Top 10 # Xem Nhiều Nhất Từ Đặc Điểm Trong Tiếng Anh Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Comforttinhdauthom.com

Đặc Điểm Nhận Dạng Danh Từ Trong Tiếng Anh

Đặc điểm nhận dạng của danh từ trong tiếng Anh là gì? Làm sao để nhận dạng và phân biệt được danh từ với các loại từ khác trong tiếng Anh. Anh ngữ Nasao sẽ gửi để bạn những đuôi kết thúc giúp bạn dễ dàng nhận dạng được danh từ.

Danh từ trong tiếng Anh thường được kết thúc với các đuôi phổ biến như sau:

1) Nhận dạng các danh từ chỉ vật:

-ism : baptism, criticism, organism, heroism, patriotism, alcoholism,

barbarism, dwarfism, parallelism

-nce : importance, significance, dependence, arrogance, resistance,

subsistence

-ness: bitterness, happiness, darkness, hardness, carelessness

-ion : excision, damnation, pollution, suggestion, a notion, an action, vexation, concoction, completion, suspicion, decision.

-ment : abridgement, accomplishment, banishment, commencement,

embodiment, enhancement, excitement, fragment, garment, ornament, treatment

-(i)ty : purity, authority, dubiety, majority, superiority, humidity, cruelty,

faculty, honesty, plenty, safety, subtlety

-age : baggage, carriage, cartage, damage, dotage, hermitage, homage language, luggage, marriage, passage, tillage, tonnage, vicarage,

fellowship, scholarship, companionship, friendship, hardship, relationship, craftsmanship, entrepreneurship, horsemanship, membership, courtship

-th : bath, birth, death, oath, growth, stealth, filth, health, length, strength,

truth, depth, breadth, wealth.

-dom : freedom, kingdom, officialdom, wisdom

-hood : childhood, falsehood, sisterhood, brotherhood,

neighborhood, likelihood, livelihood

-ure : closure, picture, scripture, legislature, nature, failure, pleasure.

confederacy, accuracy, obstinacy, piracy, , aristocracy, expectancy, efficiency, presidency, sufficiency, deficiency

bakery, brewery, bravery, slavery, archery

-logy : archaeology, geology, sociology, theology, zoology 16. -graphy : bibliography, biography

2) Nhận dạng các danh từ chỉ người

– or : actor, creator, doctor, monitor, sculptor, successor, guarantor,

conqueror, donor, governor, solicitor, tailor, visitor. bachelor

– er : teacher, interviewer, hatter, geographer, astrologer, cottager, foreigner, Londoner, writer, New Yorker, northerner, villager, airliner, old-timer, sorcerer

– ee : employee, payee, devotee, escapee, conferee, absentee, refugee.

– ist : chemist, dramatist, economist, geologist; dentist, pianist, tobacconist; Buddhist, Darwinist, idealist, Marxist, racist, optimist, pessimist

– ician : magician, physician, musician, electrician, beautician,

politician, statistician, mathematician, mortician,

Mô Tả Đặc Điểm Trong Tiếng Tiếng Anh

Công nghệ này có thể dùng để mô tả đặc điểm khác nhau của mọi người.

This technique could be used to characterize different types of people.

ted2019

Ông Carlyle, ông sẽ mô tả đặc điểm mối quan hệ của ông với mẹ ông thế nào?

Mr. Carlyle, how would you characterize your relationship with your mother?

OpenSubtitles2018.v3

Thuộc tính mô tả hoặc đặc điểm mô tả của dữ liệu.

A descriptive attribute or characteristic of data.

support.google

Thuộc tính mô tả hoặc đặc điểm mô tả của dữ liệu do người dùng xác định.

A user-defined descriptive attribute or characteristic of data.

support.google

Elagabalus được một số nhà văn hiện đại mô tả đặc điểm kiểu như thuộc dạng hoán tính hoặc chuyển đổi giới tính.

Elagabalus has been characterized by some modern writers as transgender or transsexual.

WikiMatrix

Sự mô tả đặc điểm của Coleman về hệ điều hành Kylin làm gia tăng các câu hỏi về cuộc họp của ông ấy .

Coleman ‘s mis characterization of Kylin raises questions about his agenda .

EVBNews

Ông còn mô tả đặc điểm của chương trình như thể “một số lượng bùn độc hại nhất trong cái thùng chung không đáy của truyền hình.”

He characterized the show as “some of the most noxious sludge in television’s bottomless chum bucket”.

