--- Bài mới hơn ---
Lí Thuyết Về Fructozo (Ngắn Gọn
Fructozơ Là Gì? Công Thức Cấu Tạo, Tính Chất Và Ứng Dụng Của Fructozơ
Cấu Tạo, Tính Chất, Ứng Dụng Của Glucozơ Và Fructozơ
Mosfet Là Gì? Khái Niệm, Cấu Tạo Và Nguyên Lý Hoạt Động Của Mosfet
Giới Thiệu Chung Về Transistor Trường Fet, Mai Hoàng Nam
Vậy Glucozơ C6H12O6 có tính chất hoá học và tính chất vật lý đặc trưng gì? có cấu tạo phân tử ra sao? được điều chế và ứng dụng gì trong đời sống thực tế, chúng ta sẽ tìm hiểu qua bài viết dưới dây.
I. Tính chất vật lý của Glucozo
– Glucozơ là chất kết tinh, không màu, nóng chảy ở 146 oC (dạng α) và 150 o C (dạng β), dễ tan trong nước.
– Có vị ngọt, có trong hầu hết các bộ phận của cây như hoa, lá, rễ,… đặc biệt là quả chín.
– Trong máu người có một lượng nhỏ glucozơ, hầu như không đổi (khoảng 0,1%)
II. Cấu tạo phân tử của Glucozo
– Glucozơ có công thức phân tử là C 6H 12O 6, tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
– Viết gọn là: CH 2OH[CHOH] 4 CHO
– Nhóm – OH ở C5 cộng vào nhóm C = O tạo ra hai dạng vòng 6 cạnh α và β
– Nếu nhóm – OH đính với C1 nằm dưới mặt phẳng của vòng 6 cạnh là α -, ngược lại nằm trên mặt phẳng của vòng 6 cạnh là β –
– Nhóm – OH ở vị trí C số 1 được gọi là OH – hemiaxetal
III. Tính chất hoá học của Glucozo
– Glucozơ có các tính chất của anđehit (do có nhóm chức anđehit -CHO) và ancol đa chức (do có 5 nhóm -OH ở vị trí liền kề)
1. Glucozo có tính chất của ancol đa chức (poliancol hay poliol)
– Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH) 2 cho dung dịch phức đồng – glucozơ có màu xanh lam
2. Glucozo có tính chất của anđehit
– Với dung dịch AgNO 3 trong NH 3, đun nóng (thuốc thử Tollens) cho phản ứng tráng bạc
– Với dung dịch Cu(OH) 2 trong NaOH, đun nóng (thuốc thử Felinh) tạo thành Cu(I) dạng Cu 2 O có kết tủa màu đỏ gạch.
– Khi dẫn khí hiđro vào dung dịch glucozơ đun nóng (xúc tác Ni), thu được một poliancol có tên là sobitol:
3. Phản ứng lên men của Glucozo
– Khi có enzim xúc tác ở nhiệt độ khoảng 30 – 35 0 C, glucozơ bị lên men cho ancol etylic và khí cacbonic:
IV. Điều chế và Ứng dụng của Glucozo
1. Điều chế Glucozo trong công nghiệp
– Thủy phân tinh bột với xúc tác là HCl loãng hoặc enzim
– Thủy phân xenlulozơ với xúc tác HCl đặc
– Trong y học: dùng làm thuốc tăng lực cho người bệnh (dễ hấp thu và cung cấp nhiều năng lượng)
– Trong công nghiệp: dùng để tráng gương, tráng ruốt phích (thay cho anđehit vì anđehit độc)
– Công thức cấu tạo CH 2OH – CHOH – CHOH – CHOH – CO – CH 2 OH.
I. Tính chất vật lí của Fructozo
– Là chất rắn kết tính, dễ tan trong nước.
– Vị ngọt hơn đường mía.
– Có nhiều trong hoa quả và đặc biệt trong mật ong (40%).
II. Tính chất hóa học của Fructozo
– Vì phân tử fructozơ chứa 5 nhóm OH trong đó có 4 nhóm liền kề và 1 nhóm chức C = O nên có các tính chất hóa học của ancol đa chức và xeton.
– Hòa tan Cu(OH) 2 ở ngay nhiệt độ thường.
– Tác dụng với anhiđrit axit tạo este 5 chức.
– Tính chất của xeton
+ Tác dụng với H 2 tạo sobitol.
+ Cộng HCN (axit xiahidric)
– Trong môi trường kiềm fructozơ chuyển hóa thành glucozơ nên fructozơ có phản ứng tráng gương, phản ứng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm.
