--- Bài mới hơn ---
Get Rid Of Là Gì? Cách Sử Dụng Get Rid Of Trong Tiếng Anh
Cùng So Sánh “Wake Up” Và ” Get Up”
Phân Biệt Cách Dùng “Wake Up” Và “Get Up”
Go Off The Deep End
Give Away Là Gì? Giải Nghĩa Cụm Từ “Give Away” Và Cách Dùng
53
SHARES
Share
Tweet
GET SOMETHING OFF ONE’S CHEST
Nghĩa đen:
Bỏ cái gì đó ra khỏi ngực mình
Nghĩa rộng:
Tiết lộ, nói ra điều gì đó đang gây khó chịu hoặc lo lắng cho mình (to disclose or talk about something that is bothering or worrying one)
Tiếng Việt có cách dùng tương tự:
Giải tỏa, giải tỏa tâm lý, xả stress, xả bực bội, dốc bầu tâm sự,
Ví dụ:
I’ve had something on my mind all day that I just have to tell you. I will feel better when I get it off my chest.
Cả ngày nay đầu óc tôi cứ quẩn quanh với điều này mà tôi sẽ phải nói với cậu. Tôi sẽ cảm thấy dễ chịu hơn khi tôi giải tỏa được nó.
You look very troubled about something. Why don’t you talk about it and get it off your chest?
Trông cậu có vẻ đang có vấn đề gì đó. Tại sao cậu không nói ra để giải tỏa tâm lý?
My doctor gave me the opportunity to talk and get things off my chest.
Bác sỹ của tôi cho tôi cơ hội để nói ra và giải tỏa tâm lý.
Sarah certainly seemed as though she had a lot to get off her chest.
Rõ ràng là Sarah có vẻ như đang có nhiều bức bối cần giải tỏa.
Hình ảnh của thành ngữ:
Thành ngữ này gợi hình ảnh: có điều gì đó nặng trịch trong lồng ngực ai đó, và nếu nói ra điều đó thì sẽ giúp giải tỏa được nó.
Cũng khá giống với hình ảnh “cục tức trong họng” của tiếng Việt. Chỉ có điều, trong tiếng Việt thì đây là cục tức (tức giận) ở trọng họng, nghẹn cả cổ. Còn trong tiếng Anh, thành ngữ này lại chỉ “điều lo lắng, khó chịu, ăn năn, hối hận” đè nặng trong lồng ngực ai đó, và nếu nói được ra, thổ lộ được ra, xả được ra, thú nhận với ai đó thì sẽ giúp cho người nhẹ nhàng hơn.
Cách dùng:
Cấu trúc cơ bản:
Get …. off one’s chest.
Có thể dùng:
Get it off one’s chest
Get something off one’s chest
Get things off one’s chest
Lưu ý: Chỉ dùng với GET. Không dùng các động từ khác, ví dụ:
Have something off one’s chest
Kick something off one’s chest
Knock something off one’s chest
LUYỆN PHÁT ÂM:
Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.
Phương pháp luyện tập:
- nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
- ghi lại phát âm của mình,
- nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
- lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.
LƯU Ý:
- Thời gian ghi âm: Không hạn chế
- Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
- Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
- Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm
NGHE MẪU – NÓI THEO – GHI – SO SÁNH
get something off one’s chest
get it off your chest
You look very troubled about something. Why don’t you talk about it and get it off your chest?
Sarah certainly seemed as though she had a lot to get off her chest.
I have to get this off my chest. I’m tired of your rudeness to me.
BẮT ĐẦU GHI ÂM:
Gợi ý các bước luyện phát âm:
- Bước 1: Bấm vào đây để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
- Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
- Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Retry để làm một bản ghi mới
- Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
- Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ
THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:
GRADED QUIZ
INSTRUCTIONS:
Idioms to use:
- GET A WORD IN EDGEWISE / EDGEWAYS
- GET SOMETHING OFF ONE’S CHEST
- GET HOLD OF ONESELF
- GET HOLD OF SOMEONE
- GET HOLD OF SOMETHING
Number of questions: 10
Time limit: No
Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8 points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2 points if you COMPLETE the quiz (answering 100% questions correctly).
Have fun!
Time limit:
0
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading…
You must sign in or sign up to start the quiz.
You must first complete the following:
Quiz complete. Results are being recorded.
0 of 10 questions answered correctly
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 point(s), (0)
Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Average score
Your score
Categories
-
Not categorized
0%
-
Sorry, but that’s too bad to be bad. Come try again and better luck next time.
-
Sorry, there is a lot more to do. Come try again and better luck next time.
-
You’ve done part of it, but still not enough.
-
You passed. Congratulations!
-
Well-done! You answered all the questions correctly.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
-
Answered
-
Review
-
Question
1
of
10
get things off my chest
-
get hold of my chest
-
get something off my chest
-
get a word in edgewise
Correct
Incorrect
-
Question
2
of
10
2
. Question
Fill in the blank one of the idioms from the list:
Correct
Incorrect
-
Question
3
of
10
hold
-
get hold
-
get hold of
-
get hold on
Correct
Incorrect
-
Question
4
of
10
4
. Question
Select one of the given choices that fits the following sentence:
I spent all morning on the phone trying to get hold of the manager.
Correct
Incorrect
-
Question
5
of
10
able
-
unable
Correct
Incorrect
-
Question
6
of
10
glad
-
sad
-
happy
-
unhappy
Correct
Incorrect
-
Question
7
of
10
get a word in
-
get hold of
-
touch
-
hold
Correct
Incorrect
-
Question
8
of
10
get hold of her
-
get hold of herself
-
get hold of the boss
-
get hold of the steering wheel
Correct
Incorrect
-
Question
9
of
10
until
-
unless
-
if
Correct
Incorrect
-
Question
10
of
10
everybody
-
nobody
-
somebody
Correct
Incorrect
CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: IN FULL SWING. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life …
HANKY PANKY nghĩa là gì? Trò chim chuột, trò đùa tai quái, hành vi mờ ám tiếng anh là gì? Câu trả lời có ở bài này. Có ví dụ, bài tập phát âm, bài tập thực hành …
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng trong thực tế một số thành ngữ thông dụng: KEEP ONE’S COOL. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life …
THE DOG DAYS (THE DOG DAYS OF SUMMER) nghĩa là gì. Câu trả lời có trong bài này. .Có ví dụ, luyện phát âm, bài tập thực hành …
53
SHARES
Share
Tweet
--- Bài cũ hơn ---
Cách Dùng Have Khi Nói Về Sở Hữu, Các Mối Quan Hệ, Bệnh Tật
Cách Dùng Have, Has Và Had Trong Tiếng Anh
Cách Sử Dụng “ Have” Và “ Have Got” Trong Tiếng Anh
Comparison With Like; (Not) The Same As; Different From; (Not) As… As. — Tiếng Anh Lớp 8
Good In, Good At Và Good With – Phân Biệt Ý Nghĩa Và Cách Dùng