Top 9 # Xem Nhiều Nhất Cấu Trúc So Sánh Nhất Tiếng Anh Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Comforttinhdauthom.com

Cấu Trúc Câu So Sánh Nhất Trong Tiếng Anh

1.1.So sánh nhất đối với tính từ ngắn và trạng từ ngắn

Ex: It is the darkest time in my life (Đó là khoảng thời gian tăm tối nhất trong cuộc đời tôi.)

He runs the fastest in my class (Anh ấy chạy nhanh nhất lớp tôi.)

1.2. so sánh nhất trong tiếng anh đối với tính từ dài và trạng từ dài

Ở dạng so sánh hơn nhất, có 3 sự vật trở lên được so sánh với nhau, một trong chúng nổi trội hơn hoặc kém hơn so với các cái còn lại ta sử dụng cấu trúc sau:

Ex:

She is the most beautiful girl I’ve ever met (Cô ấy là cô gái xinh nhất mà tôi từng gặp)

He drives the most carelessly among us (Anh ấy ấy lái xe ẩu nhất trong số chúng tôi)

(So sánh nhất với tính từ ngắn, dài)

Winter is the coldest season in year (Mùa đông là mùa lạnh nhất trong năm)

John is the tallest of the three brothers (John là người cao nhất trong 3 anh em.)

These shoes are the most expensive of all (Những chiếc giày đó là đắt nhất trong tất cả)

She is the most beautiful I have ever met (Cô ấy là cô gái đẹp nhất tôi từng gặp)

Note: Một số điều bạn cần lưu ý khi sử dụng công thức so sánh nhất trong tiếng anh và so sánh hơn trong tiếng anh :

– Một số tính từ có 2 âm tiết nhưng có tận cùng là các chữ sau “y, le, ow, er” khi sử dụng ở so sánh nhất hay so sánh hơn nó được áp dụng cấu trúc so sánh hơn của tính từ ngắn.

Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất

Happy happier the happiest

Simple simpler the simplest

Narrow narrower the narrowest

Clever cleverer the cleverest

Ex :

– Now they are happier than they were before (Bây giờ họ hạnh phúc hơn trước kia.)

Ta thấy từ “happy” tuy là một tính từ có 2 âm tiết nhưng khi sử dụng so sánh hơn ta phải sử dụng cấu trúc so sánh hơn của tính từ ngắn.

– Một số tính từ và trạng từ khác được biến đổi đặc biệt khi sử dụng so sánh nhất trong tiếng anh và so sánh hơn :

Tính từ/Trạng từ So sánh hơn So sánh hơn nhất

Good/well better the best

Bad/ badly worse the worst

Much/ many more the most

a little/ little less the least

far farther/ further the farthest/ furthest

(So sánh nhất trong tiếng anh)

Lưu ý khác của so sánh nhất trong tiếng anh:

– Sau thành ngữ “one of the + superlative” thì danh từ phía sau phải để ở dạng số nhiều và động từ thì chia ở ngôi số ít

Ex:

One of the greatest football players in the world is Ronando (Một trong những cầu thủ bóng đá tuyệt vời nhất trên thế giới là Ronando)

China is one of the largest countries in the world. (Trung Quốc là một trong những quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới)

(Bài tập về so sánh nhất)

Các từ này khi được dùng trong câu so sánh chúng đi cùng “more” hoặc “less” đối với dạng so sánh hơn và đi cùng với”most” hoặc “least” ở dạng so sánh nhất trong tiếng anh

Ex :

I drove more carefully than my sister (Tôi lái xe cẩn thận hơn chị tôi)

Peter dances more skillfully than his partner (Peter nhảy điêu luyện hơn đối tác của anh ta)

2. Bài tập về câu so sánh nhất trong tiếng anh

Bài 1: Hoàn thành các câu. Sử dụng (-est or most …) + apreposition (of or in)

1. It’s a very good room. It is the best room in the hotel

2. It’s a very cheap restaurant. It’s ….. the town

3. It was a very happy day. It was ….. my life

4. She’s a very intelligent student. She ….. the class

5. It’s a very valuable painting . It ….. the gallery

6. Spring is a very busy time for me. It ….. the year

7. It’s a very good room. It is one of the best room in the hotel

8. He’s a very rich man. He’ s one ….. Britian

9. It’s a very big castle. It ….. the team

10. She’s a good player. She ….. the team

11. It was a very bad experience. It ….. my life

12. He’s a very dangerous criminal. He ….. the country

Bài 2: Hoàn thành các câu. Sử dụng so sánh nhất trong tiếng anh hoặc so sánh hơn

1. We stayed at the …. hotel in the town (cheap)

2. Our hotel was …. than all the others in the town (cheap)

3. The United States is very large, but Canada is …. . (large)

4. What’s …. country in the world? (small)

5. I wasn’t feeling well yesterday, but I feel a bit …. today (good)

6. It was an awful day. It was …. day of my life (bad)

7. What is …. sport in your country? (popular)

8. Evereet is …. mount ain in the world. It is …. than any other

mountain. (high)

