--- Bài mới hơn ---
Giải Tiếng Anh Lớp 3 Unit 4: How Old Are You?
Bạn Bao Nhiêu Tuổi Thế? (How Old Are You?)
Unit 7: Câu Hỏi Why/ How/ What
Danh Từ Trong Tiếng Anh
Cách Đọc Các Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh
Step Up tổng hợp tài liệu bộ đáp án, lời giải tập 1 unit 4 mới nhất, chi tiết và rõ ràng hơn. Bài tập tiếng anh lớp 3 unit 4 theo sát nội dung sách giáo khoa của bộ giáo dục sẽ giúp bố mẹ và các bé có thêm phần tài liệu tham khảo chuẩn để hỗ trợ bé phục vụ học tập trên trường lớp cũng như ở nhà đạt kết quả cao.
1. Giải bài tập sách giáo khoa tiếng anh lớp 3 unit 4
Bài học tiếng anh lớp 3 unit 4 – How old are you? sẽ giúp bé ôn tập lại kiến thức của bài học lần trước và học tiếp phần câu hỏi thông dụng thường gặp đó là câu hỏi và câu trả lời về độ tuổi của bản thân.
Tiếng Anh lớp 3 unit 4 – Lesson 1
https://drive.google.com/open?id=191K1i4VSsbXGfIlINCL0-eUDH-Q6LyTq
a) Who’s that?
b) Who’s that?
a) Who’s that?
b) Who’s that?
It’s Miss Hien.
c) Who’s that?
It’s Miss Hien.
Đó là thầy Lộc.
Đó là cô Hiền.
Kết hợp hình ảnh trong sách cùng phần nghe sẽ giúp bé nhận diện âm thanh tốt hơn, tạo phản xạ giao tiếp một cách tự nhiên. sẽ được cải thiện dần dần theo các bài học trong sách của bé.
https://drive.google.com/open?id=1-_AD1k6Sl_c5G0-hM1vQsPSEQsLYzhaq
Đáp án:1. b 2. a
Mai: It’s Tony.
Mai: It’s Mr Loc.
B: It’s Mr Loc.
Tiếng Anh lớp 3 unit 4 – Lesson 2
Kết hợp 3 kỹ năng nghe, nhìn, và lặp lại sẽ giúp bé theo chuẩn giọng người bản xứ mà bé nghe và nhìn hình ảnh trong sách một cách sinh động nhất.
https://drive.google.com/open?id=1S9CKBG29mcHC29C9L95pBvis15hGnmBk
I’m eight years old.
I’m eight years old, too.
- a) Em bao nhiêu tuổi, Mai? Em 8 tuổi.
- b) Em bao nhiêu tuổi, Nam? Em cũng 8 tuổi.
How old are you, Tom?
I’m nine years old.
How old are you, Phong?
I’m ten years old.
How old are you, Peter?
I’m seven years old.
How old are you, Mary?
I’m six years old.
Em bao nhiêu tuổi, Tom? Em 9 tuổi.
Em bao nhiêu tuổi, Phong? Em 10 tuổi.
Em bao nhiêu tuổi, Peter? Em 7 tuổi.
Em bao nhiêu tuổi, Mary? Em 6 tuổi.
How old are you, Tom?
I’m nine years old.
How old are you, Phong?
I’m ten years old.
How old are you, Mai?
I’m eight years old.
How old are you, Nam?
I’m eight years old, too.
Bạn bao nhiêu tuổi, Tom? Mình 9 tuổi.
Bạn bao nhiêu tuổi, Phong? Mình 10 tuổi.
Bạn bao nhiêu tuổi, Mai? Mình 8 tuổi.
Bạn bao nhiêu tuổi, Nam? Mình cũng 8 tuổi.
Girl: I’m six years old.
Boy: I’m seven years old.
Girl: I’m eight years old.
Boy: I’m ten years old.
I am six years old.
I am eight years old.
I am ten years old.
I am ten years old, too.
Let’s count from one to ten
One, two, three, four, five, jump.
Six, seven, eight, nine, ten, jump.
One, two, three, four, five, jump.
Six, seven, eight, nine, ten, jump.
One, two, three, four, five, jump.
