Những cấu trúc câu và cụm từ phổ biến trong tiếng Anh
VD: This tea cup is too hot for me to drink.- Chén trà này quá nóng để tôi uống.
VD: He drove so quickly that he hit into the barrie – Anh ta lái xe nhanh quá đến nỗi đâm cả vào barie
3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V(quá… đến nỗi mà…)
VD: It is such a real dream that I couldn’t stop thinking a bout it – Giấc mơ đó thật đến nỗi tôi không thể ngừng nghĩ về nó
VD: This dish is soft enough for the baby to eat – Món này đủ mềm cho em bé ăn rồi.
5. Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…)
6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đóphải làm gì…)
VD: It is time you did your home work/ It is time for you to do your home work – Đã đến lúc bạn phải làm bài tập rồi.
7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì… mất bao nhiêu thời gian…)
VD: It takes me 10 minutes to go to school from home – từ nhà tôi tới trường mất 10 phút
8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì… không làm gì..)
VD: You should prevent him from going that bar – bạn nên ngăn anh ta đến quán ba đó
9. S + find+ it+ adj to do something (thấy … để làm gì…)
VD:I find it hard to cook this meal – tôi thấy nấu món này khó quá
10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
VD: I prefer cooking to going to the restaurant – Tôi thích nấu ăn hơn là đến nhà hàng.
11. Would rather + V¬ (infinitive) + than + V (infinitive)(thích làm gì hơn làm gì)
VD: I would rather read book than watch the movie – Tôi thích đọc sách hơn xem phim
12. To be/get Used to + V-ing(quen làm gì)
VD: I am used to going to the Church – Tôi thường đến nhà thờ.
13. Used to + V (infinitive)(Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)
VD: I used to sleep with thisTeddy Bear – Tôi vẫn thường ngủ chung với chú gấu Teddy này.
14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing( ngạc nhiên về….)
VD: It is supprised at situation that he is in – Thật là ngạc nhiên về tình huống của anh ấy.
15. To be angry at + N/V-ing(tức giận về)
He is angry at her reaction – Anh ấy giận giữ vì phản ứng của cô ta
16. To be good at/ bad at + N/ V-ing(giỏi về…/ kém về…)
She is good at English – Cô ấy giỏi Tiếng Anh
I see that strange UFO by chance = tôi tình cờ nhìn thấy chiếc UFO kỳ lạ đó
18. To be/get tired of + N/V-ing (mệt mỏi về…)
I am tired of listening that sound – Tôi phát mệt vì nghe cái âm thanh đó
19. Can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing (không nhịn được làm gì…)
VD: I can’t stand resist laugh at his trousers – Tôi không thể nhịn cười chiếc quần của anh ta.
20. To be keen on/ to be fond of + N/V-ing (thích làm gì đó…)
VD: I am fond of baking bakery – Tôi thích nướng bánh
21. To be interested in + N/V-ing (quan tâm đến…)
VD: I am interested in that news – Tôi quan tâm tới tin tức
22. To waste + time/ money + V-ing (tốn tiền hoặc tg làm gì)
VD: He wastes time playing game – anh ta tốn thời gian để chơi điện tử
23: To spend + amount of time/ money + V-ing (dành bao nhiêu thời gian làm gì…)
VD: He spend 2 hours per day playing football – anh ta dành 2 giờ mỗi ngày để chơi bóng đá
24. To spend + amount of time/ money + on + something (dành thời gian vào việc gì…)
VD: He spend 2 billions VND on buying that house – Anh ta dành 2 tỷ đồng để mua nhà
25. To give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái gì…)
VD: He gave up playing game all day – Anh ấy từ bỏ việc chơi game cả ngày rồi
26. Would like/ want/wish + to do something(thích làm gì…)
VD: I would like to go around the lake – Tôi thích đi vong quanh hồ
27. Have + (something) to + Verb(có cái gì đó để làm)
VD: I have my hair cut – Tôi phải đi cắt tóc
28. It + be + something/ someone + that/ who (chính…mà…)
VD: Her father is the person that she loves most in her life – Bố là người mà cô ấy yêu nhất trong cuộc đời của mình.
29. Had better + V(infinitive)(nên làm gì….)
VD: I had better go to the grocery store – tôi nên đến cửa hàng tạp hóa
30. Hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practice/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,
I hate dancing – Tôi ghét việc nhảy nhót
I like playing football – tôi thích chơi bóng đá
I enjoy watching movies – tôi thích xem phim
I avoid going out in the evening – Tôi tránh ra ngoài vào buổi tối
I finished doing home work – Tôi làm bài tập xong rồi.
