ……………………. holiday I’ve had. 4. Well, the place looks (clean) …………………….now. 5. The red shirt is better but it’s (expensive) ……………………. than the white one. 6. I’ll try to finish the job (quick)…………………….. 7. Being a firefighter is (dangerous) ……………………. than being a builder. 8. Lan sings ( sweet ) chúng tôi Hoa 9. This is (exciting) ……………………. film I’ve ever seen. 10. He runs ( fast )………………….of all. 11. My Tam is one of (popular) ……………………. singers in my country. 12. Which planet is (close) ……………………. to the Sun? 13. Carol sings as (beautiful) chúng tôi Mary, but Cindy sings the (beautiful) ……………………. 14. The weather this summer is even (hot) ……………………. than last summer. 15. Your accent is ( bad ) chúng tôi mine. 16. Hot dogs are (good) chúng tôi hamburgers. 17. They live in a (big) ……………………. house, but Fred lives in a (big) ……………………. one. 18. French is considered to be (difficult) chúng tôi English, but Chinese is the (difficult) …………………….language. 19. It’s the (large)……………………. company in the country.
Đáp án
1. the cleverest 2. longer 3. the best 4. cleaner 5. more expensive 6. more quickly 7. more dangerous 8. more sweetly 9. the most exciting 10. the fastest 11. the most popular 12. the closest 13. beautifully – most beautifully 14. hotter 15. worse 16. better 17. big – bigger 18. more difficult – the most difficult 19. largest
Cách Diễn Đạt So Sánh Hơn Trong Tiếng Anh
Cách Diễn Đạt So Sánh Hơn Trong Tiếng Anh
Trong bài này, chúng ta sẽ học cách so sánh hơn (A…hơn B).
Thế nào là so sánh hơn?
– So sánh hơn là cấu trúc so sánh giữa hai chủ thể.
– Khi trong một câu nói có hàm ý so sánh, miễn có chữ “HƠN” thì đó là so sánh hơn, dù ý nghĩa so sánh có thể là thua, kém.
He has less money than I. = Anh ấy có ít tiền hơn tôi.
She is less attractive than my wife. = Cô ấy kém quyến rũ hơn so với vợ tôi.
Công thức cấu trúc so sánh hơn: khi so sánh, ta thường đem tính từ hoặc trạng từ ra làm đối tượng xem xét.
Công thức với tính từ/trạng từ ngắn: tính từ/trạng từ ngắn là tính từ/trạng từ có một âm. Tính từ/trạng từ có hai âm tiết nhưng tận cùng bằng Y cũng được xem là tính từ /trạng từ ngắn.
TÍNH TỪ/TRẠNG TỪ NGẮN THÊM ER + THAN
Thí dụ:
Vietnam is richer than cambodia. = Việt Nam giàu hơn Campuchia.
I am taller than he. = Tôi cao hơn anh ta.
I run faster than he. = Tôi chạy nhanh hơn anh ta
Lưu ý:
+ Nếu tính từ ngắn tận cùng bằng Y, đổi Y thành I rồi mới thêm ER:
+ Nếu tính từ ngắn tận cùng bằng E, ta chỉ cần thêm R thôi.
+ Nếu tính từ ngắn tận cùng bằng 1 PHỤ ÂM + 1 NGUYÊN ÂM + 1 PHỤ ÂM, ta viết PHỤ ÂM CUỐI thêm 1 lần rồi mới thêm ER.
Công thức với tính từ/trạng từ dài: tính từ/trạng từ dài là tính từ có ba âm tiết trở lên hoặc tính từ /trạng từ có hai âm tiết không tận cùng bằng Y.
MORE + TÍNH TỪ/TRẠNG TỪ DÀI + THAN
Thí dụ:
She is more attractive than his wife. = Cô ấy có sức cuốn hút hơn vợ anh ta.
I am not more intelligent than you are. I just work harder than you. = Tôi không có thông minh hơn bạn. Tôi chỉ siêng năng hơn bạn thôi.
