Top 11 # Xem Nhiều Nhất Cấu Trúc Operon Ở Tế Bào Nhân Sơ Gồm Mới Nhất 6/2023 # Top Like | Comforttinhdauthom.com

Cấu Trúc Nào Có Cả Ở Tế Bào Nhân Sơ Và Tế Bào Nhân Thực:

Chủ đề :

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

CÂU HỎI KHÁC

mARN khác với tARN và rARN ở đặc điểm nào?

Cấu trúc nào sau đây ở tế bào nhân thực không có màng bao bọc?

Nhờ đặc tính nào sau đây mà nước được coi là dung môi tốt để hòa tan các chất:

Trong các chất sau, chất nào không có bản chất là steroit?

Trong các loại cacbohydrat sau, loại nào thuộc nhóm đường đa:

‘Sinh vật đa bào, nhân thực, lối sống cố định, tự dưỡng, khả năng cảm ứng chậm’ là những đặc điểm của giới:

Đường đi của Protein từ khi được hình thành cho đến khi được đưa ra khỏi tế bào sẽ đi qua các cấu trúc theo trình tự như sau:

Cho các trình tự nu sau, trình tự nào không thể là trình tự của ADN?

Sắp xếp các nhóm sinh vật sau vào đúng giới của nó:

Liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung trên phân tử axit nuclêic là:

I. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

Một đoạn phân tử ADN (1 gen) của một tế bào nhân thực có chiều dài bằng 4760 A.

Sau khi ăn xong, hàm lượng glucozo trong máu tăng lên, cơ thể chuyển hóa glucozo trong máu thành glycogen dự trữ trong gan và cơ

Cacbohydrat có vai trò gì trong cơ thể người?

Trong các loại vitamin sau, loại nào không phải là lipit?

Đơn phân của ADN và ARN khác nhau ở:

Đặc điểm nào của ADN giúp nó có khả năng sửa chữa những sai sót về trình tự nu khi bị hư hỏng ở một mạch đơn?

Chọn phát biểu sai trong những phát biểu sau đây:

Khi người uống rượu, thì loại tế bào nào trong cơ thể phải làm việc nhiều nhất để cơ thể khỏi bị đầu độc?

Thành phần nào của tế bào vi khuẩn giúp cho vi khuẩn có thể bám vào tế bào người?

Điều nào sau đây là đúng với học thuyết tế bào?

Cấu tạo gồm 1 đoạn ADN ngắn mạch kép, vòng, trần

Tại sao cùng một thể tích nhưng nước đá lại nhẹ hơn nước thường?

Trong các đại phân tử sau, đại phân tử nào không cấu tạo theo nguyên tắc đa phân?

Ribosom là nơi tổng hợp:

Tim thuộc cấp độ tổ chức nào của thế giới sống?

Dựa vào cấu trúc này mà người ta chia vi khuẩn thành 2 loại là: Gram dương và Gram âm. Cấu trúc đó là:

Nguyên tố vi lượng đóng vai trò quan trọng trong việc cấu tạo nên hồng cầu ở người là:

Thành phần nào cấu tạo nên 1 nuclêôtit?

Tại sao khi tìm kiếm sự sống ở hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước tiên tìm xem ở đó có nước hay không?

Loại tế bào nào ở người không có nhân?

I. Có hai lớp màng bao bọc

Trong các nhóm sinh vật sau, nhóm nào có sự phân bố rộng rãi nhất trên trái đất?

Liên kết được hình thành giữa axit amin này với axit amin khác để tạo nên cấu trúc bậc 1 của protein được gọi là li

Trong các loại đường sau, đường nào không phải đường đôi?

Cấu trúc nào có cả ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực:

Cho các đặc điểm sau, đặc điểm nào không thuộc nhóm nguyên tố vi lượng?

Sau khi luộc trứng xong, albumin (protein lòng trắng trứng) bị thay đổi về cấu trúc nên lòng trắng trứng đang ở trạng th

Kích thước nhỏ đem lại cho vi khuẩn lợi thế:

Nguồn dự trữ năng lượng chủ yếu ở thực vật là:

Cấu Tạo Tế Bào Nhân Sơ

Tế bào nhân sơ có cấu tạo khá đơn giản, gồm có 3 thành phần chính : màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân. Ngoài các thành phần đó, nhiều loại tế bào nhân sơ còn có thành tế bào, vỏ nhầy, roi và lông (hình 7.2).

Hình 7.2. Sơ đồ cấu trúc điển hình của một trực khuẩn

1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi.

Phần lớn các tế bào nhân sơ đều có thành tế bào. Được cấu tạo bởi peptiđôglican. Thành tế bào quy định hình dạng của tế bào.

