Cấu trúc dạng to V hay Ving 1. Dạng 1: S + (V) + to + V + hoặc S + (V) + sb + to + V+ O – to afford to V + O ……………….. cố gắng làm gì – to agree V + O …………………… đồng ý làm gì – to agree with so …………………… đồng ý với ai – to appear to V + O ………………… dường như – to ask to V + O ……………………. yêu cầu làm gì – to ask sb to V st …………………… yêu cầu ai làm gì – to decide to V + O ……………….. quyết định làm gì – to expect
Cấu trúc dạng to V hay Ving
1. Dạng 1: S + (V) + to + V + hoặc S + (V) + sb + to + V+ O
– to afford to V + O ……………….. cố gắng làm gì
– to agree V + O …………………… đồng ý làm gì
– to agree with so …………………… đồng ý với ai
– to appear to V + O ………………… dường như
– to ask to V + O ……………………. yêu cầu làm gì
– to ask sb to V st …………………… yêu cầu ai làm gì
– to decide to V + O ……………….. quyết định làm gì
– to expect to V + O ………………… hi vọng
– to learn to V + O ………………….. học
– to manage to V + O ……………….. xoay xở
– to offer to V + O ………………….. đề nghị làm gì cho ai
– to plan to V + O …………………… đặt kế hoạch
– to promise to V + O ………………. hứa
– to encourge to V + O ……………… khuyến khích
– to refuse to V + O ………………….. từ chối
– to threaten to V + O ………………… đe dọa
– to doubt whether S + (V) + O ………. nghi ngờ về cái gì đó
– to want to V + O …………………… muốn làm gì
– to want sb to V st …………………… muốn ai làm gì
– to intend to V + O …………………… có ý định
– to allow sb to V + O …………………… cho phép ai làm gì
– to beg sb to V + O ……………………… cầu xin ai
– to forbid to V + O ………………………. cấm làm gì
– to invite to V + O ………………………. mời
– to invite sb to V + O …………………… mời ai làm gì
– to persuade sb to V + O ………………… thuyết phục ai làm gì
– to remind sb to V + O …………………… nhắc ai làm gì
– to teach sb to V + O …………………….. dạy
– to tell sb to V + O ………………………. bảo
– to urge sb to V + O ……………………… hối thúc
– to have sb V + O ………………………… nhờ
– to make sb V + O ……………………….. bắt ép
– S + would like to V + O ………………… thích
– S + used to V + O …………………….. đã từng làm gì (nay không làm nữa)
– to + encourage sb to V st ………………. khuyến khích ai làm gì
– to remind sb of about st/so ……………… gợi nhớ về điều gì
– I + (take) + sb + (time) + to V st
2. Dạng 2: S + (V) + Ving + O
– to admit V¬ing O …………………………… chấp nhận đã làm gì
– to avoid V¬ing O …………………………… tránh
– to delay V¬ing O …………………………… trì hoãn
– to deny V¬ing O ……………………………. phủ nhận
– to enjoy V¬ing O …………………………… thích
– to finish V¬ing O …………………………… hoàn thành
– to keep V¬ing O …………………………….. tiếp tục, duy trì
– to mind V¬ing O …………………………….. bận tâm
– to suggest V¬ing O ………………………….. gợi ý
– to like V¬ing O ……………………………… thích
– to hate V¬ing O ……………………………… ghét
– to love V¬ing O ……………………………… thích
– S + can’t bear V¬ing O ……………………… không thể chịu được
– S + can’t stand V¬ing O ……………………… không thể chịu được
– S + can’t help V¬ing O ……………………… không thể tránh được
– to look forward to V¬ing O ………………….. trông mong
– to accuse sb of V¬ing O ……………………… buộc tội ai
– to insist sb on V¬ing O ……………………….. nài nỉ ai làm gì
– to remind sb of V¬ing O ……………………… gợi nhớ
– to be afraid of V¬ing O ……………………….. sợ
– to be amazed at V¬ing O ……………………… ngạc nhiên
– to be angry about/at V¬ing O …………………. giận/ bực mình
– to be good/bad at V¬ing O …………………….. giỏi/ kém
– to be bored with V¬ing O ……………………… buồn chán