9. We had a great holiday. It was one of …. holiday we’ve ever had

(enjoyable)

11. What’s …. way of getting from here to the station? (quick)

Tuyền Trần

Tài liệu trên website được xây dựng theo nền tảng từ cơ bản đến nâng cao giúp người học căn bản có thể có lộ trình học hiệu quả. Đây xứng đáng là phần mềm học tiếng anh tốt nhất hiện nay.

Cấu Trúc So Sánh Bằng Trong Tiếng Anh

Giới thiệu một số cấu trúc dùng để so sánh bằng trong tiếng Anh

So sánh là một điểm ngữ pháp rất thường dùng trong tiếng Anh từ tiếng Anh giao tiếp cho tới trong các kỳ thi IELTS hay TOEIC. Với tầm quan trọng như vậy, hôm nay, mình sẽ giới thiệu đến các bạn một sốcấu trúc so sánh bằng

Ex: She is as tall as me = She is as tall as I am

Your house is not as large as mine Jane doesn’t drive as carefully as Tom = Jane doesn’t drive as carefully as Tom does

as adj as (Nguồn: Plusgoogle)

2. As many + plural noun + as/ as much + uncountable noun + as

Ex: London has twice as many banks as the rest of south – east England

He spends as much money as me

Ex: She earns at least as much as Mark, and probably more

It was disappointing that as few as 200 delegates came to the conference It’s still possible to pay as little á $5 for a good meal at some restaurants in the city

Biết được các cấu trúc bằng sẽ giúp ích cho các bạn rất nhiều không những trong giao tiếp mà còn trong các kì thi.

4. As (so) + adjective + a/an + noun + as

Ex: She was as patient a teacher as anyone could have had

It’s not as/so quite a place as it used to be

5. Twice/ three times as … as

Ex: Petrol is twice as expensive as it was a few years ago

7. The same (noun) as

được sử dụng khi so sánh giữa hai người, hai vật, hai việc hoặc hai nhóm đối tượng cùng tính chất…Nghĩa là khi so sánh hai ngôi nhà, chúng ta phải so sánh dựa trên cùng đơn vị như về chiều cao hay kích thước,…chứ không thể so sánh giữa kích thước của ngôi nhà này với chiều cao của ngôi nhà kia được.Ex: Ann’s salary is the same as mine = Ann gets the same salary as me

Ngọc Thảo

So Sánh Hơn, So Sánh Nhất Trong Tiếng Anh

* Một số thành ngữ sử dụng cấu trúc so sánh bằng trong tiếng Anh:

II. SO SÁNH HƠN VÀ SO SÁNH NHẤT 1. Giới thiệu chung: Cấu trúc so sánh hơn dùng để so sánh hai đối tượng. Anh ấy thông minh hơn tôi / tất cả mọi người.

– Cấu trúc so sánh nhất dùng để so sánh từ ba đối tượng trở lên.Ex: He is the most intelligent of all / of three / in the class.Ex: He is more intelligent than me (I am) / anyone else.

Anh ấy là người thông minh nhất trong số đó / trong số 3 người / trong lớp

– So sánh hơn có thể được nhấn mạnh bằng cách thêm * Chú ý much / far / a lot / lots / a good deal / a great deal (nhiều) hoặc giảm nhẹ bằng cách cộng thêm Anh ấy đẹp trai hơn tôi nhiều. a bit / a little / slightly (một chút) vào trước hình thức so sánh. – So sánh nhất có thể được nhấn mạnh bằng cách thêm Cô ấy hơn mọi người rất nhiều. almost (hầu như) /Anh ấy rất hào phóng. – Most khi được dùng với nghĩa – Những tính từ sau đây thường không có dạng so sánh vì thường mang nghĩa tuyệt đối.perfect (hoàn hảo) unique (duy nhất) extreme (cực kỳ) supreme (tối cao) top (cao nhất) absolute (tuyệt đối) prime (căn bản) primary (chính) matchless (không đối thủ) full (no) empty (trống rỗng) daily (hàng ngày) very (rất) thì không có the đứng trước và không có ngụ ý so sánh. Ex: He is most generous.much (nhiều) / quite (tương đối) by far / far (rất nhiều) vào trước hình thức so sánh.Ex: She is by far the best.