Dựa vào cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào, vi khuẩn được chia thành 2 loại : Gram dương và gram âm. Khi nhuộm bằng phương pháp nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu tím, vi khuẩn Gram âm có màu đỏ. Biết được sự khác biệt này chúng ta có thể sử dụng các loại thuốc kháng sinh đặc hiệu để tiêu diệt từng loại vi khuẩn gây bệnh.

Một số loại tế bào nhân sơ, bên ngoài thành tế bào còn có một lớp vỏ nhầy (hình 7.2). Những vi khuẩn gây bệnh ở người có lớp vỏ nhầy sẽ ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt.

Màng sinh chất của vi khuẩn cũng như của các loại tế bào khác đều được cấu tạo từ 2 lớp phôtpholipit và prôtêin.

Một số loài vi khuẩn còn có các cấu trúc được gọi là roi (tiên mao) và lông nhung mao – hình 7.2).

2. Tế bào chất

Tế bào chất là vùng nằm giữa màng sinh chất và vùng nhân hoặc nhân. Tế bào chất ở tế bào nhân sơ gồm 2 thành phần chính là bào tương và ribôxôm cùng một số cấu trúc khác. Không có hệ thống nội màng, các bào quan (trừ ribôxôm) và khung tế bào.

Ribôxôm là bào quan được cấu tạo từ prôtêin và rARN, là nơi tổng hợp các loại prôtêin của tế bào. Trong tế bào chất còn có các hạt dự trữ. 

3. Vùng nhân

Vùng nhân của tế bào sinh vật nhân sơ không được bao bọc bởi các lớp màng và chỉ chứa một phân tử ADN dạng vòng. Vì thế, tế bào loại này được gọi là tế bào nhân sơ (chưa có nhân hoàn chỉnh với lớp màng bao bọc như ở tế bào nhân thực).

Ngoài ADN ở vùng nhân, một số tế bào vi khuẩn còn có thêm nhiều phân tử ADN dạng vòng nhỏ khác được gọi là plasmit.

chúng tôi

So Sánh Tế Bào Nhân Thực Và Tế Bào Nhân Sơ

Tế bào nhân thực

Đặc điểm: – Tế bào nhân thực có kích thước lớn – Có thành tế bào bằng Xenlulô.zơ (Ở tế bào thực vật), hoặc kitin (ở tế bào nấm) hoặc có chất nền ngoại bào (ở tế bào động vật) – Tế bào chất: Có khung tế bào, hệ thống nội màng và các bào quan có màng – Nhân: Có màng nhân. Cấu trúc tế bào nhân thực:

Nhân tế bào:

– Cấu trúc: + dạng hình cầu + dịch nhân chứa nhiễm sắt thể và nhân con + có nhiều lỗ nhỏ trên màng nhân – Chức năng: + thông tin di truyền được lưu trữ ở đây + quy định các đặc điểm của tế bào + điều khiển các hoạt động sống của tế bào

Lưới nội chất

– Cấu trúc: là hệ thống ống và xoang dẹp gồm lưới nội chất trơn và lưới nội chất hạt. – Chức năng: + nơi tổng hợp protein + chuyển hóa đường và phân hủy chất độc

Riboxom:

– Cấu trúc: rARN và protein – Chức năng: là nơi tổng hợp protein

Bộ máy Gongi:

– Cấu trúc: Có dạng các túi dẹp – Chức năng: lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào

Tế bào nhân sơ

Đặc điểm chung: Tế bào nhân sơ chưa có nhân hoàn chỉnh. Tế bào chất không có hệ thống nội màng. Kích thước nhỏ Cấu trúc của tế bào nhân sơ:

Thành tế bào:

– Cấu trúc: ấu tạo từ các chuỗi cacbohiđrat liên kết với nhau bằng các đoạn pôlipêptit ngắn – Chức năng: quy định hình dạng của tế bào

Màng sinh chất:

– Cấu tạo: ấu tạo từ phôtpholipit 2 lớp phôtpholipit và 1 lớp prôtein – Chức năng: trao đổi chất và bảo vệ tế bào

Long và roi:

Roi cấu tạo từ prôtein có tính kháng nguyên giúp vi khuẩn di chuyển. Lông: giúp vi khuẩn bám trên các giá thể.

Tế bào chất gồm bào tương và riboxom

Vùng nhân: không có màng bao bọc

So sánh sự giống và khác nhau giữa tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ:

Giống: đều là tế bào nhân trong cơ thể Khác:

Bài 13. Tế Bào Nhân Sơ

Sinh học lớp 10 phân banSV : NGUYỄN PHAN HÒAI THUMSSV : 3021887GVHD : PHAN THỊ MAI KHUÊCHƯƠNG 2: CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀONỘI DUNG CHÍNH KHÁI QUÁT TẾ BÀO TẾ BÀO NHÂN SƠ TẾ BÀO NHÂN CHUẨN VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO Tế bào là gì?