WikiMatrix

Hermann Staudinger (23.3.1881 – 8.9.1965) là nhà hóa học người Đức, người đã chứng minh sự hiện hữu của các đại phân tử, mà ông mô tả đặc điểm như là các polymer.

Hermann Staudinger (23 March 1881 – 8 September 1965) was a German organic chemist who demonstrated the existence of macromolecules, which he characterized as polymers.

WikiMatrix

Khí hậu học mô tả đặc điểm chung của một mùa trung bình và có thể được sử dụng như một trong nhiều công cụ khác để đưa ra dự báo.

Climatology does serve to characterize the general properties of an average season and can be used as one of many other tools for making forecasts.

WikiMatrix

UFO học được các nhà phê bình khoa học mô tả đặc điểm một phần hoặc tổng thể giả khoa học, một đặc tính mà nhiều nhà nghiên cứu UFO từ chối.

Ufology is characterized by scientific criticism as a partial or total pseudoscience, a characterization which many ufologists reject.

WikiMatrix

Ismail mô tả đặc điểm phương pháp tiếp cận của Đảng Hành động Nhân dân là “phương thức trực tiếp phi cộng đồng chủ nghĩa,” trong khi Liên minh yêu cầu “hai bước.

Ismail characterised the PAP’s approach as “non-communalism straightaway,” while the Alliance required “two steps.

WikiMatrix

Giống như những người tương nhiệm nam của mình, bà mô tả đặc điểm phụ nữ theo khuôn mẫu điển hình, như “dễ khóc lóc và trở nên hèn nhát khi gặp nguy hiểm”.

Like her male counterparts, she characterizes women along the typical stereotypes, such as being “liable to tears and as cowardly in the face of danger”.

WikiMatrix

Nếu phải mô tả đặc điểm của thuộc tính quan trọng nhất của họ thì đó phải là đức tin vững vàng của họ nơi phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô.

If one had to characterize their most significant attribute, it would be their unwavering faith in the restored gospel of the Lord Jesus Christ.

LDS

Trong bài ca chiến thắng, dân Y-sơ-ra-ên đã mô tả đặc điểm của Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời như thế nào, nhưng các nước ngày nay làm ngơ trước sự kiện nào?

In their victory song, the Israelites characterized Jehovah as what sort of God, but what fact do the nations of today ignore?

jw2019

Các tác phẩm được công nhận nhất của họ gồm các quanh cảnh đồng cỏ chăn thả và lục địa Úc hoang dã, mô tả đặc điểm nổi bật của sắc thái sung mãn, thậm chí là khắc nghiệt của mùa hạ Úc.

Their most recognised work involves scenes of pastoral and wild Australia, featuring the vibrant, even harsh colours of Australian summers.

WikiMatrix

Đồng thời, chúng tôi có thể mô tả đặc điểm của thụ thể nấm nhận những tín hiệu này và một phần của phản ứng cơ bản xảy ra trong thể nấm và dẫn đến sự tăng trưởng trực tiếp trên thực vật.

As well, we could characterize the fungal receptor receiving those signals and part of the underlying reaction occurring within the fungus and leading to its direct growth toward the plant.

ted2019

Đây là nền tảng của di truyền Mendel, thứ mô tả đặc điểm của các quy luật vật chất di truyền từ một sinh vật sang tế bào phát triển bố mẹ con cái của nó ở một thời điểm và không gian cụ thể.

This is the basis for Mendelian inheritance which characterizes inheritance patterns of genetic material from an organism to its offspring parent developmental cell at the given time and area.

WikiMatrix

Trong động lực học chất lưu, số Morton (Mo) là một số không thứ nguyên được sử dụng cùng với số Eötvös hoặc số Bond để mô tả đặc điểm hình dáng của bong bóng hay giọt nữa di chuyển trong một chất lưu, c.

In fluid dynamics, the Morton number (Mo) is a dimensionless number used together with the Eötvös number or Bond number to characterize the shape of bubbles or drops moving in a surrounding fluid or continuous phase, c.

WikiMatrix

They contain classes, which describe characteristics and define actions (methods) that involve objects.

WikiMatrix

Tên gọi J được cho là đến từ Phụ lục J trong quy tắc FIA mô tả các đặc điểm kỹ thuật của xe đua.

The J designation was thought to have come from Appendix J in the FIA rulebook that describes the technical specifications of race cars.

WikiMatrix

Reviewers have characterized the show as “far-fetched”, “hugely speculative”, and “expound wildly on theories suggesting that astronauts wandered the Earth freely in ancient times”.