I mind observe every single action – tôi chú ý quan sát từng hành động.
I postponed camping on next Sunday – Tôi đã trì hoãn việc cắm trại vào Chủ Nhật tuần tới.
I practice playing piano – tôi tập chơi piano
I considered buying that house – tôi đã xem xét đến việc mua ngôi nhà đó
I delayed flying to Korea – Tôi hoãn chuyến bay đi Hàn Quốc rồi
I denied going shopping with Mary – tôi đã từ chối đi mua sắm với Mary
He suggest us going to movie theatre – Anh ấy gợi ý chúng ta đi nhà hát.
I risk investing in that stock – tôi liều mạng đầu tư vào cổ phiếu đó.
I keep going forward – tôi tiếp tục tiến lên trước
I imagined he being older than that – Tôi tưởng anh ấy phải già hơn vậy
I fancy taking care for the children – Tôi thích chăm sóc cho trẻ em
31. It’s + adj + to + V-infinitive (quá gì ..để làm gì)
VD: It is dangerous to go that moutain – Quá nguy hiểm để đi tới ngọn núi đó
32. Take place = happen = occur (xảy ra)
VD: The murder took palace at night – vụ ám sát sảy ra trong đêm
33. To be excited about(thích thú)
VD: I am excited about watching that movies – tôi rất thích xem bộ phim đó
34. To be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì)
VD: She is bored with doing the house work – Cô ấy chán làm việc nhà
35. There is + N-số ít, there are + N-số nhiều(có cái gì…)
VD: There is an apple on the table – Có quả táo ở trên bàn
36. Feel like + V-ing(cảm thấy thích làm gì…)
VD: I feel like cooking cheese with honey – tôi thích nấu pho mát kèm với mật ong.
37. Expect someone to do something (mong đợi ai làm gì…)
VD: I expect our parents to do exercise more frequently – Tôi mong bố mẹ tôi tập thể dục đều đặn hơn.
38. Advise someone to do something (khuyên ai làm gì…)
39. Go + V-ing (chỉ các trỏ tiêu khiển..) (go camping…)
VD: We shoud go camping on the beach – chúng ta nên đi cắm trại ở bờ biển
40. Leave someone alone (để ai yên…)
VD: Please, leave me alone – làm ơn để tôi yên
41. By + V-ing (bằng cách làm…)
VD: By exploring that area, he found a very large cave – bằng cách khám phá khu vực đó, anh ta đã tìm ra một cái hang rất lớn.
42. Want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive ( đây là các động từ khuyết thiếu đi sau là động từ nguyên thể có to)
I want to see that house – tôi muốn xem ngôi nhà đó
I prepare to go out – tôi chuẩn bị ra ngoài
I plan to go swimming – tôi định đi bơi
I agree to add sugar in to that cake – tôi đồng ý thêm đường vào bánh ngọt
I wish to travel to Italy – tôi mong ước đi du lịch ở Italy
43. For a long time = for years = for ages (đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
VD: He has lived there for a long time – anh ta đã sống ở đó nhiều năm rồi
44. When + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.
VD: When she played piano, her mother was cooking dinner – khi cô ấy chơi piano, thì mẹ cô ấy đang nấu ăn.
VD: When she studied at collage, she had topped her business – khi cô ấy học đại học, cô ấy đã ngừng kinh doanh từ trước đó rồi.
46. Before + S + V(qkd), S + had + Pii
VD: Before she arrived, he had cleaned the house – trước khi cô ấy đến, anh ấy đã dọn nhà rồi.
VD: After she had cooked dinner, he mother came there – Sau khi cô ấy nấu bữa tối, thì mẹ cô đến.
48. To be crowded with (rất đông cài gì đó…)
VD: There is crowded with ants – Có rất nhiều kiến ở đó
49. To be full of(đầy cài gì đó…)
VD: This surgar jar is full of ants – lọ đường này đầy kiến
It sounds unfair – nghe có vẻ không công bằng
He look good on that suit – trông anh ấy bảnh bao với bộ vest đó.
He feel guilty when took money from her mother’s pocket – anh ấy cảm thấy tội lỗi khi lấy tiền từ ví mẹ
51. Except for/ apart from(ngoài, trừ…)
VD: Except for the rain, we will climb the moutain – chúng ta sẽ đi leo núi trừ khi trời mưa
52. As soon as(ngay sau khi)