* Robert Hook – người đầu tiên mô tả tế bào* Leeuwenhook – quan sát tế bào sống đầu tiên* Schleiden đưa ra học thuyết tế bào :” Tất cả các cơ thể thực vật đều được cấu tạo từ tế bào”* Schwarm :“Tất cả các cơ thể động vật cũng được xây dựng lên từ tế bào” SV đơn bào : cơ thể chỉ có 1 tế bào SV đa bào : cơ thể gồm nhiều tế bàoBÀI 13 KHÁI QUÁT TẾ BÀO – TẾ BÀO NHÂN SƠI. KÍCH THƯỚC TẾ BÀOII.CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi2. Tế bào chất3. Vùng nhânI. KÍCH THƯỚC TẾ BÀOKích thước của vi khuẩn như thế nào??Hình vi khuẩn xâm nhập vào máu Vì sao t? bo nhn so có thể xâm nhập vào tế bào và lây lan sang tế bào khác một cách nhanh chóng??– Kích thước tế bào nhỏ, dao động từ 1-10 micrômet – Tỉ lệ S/V nhỏ nên việc vận chuyển các chất trong tế bào nhanh II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠE. COLIVI KHUẨN Tế bào nhân sơ gồm mấy phần??– Gồm 3 phần: màng sinh chất, lông và roi Màng nguyên sinh chất Vách tế bàoTế bào chấtRoilôngTế bào chất Vách tế bào Màng nguyên sinh chấtlôngRoiThể vùi1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roiTế bào chấtRiboxômNuclêôic Màng nguyên sinh chấtMàng ngoàiVỏ Thành phần hóa học nào quan trọng cấu tạo nên thành tế bào ??– Thành tế bào: Có thành phần hóa học là peptidoglican @ Dựa vào cấu trúc và thành phần hóa học chia vi khuẩn làm hai loại: vi khuẩn gram dương và vi khuẩn gram âm (hình)Tế bào gram dươngVách tế bàoPrôtêin bề mặtCác thểVỏ roiKhoảng không ngoại bàoMàng sinh chấtBiểu bì gram dươngKhoảng không ngoại bàoMàng sinh chấtaxítaxítaxítBiểu bì gram âmMàng ngoàiKhoảng không ngoại bào vàMàng sinh chấtThành tế bào gram âmvỏ tế bào gram âmMàng ngoàiMàng chất tế bàoVi khu?n gram mVi khu?n gram duong– Khi nhuộm gram có màu tím– Khi nhuộm gram có màu đỏ– Thành peptitdoglican có vách dày– Thành peptitdoglican có vách mỏng Vì sao phải phân biệt vi khuẩn gram dương và gram âm?Thuốc kháng sinh đặc hiệuOuter membrane: màng ngoàiPorin: kênhCytoblasm membrace: màng tế bào chấtProtein transport: vận chuyển prôtêinAntibiotics: chất kháng sinhAlternated : biến đổi?– Một số tế bào nhân sơ bên ngoài thành tế bào còn có một vỏ nhầy.– Màng sinh chất gồm 2 lớp photpholipit và prôtêin– Một số loài vi khuẩn còn có lông (nhung mao) và roi (tiên mao) Hãy cho biết vai trò của lông và roi??Tế bào chất Vách tế bào Màng nguyên sinh chấtlôngRoiThể vùiVi khuẩnTuy?n nh?nNang lông Lông và roi ở vi khuẩn có giống ở người không??Lông ngườiMàng nguyên sinhHai vi ống trung tâm9 bộ 2 vi ống bên ngoàiCấu trúc lông roi2. T? bo ch?t: g?m 2 ph?n chính– Tương bào– Các bào quan:

Không có hệ thống nội màngCó màng bao bọc và khung tế bào (trừ ribôxôm)

Ribôxôm có cấu tạo như thế nào???Chức năng của ribôxôm?– Ribôxôm: là một bào quan được cấu tạo từ prôtein và rARN, không có màng bao bọc– Chức năng của Ribôxôm: tổng hợp prôtêinDựa vào SGK, trả lời những câu hỏi sau:3. Vùng nhân: Cơ sở vật chất di truyền của vi khuẩn là gì??– Chỉ chứa 1 phân tử ADN dạng vòng Màng nguyên sinh chất Vách tế bàoRoilôngTế bào chất– Ngoài ra, còn có nhiều ADN dạng vòng nhỏ gọi là plasmitCỦNG CỐ Thành tế bào có chức năng gì? Nêu sự khác biệt về cấu trúc thành tế bào vi khuẩn gram – âm và gram – dương Nêu chức năng của roi và lông ở tế bào vi khuẩn??DẶN DÒ – Ôn tập về cấu tạo tế bào ở sinh vật nhân chuẩn– Học bài