WikiMatrix

Lý thuyết ngôn ngữ lập trình (thường được biết tới bởi chữ viết tắt tiếng Anh PLT (Programming language theory)) là một nhánh của khoa học máy tính nghiên cứu việc thiết kế, thực hiện, phân tích, mô tả đặc điểm, và phân loại các ngôn ngữ lập trình và các đặc trưng của chúng.

Programming language theory (PLT) is a branch of computer science that deals with the design, implementation, analysis, characterization, and classification of programming languages and their individual features.

WikiMatrix

Tuy nhiên, thay vì “trải nghiệm thuần túy” của James, Russell đã mô tả đặc điểm của bản chất các trạng thái khởi đầu của tri giác là các “biến cố”, một quan điểm tương đồng một cách kỳ lạ với triết học quá trình (process philosophy) của Alfred North Whitehead – người thầy cũ của Russell.

Instead of James’ “pure experience,” however, Russell characterised the stuff of our initial states of perception as “events,” a stance which is curiously akin to his old teacher Whitehead’s process philosophy.

WikiMatrix

Giống như bạn mô tả một đối tượng vật lý như một miếng gỗ bằng các đặc điểm tiêu chuẩn (ví dụ: chiều cao, chiều rộng, chiều sâu), chuỗi cung ứng đòi hỏi phải mô tả các đặc điểm tiêu chuẩn.

Just as you would describe a physical object like a piece of lumber using standard characteristics (e.g., height, width, depth), a supply chain requires standard characteristics to be described.

WikiMatrix

Đặc Trưng Trong Tiếng Tiếng Anh

Các tòa nhà nho nhỏ xung quanh quảng trường có cấu trúc ba tầng đặc trưng..

The buildings around the square are all small three storied structures.

WikiMatrix

Tất cả các loài trong họ Psilotaceae đều chia sẻ một vài đặc trưng chung.

All Psilotaceae share a few characteristics.

WikiMatrix

Có một đặc trưng mới trong công việc này.

There’s a new quality in this work.

ted2019

Động vật bao gồm nhiều loài đặc trưng của thảo nguyên châu Phi.

One clade contains mostly African species.

WikiMatrix

Ngôn ngữ thực sự là đặc trưng hữu dụng nhất từng tiến hóa.

Language really is the most potent trait that has ever evolved.

ted2019

Một số hình ảnh chuyển động có đặc trưng của Iguanodon.

Several motion pictures have featured Iguanodon.

WikiMatrix

Heineken nổi tiếng với chai màu xanh lá cây đặc trưng và ngôi sao đỏ.

Heineken is well known for its signature green bottle and red star.

WikiMatrix

Mỗi loại vật liệu cho ra một âm sắc đặc trưng khác nhau.

Each material produces a distinctive sound.

WikiMatrix

Đó chẳng phải là đặc trưng của tôi sao?

That’s my specialty.

OpenSubtitles2018.v3

Ko, nó đặc trưng quá.

No, still too ethnic.

OpenSubtitles2018.v3

Thuật ngữ civilis mang một ý nghĩa rất đặc trưng là “Công dân La Mã”.

The term civilis here had the very specific meaning of ‘Roman citizen’.

WikiMatrix

Ông khẳng định: “[Lòng tin] là đặc trưng của con người…

“It is, in fact, one of the distinguishing features of the human species,” Kosfeld states.

jw2019

Nó là động vật quốc gia của Guyana, và được đặc trưng trong huy hiệu của nó.

It is the national animal of Guyana, and is featured in its coat of arms.

WikiMatrix

Có khoảng 300 mạch nước phun tại Yellowstone và tổng cộng ít nhất 10.000 điểm đặc trưng địa nhiệt.

Yellowstone contains at least 10,000 thermal features altogether.

WikiMatrix

Các cường quốc cũng có một phần ý tưởng đặc trưng cho riêng họ.

The major powers also have a section of ideas specific to them.

WikiMatrix

Các pháo đài trên đỉnh đồi là một điểm đặc trưng của thành phố.

Hilltop fortresses are a characteristic feature of the city.

WikiMatrix

Ngày nay, bánh mì pita là một loại bánh đặc trưng của Bết-lê-hem.

jw2019

Cái này quá đặc trưng.

This is so typical.

OpenSubtitles2018.v3

Đặc trưng của gia đình mà.

It’s a family trait.