Six, seven, eight, nine, ten, jump.
One, two, three, four, five, jump.
Six, seven, eight, nine, ten, jump.
Chúng ta cùng đếm từ 1 đến 10
Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.
Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.
Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.
Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.
Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.
Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.
Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.
Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.
Tiếng Anh lớp 3 unit 4 – Lesson 3
Tôi năm tuổi.
Tôi sáu tuổi.
Tôi năm tuổi.
Tôi sáu tuổi.
How old are you? Three, three.
How old are you? Five, five.
How old are you? Six, six.
Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi ba tuổi.
Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi năm tuổi.
Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi sáu tuổi.
1 – c Who’s that?
It’s my friend Linda.
2 – a How old are you?
I’m six years old.
3 – b Is that Mary?
Quan: I’m ten years old.
Bạn bao nhiêu tuổi, Nam? Mình tám tuổi.
Bạn bao nhiêu tuổi, Quân? Mình mười tuổi.
Trò chuyện với bạn của em. Viết tên và tuổi của họ vào bảng sau, bằng cách đặt câu hỏi tuổi:
How old are you, Hung?
I’m eight years old.
Bạn bao nhiêu tuổi vậy Hùng?
Mình tám tuổi.
2. Giải bài tập sách bài tập tiếng anh lớp 3 unit 4
Bám sát chương trình học của sách giáo khoa, nội dung trong sách bài tập tiếng anh lớp 3 sẽ hệ thống lại kiến thức một cách rõ ràng hơn cho bé về cấu trúc câu, từ vựng và ngữ pháp đi kèm cùng các kỹ năng ôn tập hiệu quả hơn.
A. PHONICS AND VOCABULARY (trang 16 sách bài tập tiếng anh lớp 3)
Từ vựng là phần nội dung quan trọng giúp bé sử dụng cân bằng các kỹ năng một cách thuần thục hơn. Các cách phù hợp cho trẻ được thầy cô, bố mẹ lựa chọn phù hợp bám sát chương trình học tập của bé.
Với bài đọc anh văn lớp 3, các em hãy hoàn thành và đọc to
Với bài đọc anh văn lớp 3, các em hãy nối
B. SENTENCE PATTERNS (trang 17 sách bài tập tiếng anh 3)
Với bài học tiếng anh lớp 3, các em hãy đọc và nối
Với bài học tiếng anh lớp 3, các em hãy nối các câu sau
Bạn bao nhiêu tuổi? – Tớ 8 tuổi.
Đó có phải là Mai không? – Vâng, đúng vậy.
Mai bao nhiêu tuổi? – Cậu ấy 8 tuổi.
Với bài tập sách bài tập tiếng anh 3, các em hãy sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.
Với bài tập sách bài tập tiếng anh 3, các em hãy đọc và đáp lại
Xin chào, tớ là Linda. Tên của cậu là gì?
Đó là Mai phải không? – Vâng, đúng vậy.
Tớ 7 tuổi. Cậu bao nhiêu tuổi? – Tớ … tuổi
Đây là Tony. Cậu ấy bao nhiêu tuổi? – Cậu ấy 7 tuổi.
D. READING (trang 18 sách bài tập tiếng anh lớp 3)
Với bài đọc tiếng anh lớp 3, các em hãy đọc và nối
Với bài đọc tiếng anh lớp 3, các em hãy đọc và hoàn thành
old / that / no / are
B: Không, đó không phải.
E. WRITING (trang 19 sách bài tập tiếng anh lớp 3)
Xin chào, tên của tớ là Peter.
Xin chào. Tên của tớ là Phong.
Để giải bài tập tiếng anh 3, các em nhìn và viết câu trả lời
Vẽ một bức tranh của về em trong khung.
--- Bài cũ hơn ---
Unit 4. How Old Are You? (Bạn Bao Nhiêu Tuổi) Trang 16 Sách Bài Tập Tiếng Anh 3 Mới
Difference Between “how Are You?” And “how Are You Doing?”
The Difference Between “how Are You” And “how Are You Doing”
Cách Sử Dụng Still, Yet, Already, Any More, Any Longer, No Longer Trong Tiếng Anh
Các Trạng Từ Thường Gặp Trong Tiếng Anh