– to be dependent on st/ V¬ing O ………………… phụ thuộc
– to be different from ………………………….. khác biệt
– to be excited about …………………………… háo hức
– to think of st/Ving st …………………………… nhớ về cái gì đó
– to thank to st/so/Ving st ……………………….. nhờ vào cái gì, vào ai gì đó
– to thank sb for Ving st …………………………. cảm ơn ai vì đã làm gì
– to apologize (to so) for Ving st ………………… xin lỗi ai vì cái gì đó
– to comfess to Ving¬ st ………………………… thú nhận
– to congratulate sb on Ving st …………………. chúc mừng ai vì điều gì đó
– to be friendly with …………………………… thân thiện với
– to be familiar with …………………………… quen thuộc với
– to be popular with …………………………… phổ biến/ưa chuộng
– to be based on ……………………………….. dựa trên
– to be capable of ……………………………… có khả năng
– to be doubtful about …………………………. nghi ngờ
– to take part in = join = paticipate ……………. tham gia
– to join st ……………………………………… tham gia cái gì
– to join in Ving st ………………………………. tham gia làm gì
– to be famous for ……………………………… nổi tiếng vì
– to be fed up with ……………………………… chán
– to be fond of Ving O …………………………… thích
– to be grateful to sb for Ving st …………………. biết ơn ai vì đã làm gì
– to be interested in ……………………………… thích, quan tâm
– to be keen on ………………………………….. đam mê
– to be nervous of ……………………………….. lo lắng
– to be responsible for …………………………… có trách nhiệm
– to be satisfied with ……………………………….. hài lòng
– to be successful in ……………………………… thành công
– to be worried about ……………………………. lo lắng
– to be surprised at ………………………………. ngạc nhiên
– to be tired of …………………………………… mệt mỏi vì
– to be used to Ving O ……………………………. đã quen làm gì
– to warn sb about st/Ving¬ st …………………… cảnh báo ai việc gì hoặc làm gì
– to warn sb against Ving st …………………….. cảnh báo ai không được làm gì
– to thank sb for Ving st ………………………… cảm ơn ai vì đã làm gì
– to dream of st/so/Ving st ………………. giấc mơ về việc gì, về ai,về làm gì
to stop / prevent / protect sb/st from Ving st ………………. ngăn cản ai/cái gì làm gì
– to be thankful/grateful to sb for Ving st ……….. biết ơn ai vì đã làm gì
– to look for ward to Ving st …………………….. trông mong ai làm gì
– to think about st/Ving st ……………………….. suy nghĩ về cái gì đó
– to insist on Ving st …………………………….. khăng khăng làm gì
– to give sb st …………………………………… đưa cho ai cái gì
– to give st to sb ………………………………… đưa cái gì cho ai
– to buy sb st ……………………………………. mua cho ai cái gì
– to buy st for sb ………………………………… mua cái gì cho ai
– to bring sb st …………………………………… mang cho ai cái gì
– to bring st to sb ………………………………… mang cái gì cho ai
– force to do st …………………………………… yêu cầu, bắt chước
– mean to do st …………………………………… định làm gì
– clemand to do st ………………………………… yêu cầu
– want to do st ……………………………………. muốn làm gì
– agree to do st …………………………………… đồng ý làm gì
– expect to do st ………………………………….. mong đợi
– offer to do st ……………………………………. đề nghị
– hope to do st ……………………………………. hi vọng
– mention doing st ………………………………… đề cập
– count on doing st ……………………………….. phụ thuộc
– have to do ……………………………………… phải làm
– to prevent sb/st from …………………………… ngăn cản ai/cái gì làm gì
– to apply for …………………………………….. nộp đơn
– to look for ……………………………………… tìm kiếm
Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet: Đoan Trang(Lopngoaingu.com)