OpenSubtitles2018.v3

” Hãy nhìn những nét đặc trưng tuyệt vời kia. ” Và Verizon như,

” Look at these cool features. ” And Verizon is like, ” Hmm, no.

QED

Innherred là một khu vực quan trọng trong thời kỳ Viking và đặc trưng cho Trận Stiklestad.

Innherred was an important area during the Viking Age and featured the Battle of Stiklestad.

WikiMatrix

Tuy nhiên, hội họa La Mã có các đặc trưng độc đáo quan trọng.

However, Roman painting does have important unique characteristics.

WikiMatrix

Ma cô có hành vi chống xã hội đặc trưng và, trong nhiều trường hợp, bạo dâm.

Pimps are characteristically sociopathic and, in many cases, sadistic.

OpenSubtitles2018.v3

Nước này sẽ vẫn giữ được những đặc trưng rất cơ bản rất khác biệt

It will remain in very fundamental respects very different.

QED

Chúng còn có cả tính đặc trưng hay sự giống nhau về điện tích và từ tính.

They have either identical or very similar electrical and magnetic properties.

ted2019

Danh Từ Trong Tiếng Anh

1. Định nghĩa:

Danh từ (Noun) là từ loại để chỉ một người, một vật, một sự việc, một tình trạng hay một cảm xúc.

2. Một số cách phân biệt danh từ

Cách 1: Phân theo chung – riêng

Danh từ chung (common nouns): là danh từ dùng làm tên chung cho một loại

Ví dụ: Pen, woman, bag…

Danh từ riêng (proper nouns): giống như tiếng Việt là các tên riêng của người, địa danh

Ví dụ: Linh, Hà Nội, ..

Cách 1: Phân theo tập thể – trừu tượng

Danh từ tập thể (Collective nouns): là một từ tập hợp gọi tên một nhóm hay một tập hợp nhiều người, nơi chốn, hoặc đồ vật

Ví dụ: Crew, team, navy, republic, nation, federation, herd, bunch, flock, swarm, litter,…

Danh từ trừu tượng (abstract nouns): là một danh từ chung nhằm gọi tên một ý tưởng hoặc một phẩm chất. Các từ này thường không được xem, ngửi, tiếp xúc hoặc nếm.

Nó có thể ở dạng số ít hoặc số nhiều.

Nó có thể đếm được hoặc không đếm được.

Ví dụ: Joy, peace, emotion, wisdom, beauty, courage, love, strength, character, happiness, personality.

Cách 3: Danh từ đếm được và không đếm được

A. Phân loại

Là danh từ mà chúng ta có thể đếm trực tiếp người hay vật ấy. Phần lớn danh từ cụ thể đều thuộc vào loại đếm được.

VD: boy, apple, book, tree…

Là danh từ mà chúng ta không đếm trực tiếp người hay vật ấy. Muốn đếm, ta phải thông qua một đơn vị đo lường thích hợp. Phần lớn danh từ trừu tượng đều thuộc vào loại không đếm được.

VD: meat, ink, chalk, water…

B. Dạng số nhiều của danh từ Thông thường danh từ lấy thêm S ở số nhiều

Ví dụ: chair – chairs, girl – girls, dog – dogs

Những danh từ tận cùng bằng O, X, S, Z, CH, SH lấy thêm ES ở số nhiều

Ví dụ: potato – potatoes, box – boxes, bus – buses, watch – watches, dish – dishes

Những danh từ tận cùng bằng nguyên âm + O chỉ lấy thêm S ở số nhiều.

Ví dụ: cuckoos, cameos, bamboos, curios, studios, radios

Những danh từ tận cùng bằng phụ âm + Y thì chuyển Y thành I trước khi lấy thêm ES

Ví dụ: lady – ladies, story – stories

Những danh từ tận cùng bằng F hay FE thì chuyển thành VES ở số nhiều

Ví dụ: leaf – leaves, knife – knives

roofs : mái nhà gulfs : vịnh

cliffs : bờ đá dốc reefs : đá ngầm

proofs : bằng chứng chiefs : thủ lãnh

turfs : lớp đất mặt safes : tủ sắt

dwarfs : người lùn griefs : nỗi đau khổ

beliefs : niềm tin

scarfs, scarves : khăn quàng

wharfs, wharves : cầu tàu gỗ

staffs, staves : cán bộ

hoofs, hooves : móng guốc

Các trường hợp đặc biệt của danh từ

Có số nhiều đặc biệtCó hình thức số ít và số nhiều giống nhau

man – men : đàn ông

woman – women : phụ nữ

child – children : trẻ con

tooth – teeth : cái răng

foot – feet : bàn chân

mouse – mice : chuột nhắt

goose – geese : con ngỗng

louse – lice : con rận

deer : con nai

sheep : con cừu

swine : con heo

Mạo từ (Article)