– Fructozơ không có phản ứng làm mất màu dung dịch Brom.
* Lưu ý: Không phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc hav phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng. Để phân biệt glucozo với fructozo dùng dung dịch nước brom.
C. Bài tập về Glucozo và Fructozo
Bài 1 trang 25 SGK Hóa 12: Glucozơ và fructozơ:
A. Đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH) 2.
B. Đều có chứa nhóm CHO trong phân tử.
C. Là hai dạng thù hình của cùng một chất.
D. Đều tồn tại chủ yếu dạng mạch hở.
– Đáp án: A. Đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH) 2.
Bài 2 trang 25 SGK Hóa 12: Cho các dung dịch: Glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được cả 4 dung dịch trên ?
C. Na kim loại.
D. Nước brom.
– Đáp án: A. Cu(OH) 2
– Bảng nhận biết như sau:
Bài 3 trang 25 SGK Hóa 12: Cacbohiđrat là gì? Có mấy loại cacbohiđrat quan trọng? Nêu định nghĩa từng loại và lấy ví dụ minh họa?
– Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúng có công thức chung là C n(H 2O) m
– Có nhiều nhóm cacbohiđrat, quan trọng nhất là ba loại sau đây:
+ Monosaccarit là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất, không thể thủy phân được, như : glucozơ và fructozơ.
+ Đisaccarit là nhóm cacbohiđrat mà khi thủy phân mỗi phần tử sinh ra hai phân tử monosaccarit, như : mantozơ.
+ Polisaccarit là nhóm cacbohiđrat phức tạp nhất, khi thủy phân đến cùng mỗi phân tử sinh ra nhiều phân tử monosaccarit, như: tinh bột,…
Bài 4 trang 25 SGK Hóa 12: Những thí nghiệm nào chứng minh được cấu tạo phân tử của glucozơ?
– Những thí nghiệm chứng minh được cấu tạo phân tử glocozơ có nhóm chức -CHO và nhóm -OH:
+ Glucozơ có phản ứng tráng bạc và bị oxi hóa bởi nước brom tạo thành axit gluconic chứng tỏ phân tử glucozơ có nhóm -CH=O.
+ Glucozơ tác dụng với Cu(OH) 2 cho dung dịch màu xanh lam chứng tỏ phân tử glucozơ có nhiều nhóm -OH ở vị trí kề nhau.
+ Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH 3 COO chứng tỏ phân tử có 5 nhóm -OH.
+ Khử hoàn toàn glucozơ cho hexan, chứng tỏ phân tử glucozơ có 6 nguyên tử C tạo thành một mạch dài không nhánh.
Bài 5 trang 25 SGK Hóa 12: Trình bày cách nhận biết các hợp chất trong dung dịch của mỗi dãy sau đây bằng phương pháp hóa học:
a) Glucozơ, glixerol, etanol, axit axetic.
b) Fructozơ, glixerol, etanol.
c) Glucozơ, fomandehit, etanol, axit axetic.
a) Glucozơ, glixerol, etanol, axit axetic
– Phương trình phản ứng hóa học:
b) Fructozơ, glixerol, etanol.
– Phương trình phản ứng hóa học:
c) Glucozơ, fomandehit, etanol, axit axetic.
– Phương trình phản ứng hóa học:
Bài 6 trang 25 SGK Hóa 12: Để tráng một chiếc gương soi người ta phải đun nóng một dung dịch chứa 36 gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO 3/NH 3. Tính khối lượng bạc sinh ra bám vào gương soi và khối lượng AgNO 3 đã dùng, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
– Phương trình phản ứng:
– Theo PTPƯ thì số mol Ag: n Ag = 2.n C6H12O6 = 2.0,2 = 0,4 (mol)
⇒ m Ag = 0,4.108 = 43,2 (g)
⇒ Số mol AgNO 3: n AgNO3 = 2.n C6H12O6 = 2.0,2 = 0,4 (mol) ⇒ m Ag = 0,4.170 = 68 (g)
--- Bài cũ hơn ---
Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản : Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Anh Cốt Lõi
Cách Nhận Biết Và Phân Biệt Từ Loại Trong Tiếng Anh Đầy Đủ Nhất
Đặc Tính Ê Tô Thường Và Ê Tô Thủy Lực
Ê Tô Thủy Lực Vh Cho Máy Phay Cnc, Eto Thuy Luc
Ê Tô Thủy Lực Nhật Đã Qua Sử Dụng