Ngoại lệ:
Khi đối tượng đem ra so sánh là danh từ, ta có công thức :
MORE hoặc LESS + DANH TỪ + THAN
– Dùng MORE khi muốn nói nhiều…hơn
– Dùng LESS khi muốn nói ít…hơn
– Nếu danh từ là danh từ đếm được, nó phải ở dạng số nhiều.
Thí dụ:
I have more money than you.= Tôi có nhiều tiền hơn anh.
You have less money than I. = Bạn có ít tiền hơn tôi.
She has more children than I. = Cô ta có nhiều con hơn tôi.
Khi ý nghĩa so sánh là “A kém… hơn B, ta chỉ việc thay MORE bằng LESS, ta có:
LESS + TÍNH TỪ/TRẠNG TỪ + THAN
Thí dụ:
I eat less than he does. = Tôi ăn ít hơn nó.
Silver is less expensive than gold. = Bạc thì ít đắt tiền hơn vàng.
Lưu ý:
– Ở tất cả mọi trường hợp, đại từ nhân xưng liền sau THAN phải là đại từ chủ ngữ. Trong văn nói, ta có thể dùng đại từ tân ngữ ngay sau THAN nhưng tốt hơn vẫn nên dùng đại từ chủ ngữ.
He is richer than I. (có thể nói
He is richer than me (trong văn nói)
– Ở vế liền sau THAN, ta không bao giờ lặp lại vị ngữ có ở vế trước THAN, Nếu muốn rõ nghĩa, ta chỉ cần dùng TRỢ ĐỘNG TỪ tương ứng. Với động từ TO BE, vế sau THAN có thể lặp lại TO BE tương ứng, nhưng điều này cũng không bắt buộc.
Thí dụ:
Cấu Trúc “Hơn” Trong Tiếng Anh: Prefer, Would Prefer, Would Rather
CẤU TRÚC “HƠN” TRONG TIẾNG ANH: prefer, would prefer, would rather
1. Prefer: – Thường bạn có thể dùng “Prefer to (do)” hoặc “Prefer – Ving” để diễn tả bạn thích điều gì đó hơn. Ex: I don’t like cities. I prefer to live in the country (hoặc I prefer living in the country.) (Tôi không thích thành phố. Tôi thích sống ở nông thôn hơn)
– Ngoài ra ‘Prefer’ còn có cấu trúc sau: + Prefer sth to sth Ex: I prefer this dress to the one you were wearing yesterday. (Anh thích bộ quần áo này hơn chiếc bộ em đã mặc ngày hôm qua.)
+ Prefer doing sht to doing sth = prefer to do sth rather than (do) sth Ex: I prefer flying to travelling by train. (Tôi thích đi máy bay hơn là đi bằng xe lửa.)
Anh prefers to live in Haiphong city rather than (live) in Ha Noi . (Anh thích sống ở thành phố Haiphong hơn là sống ở Ha Noi)
2. Would prefer: “Would prefer” để nói tới điều ta muốn làm trong một tình huống cụ thể nào đó (không phải chung chung): – “Would prefer sth (+ or+sth)” (thích cái gì ‘hơn cái gì’) Ex: “Would you prefer tea or coffee?” – “Coffee, please.” (Anh muốn uống trà hay cà phê vậy?” ” Cà phê.
I’d prefer to stay at home tonight rather than go to the cinema. (Tối nay tôi thích ở nhà hơn là đi xem phim.)
“Do you want to go out this evening?” “I’d rather not. (“Bạn muốn đi chơi tối nay không?” “Tôi không muốn.”)
– Ngoài ra ‘Would rather’ còn có cấu trúc sau: + Would rather do something than (do) something Ex: I’d rather stay at home tonight than go to the cinema. (Tối nay tôi thích ở nhà hơn là đi xem phim.)
+ Dạng phủ định là “would rather you didn’t…” Ex: I’d rather you didn’t tell anyone what I said. (Tôi không muốn anh nói với ai những gì tôi đã nói.)
“Do you mind if I smoke?” “I’d rather you didn’t.” (“Anh có phiền không nếu tôi hút thuốc?” “Tôi mong anh đừng hút.”)
Bạn đang đọc nội dung bài viết Vượt Trội Hơn Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Comforttinhdauthom.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!