II. CHỨC NĂNG VÀ CÁCH ĐỌC CỦA DANH TỪ

1. Chức năng của danh từ:

Danh từ có thể làm chủ ngữ (subject) cho một động từ (verb):

VD: Musician plays the piano (Nhạc sĩ chơi piano)

Musician (danh từ chỉ người) là chủ ngữ cho động plays

VD: Mai is a student of faculty of Music Education

(Mai là sinh viên của khoa Sư phạm Âm nhạc) – Mai (tên riêng) là chủ ngữ cho động từ “to be”- is

Danh từ có thể làm tân ngữ trực tiếp (direct object) cho một động từ:

VD: He bought a book (Anh ấy đã mua một cuốn sách) – a book là tân ngữ trực tiếp (direct object) cho động từ quá khứ bought

Danh từ có thể làm tân ngữ gián tiếp (indirect object) cho một động từ:

VD: Tom gave Mary flowers

(Tom đã tặng hoa cho Mary) – Mary (tên riêng) là tân ngữ gián tiếp cho động từ quá khứ gave

Danh từ có thể làm tân ngữ (object) cho một giới từ (preposition):

VD: “I will speak to rector about it” (Tôi sẽ nói chuyện với hiệu trưởng về điều đó) – rector(danh từ chỉ người) làm tân ngữ cho giới từ to

Danh từ có thể làm bổ ngữ chủ ngữ (subject complement)

khi đứng sau các động từ nối hay liên kết (linking verbs) như to become, to be, to seem,…:

VD: I am a teacher (Tôi là một giáo viên) – teacher (danh từ chỉ người) làm bổ ngữ cho chủ ngữ I

VD: He became a president one year ago (ông ta đã trở thành tổng thống cách đây một năm)- president (danh từ chỉ người) làm bổ ngữ cho chủ ngữ He

VD: It seems the best solution for English speaking skill (Đó dường như là giải pháp tốt nhất cho kỹ năng nói tiếng Anh) – solution (danh từ trừu tượng) làm bổ ngữ cho chủ ngữ It

Danh từ có thể làm bổ ngữ tân ngữ (object complement)

Khi đứng sau một số động từ như to make (làm, chế tạo,…), to elect (lựa chọn, bầu,…), to call (gọi ,…), to consider (xem xét,…), to appoint (bổ nhiệm,…), to name (đặt tên,…), to declare (tuyên bố,..) to recognize (công nhận,…), … :

VD: Board of directors elected her father president (Hội đồng quản trị đã bầu bố cô ấy làm chủ tịch ) – president (danh từ chỉ người) làm bổ ngữ cho tân ngữ father

Một số Bẫy về danh từ thường gặp trong đề thi TOEIC

2. Một số cách phát âm danh từ

S tận cùng (ending S) được phát âm như sau:

Khi đi sau các nguyên âm và các phụ âm tỏ (voiced consonants), cụ thể là các phụ âm sau: /b/, /d/, /g/, /v/, /T/, /m/, /n/, /N/, /l/, /r/.

Ví dụ: boys, lies, ways, pubs, words, pigs, loves, bathes, rooms, turns, things, walls, cars.

Khi đi sau các phụ âm điếc (voiceless consonants), cụ thể là các phụ âm sau: /f/, /k/, /p/, /t/ và /H/.Ví dụ: laughs, walks, cups, cats, tenths.

Khi đi sau một phụ âm rít (hissing consonants), cụ thể là các phụ âm sau: /z/, /s/, /dZ/, /tS/, /S/, /Z/.Ví dụ: refuses, passes, judges, churches, garages, wishes.

3. Top 100 danh từ thường sử dụng nhiều nhất

III. BÀI TẬP VỀ DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH

1. Bài tập thực hành

Exercise 1: Viết dạng số nhiều của các danh từ sau

Exercise 2: Chuyển các danh từ sau sang số nhiều

2. Đáp án các bài tập

Exercise 1:

Exercise 2:

Các gợi ý bổ sung giúp bạn bắt đầu ôn luyện để chinh phục TOEIC hiệu quả hơn

➢ Kinh nghiệm luyện thi TOEIC cấp tốc siêu hiệu quả