UNIT 10: NATURE IN DANGER
RELATIVE CLAUSES (Mệnh đề quan hệ)1. Defining and defining relative clause (mệnh đề quan hệ xác định và không xác định ): a. Defining relative clause(mệnh đề quan hệ xác định) : Dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước , ta không bỏ được và không có dấu phẩy Ex: I saw the girl . She helped us last week . I saw the girl who / that helped us last week b. Non- Defining relative clause (mệnh đề quan hệ không xác định ):– Dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước , là phần giải thích thêm , ta có thể bỏ được và có dấu phẩy ” ,” .– Ta dùng mệnh đề quan không xác định khi : + Trước danh từ quan hệ có : this / that / these / those / my / her / his / …… + Từ quan hệ là tên riêng hoặc danh từ riêng .Ex1: My father is a doctor . He is fifty years old . My father , who is fifty years old , is a doctor . Ex2: New York Harbour , which is ice-free in all season , is one of the largest and finest harbours in the world .– who : chỉ người, làm chủ ngữ Nngười + who + V + O
– whom : chỉ người, làm tân ngữ Nngười + whom + S + V V + O– which : chỉ vật, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ Nvật + which + S + V – whose : đứng sau danh từ và thay cho tính từ sở hữu trước danh từ( N2 của N1 , whose thay thế tính từ sở hữu : his,her, my, your )
Place WHERE = in / at / on + WHICH
Time WHEN = in / at / on + WHICH
Reason WHY = FOR + WHICH
That : + That thay thế cho who, whom, which trong mđề hạn (không có dấu phẩy.)+ Không được dùng that sau dấu phẩy và sau giới từ ( sau giới từ dùng whom hoặc which )+ Bắt buộc dùng that :Sau so sánh nhấtSau đại từ không xác định : no – , some – , every – , any – + one / thing / bodySau chủ ngữ hổn hợp ( người và vật ) Ex : The man and his dog that ……Trong cấu trúc : It is / was noun / pronoun who / that . . ( It is Mary that I admire .. )Sau only / the first / the last + N Ex : The first thing that I do is …. Reduced forms ( Hình thức rút gọn ) 1. Câu có các đại từ quan hệ :– Câu chủ động : Bỏ đại từ quan hệ, động từ chính trong câu đưa về nguyên mẫu và thêm – Ing Ex : The man who is standing overthere is my father. The man standing overthere is my father.Câu bị động : Bỏ đại từ quan hệ, động từ chính trong câu đưa về V3,edEx : The chair which is made in Japan is expensive. The chair made in Japan is expensive.Như vậy trong câu chỉ có 01 động từ chính được chia, dộng từ còn lại ở dạng V – ing ( chủ động hoặc V3,ed ( Bị động )
2.Hai câu có cùng chủ từ : Tương tự như trênEx : He met his old friends. He felt very happy. Meeting his old friends, he felt very happy.Từ chỉ thời gian : While / when / after / before …..Ex : When I met him, I told him that story. ………. Meeting him, I told him that story.
PRACTICE TEST 1