Ex: He is much handsome than me.

VOCA là dự án về giáo dục được phát triển từ năm 2013 với sứ mệnh giúp người Việt Nam xóa bỏ rào cản về Anh ngữ. ) ). )Đến với VOCA, các bạn sẽ được phát triển toàn diện cả 4 kỹ năng tiếng Anh: Nghe – Nói – Đọc – Viết với 5 bửu bối kỳ diệu sau: 2. VOCA GRAMMAR: Hệ thống học ngữ pháp Tiếng Anh trực tuyến. (website: 1. chúng tôi : Hệ thống học từ vựng Tiếng Anh thông minh. ( website: https://wwww.voca.vn https://www.grammar.vn ) 3. VOCA MUSIC: Hệ thống học tiếng Anh qua bài hát giúp bạn cải thiện khả năng nghe tiếng Anh nhanh chóng và thư giãn. (website: https://music.voca.vn 4. NATURAL ENGLISH: Hệ thống giúp bạn cải thiện khả năng nói và phản xạ tiếng Anh tự tin, tự nhiên và tự động chỉ sau 6 Tháng. (website: https://natural.voca.vn 5. VOCA PRONUNCIATION: Hệ thống giúp bạn cải thiện khả năng phát âm tiếng Anh dựa trên cộng nghệ nhận diện giọng nói AI và phương pháp tiếp cận phát âm hoàn toàn mới. (website: https://pronunciation.voca.vn

Cách So Sánh Hơn Và So Sánh Nhất Trong Tiếng Anh

Công thức của dạng so sánh hơn, so sánh hơn nhất trong tiếng anh với trạng từ và tính từ cũng như bài tập so sánh hơn và so sánh nhất có đáp án đầy đủ và chính xác nhất.

Cấu trúc so sánh hơn và so sánh hơn nhất trong tiếng anh

Công thức so sánh hơn với tính từ và trạng từ

* So sánh hơn với tính từ ngắn và trạng từ ngắn:

Cấu trúc:

Trong đó:

S-adj-er: là tính từ ngắn thêm đuôi “er”

S1: Chủ ngữ 1 (Đối tượng được so sánh)

S2: Chủ ngữ 2 (Đối tượng dùng để so sánh với đối tượng 1)

Axiliary V: trợ động từ

(object): tân ngữ

N (noun): danh từ

Pronoun: đại từ

Ví dụ:

– This book is thicker than that one. (Cuốn sách này dày hơn cuốn sách kia.)

– They work harder than I do. = They work harder than me. (Họ làm việc chăm chỉ hơn tôi.)

* So sánh hơn với tính từ dài và trạng từ dài:

Cấu trúc:

Trong đó: L-adj: tính từ dài

Ví dụ:

– He is more intelligent than I am. = He is more intelligent than me. (Anh ấy thông minh hơn tôi.)

– My friend did the test more carefully than I did. = My friend did the test more carefully than me. (Bạn tôi làm bài kiểm tra cẩn thận hơn tôi.)

Cấu trúc so sánh hơn nhất đối với tính từ và trạng từ.

* So sánh hơn nhất đối với tính từ ngắn và trạng từ ngắn:

Ví dụ:

– It is the darkest time in my life. (Đó là khoảng thời gian tăm tối nhất trong cuộc đời tôi.)

– He runs the fastest in my class. (Anh ấy chạy nhanh nhất lớp tôi.)

* So sánh hơn nhất đối với tính từ dài và trạng từ dài:

Ví dụ:

– She is the most beautiful girl I’ve ever met. (Cô ấy là cô gái xinh nhất mà tôi từng gặp.)

– He drives the most carelessly among us. (Anh ấy ấy lái xe ẩu nhất trong số chúng tôi.)

Một số điều cần lưu ý khi sử dụng công thức so sánh hơn và so sánh hơn nhất trong tiếng anh

+ Một số tính từ có 2 âm tiết nhưng có tận cùng là “y, le, ow, er” khi sử dụng ở so sánh hơn hay so sánh hơn nhất nó áp dụng cấu trúc so sánh hơn của tính từ ngắn.

Ví dụ:

– Now they are happier than they were before. (Bây giờ họ hạnh phúc hơn trước kia.)

Ta thấy “happy” là một tính từ có 2 âm tiết nhưng khi sử dụng so sánh hơn, ta sử dụng cấu trúc so sánh hơn của tính từ ngắn.

+ Một số tính từ và trạng từ biến đổi đặc biệt khi sử dụng so sánh hơn và so sánh hơn nhất.

Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:

Bài 2: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.

1. She is ……. singer I’ve ever met.

A. worse B. bad C. the worst D. badly

2. Mary is ……. responsible as Peter.

A. more B. the most C. much D. as

3. It is ……. in the city than it is in the country.

A. noisily B. more noisier C. noisier D. noisy

4. She sings ……….. among the singers I have known.

A. the most beautiful B. the more beautiful

C. the most beautifully D. the more beautifully

5. She is ……. student in my class.

A. most hard-working B. more hard-working

C. the most hard-working D. as hard-working

6. The English test was ……. than I thought it would be.

A. the easier B. more easy C. easiest D. easier

7. English is thought to be ……. than Math.

A. harder B. the more hard C. hardest D. the hardest

8. Jupiter is ……. planet in the solar system.

A. the biggest B. the bigger C. bigger D. biggest

9. She runs …… in my class.

A. the slowest B. the most slow C. the slowly D. the most slowly

10. My house is ……. hers.

A. cheap than B. cheaper C. more cheap than D. cheaper than

11. Her office is ……. away than mine.

A. father B . more far C. farther D. farer

12. Tom is ……. than David.

A. handsome B. the more handsome

C. more handsome D. the most handsome

13. He did the test ……….. I did.

A. as bad as B. badder than C. more badly than D. worse than

14. A boat is ……. than a plane.

A. slower B. slowest C. more slow D. more slower

15. My new sofa is ……. than the old one.

A. more comfortable B. comfortably

C. more comfortabler D. comfortable

16. My sister dances ……….. than me.

A. gooder B. weller C. better D. more good

17. My bedroom is ……. room in my house.

A. tidier than B. the tidiest

C. the most tidy D. more tidier

18. This road is ……. than that road.

A. narrower B. narrow C. the most narrow D. more narrower

19. He drives ……. his brother.

A. more careful than B. more carefully

C. more carefully than D. as careful as

20. It was ……. day of the year.

A. the colder B. the coldest C. coldest D. colder

Bài 3: Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc.

He is (clever) ……………………. student in my group. 2. She can’t stay (long) chúng tôi 30 minutes. 3. It’s (good) ……………………. holiday I’ve had. 4. Well, the place looks (clean) …………………….now. 5. The red shirt is better but it’s (expensive) ……………………. than the white one. 6. I’ll try to finish the job (quick)…………………….. 7. Being a firefighter is (dangerous) ……………………. than being a builder. 8. Lan sings ( sweet ) chúng tôi Hoa 9. This is (exciting) ……………………. film I’ve ever seen. 10. He runs ( fast )………………….of all. 11. My Tam is one of (popular) ……………………. singers in my country. 12. Which planet is (close) ……………………. to the Sun? 13. Carol sings as (beautiful) chúng tôi Mary, but Cindy sings the (beautiful) ……………………. 14. The weather this summer is even (hot) ……………………. than last summer. 15. Your accent is ( bad ) chúng tôi mine. 16. Hot dogs are (good) chúng tôi hamburgers. 17. They live in a (big) ……………………. house, but Fred lives in a (big) ……………………. one. 18. French is considered to be (difficult) chúng tôi English, but Chinese is the (difficult) …………………….language. 19. It’s the (large)……………………. company in the country.

Đáp án bài tập

Bài 1:

Bài 2:

C 2. D 3. C 4. C 5. C

D 7. A 8. A 9. D 10. D

C 12. C 13. D 14. A 15. A

C 17. B 18. A 19. C 20. B

Bài 3:

the cleverest 2. longer 3. the best 4. cleaner 5. more expensive 6. more quickly 7. more dangerous 8. more sweetly 9. the most exciting 10. the fastest 11. the most popular 12. the closest 13. beautifully – most beautifully 14. hotter 15. worse 16. better 17. big – bigger 18. more difficult – the most difficult 19. largest

cấu trúc so sánh hơn nhất trong tiếng anh

so sánh hơn kém trong tiếng anh

bài tập so sánh hơn và so sánh nhất

so sánh bằng tiếng anh

so sánh hơn nhất của bad

so sánh hơn với trạng từ

so sánh hơn của tính từ

bài tập so sánh hơn lớp 7