Top 8 # Xem Nhiều Nhất Cấu Trúc Câu Tường Thuật Trong Tiếng Hàn Mới Nhất 4/2023 # Top Like | Comforttinhdauthom.com

Câu Tường Thuật Trong Tiếng Anh: Cấu Trúc Và Công Thức

Câu tường thuật trong tiếng anh (Reported speech) là lời nhắc lại nội dung, ý của ai đó nói ra (nhưng không cần phải chính xác từng từ ngữ). Khi học tiếng anh, chúng ta viết câu tường thuật không sử dụng dấu ngoặc kép, thay vào đó chúng ta sử dụng các động từ giới thiệu nội dung được tường thuật (introductory verb).

1. Các loại câu tường thuật trong tiếng anh dạng cơ bản

1.1. Câu tường thuật ở dạng câu kể

S + say(s)/said + (that) + S + V

1.2. Câu tường thuật trong tiếng anh ở dạng câu hỏi

Yes/No questions:

S+asked/wanted to know/wondered+if/wether+S+V

(Chuyển câu hỏi ở câu trực tiếp sang dạng khẳng định rồi thực hiện thay đổi thì và trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn, chủ ngữ, tân ngữ…)

Wh-questions:

S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V

(Câu tường thuật dạng câu hỏi)

1.3. Câu tường thuật trong tiếng anh ở dạng câu mệnh lệnh

Dạng khẳng định: S + told + O + to-infinitive

Dạng phủ định: S + told + O + not to-infinitive

1.4. Câu tường thuật trong tiếng anh ở dạng câu điều kiện ở lời nói gián tiếp

Điều kiện có thật, có thể xảy ra (Điều kiện loại 1): Chúng ta áp dụng quy tắc chung của lời nói gián tiếp đó là lùi thì.

Điều kiện không có thật/giả sử (Điều kiện loại 2, loại 3): Chúng ta giữ nguyên, không đổi.

(Câu tường thuật trong tiếng anh)

2. Một số trường hợp khác cần lưu ý khi sử dụng câu tường thuật trong tiếng anh

Khi trong dấu ngoặc kép mang nghĩa đề nghị làm gì cho ai đó ta sử dụng cấu trúc:

Offer to do ST

Khi trong dấu ngoặc kép mang nghĩa khuyên bảo ta có thể sử dụng cấu trúc sau: Advise sb to do st (khuyên ai đó nên làm gì)

Một số lưu ý khác khi sử dụng câu tường thuật trong tiếng anh :

Khi trong dấu ngoặc kép là câu cảm thán ta nên sử dụng động từ “exclaim”

Khi trong dấu ngoặc kép mang nghĩa xin lỗi ta sử dụng cấu trúc như sau:

Apologize (to sb) for st/ for doing st: xin lỗi (ai) về điều gì/ vì đã làm gì

(Lưu ý trong câu tường thuật)

Khi trong dấu ngoặc kép mang nghĩa nhắc nhở ta sử dụng cấu trúc sau khi chuyển sang câu tường thuật trong tiếng anh :

Remind sb to do st (Nhắc nhở ai làm gì)

Khi trong dấu ngoặc kép mang nghĩa buộc tội ai đó ta sử dụng cấu trúc sau đây: Accuse sb of st/ doing st (Buộc tội ai về điều gì/ vì đã làm gì)

3. Câu tường thuật trong tiếng anh chuyển từ câu nói trực tiếp sang câu nói gián tiếp

Phân tích chi tiết cấu trúc của câu trực tiếp và câu gián tiếp qua các ví dụ cụ thể sau:

Ex: My mother said “I want you to study harder.” (Mẹ tôi nói “Mẹ muốn con học hành chăm chỉ hơn.)

Ta thấy khi chuyển sang câu tường thuật trong tiếng anh :

– Động từ “said” được gọi là “Động từ giới thiệu”

– Động từ “want” là động từ chính trong câu trực tiếp

– “I” là chủ ngữ trong câu trực tiếp

– My mother said / told me that she wanted me to study harder. (Mẹ tôi nói bà ấy muốn tôi học hành chăm chỉ hơn)

– “you” là tân ngữ trong câu trực tiếp

Tuyền Trần

Tài liệu trên website được xây dựng theo nền tảng từ cơ bản đến nâng cao giúp người học căn bản có thể có lộ trình học hiệu quả. Đây xứng đáng là phần mềm học tiếng anh tốt nhất hiện nay.

Cấu Trúc Bị Động Của Câu Tường Thuật

(Passive voice of reported speech)

* LƯU Ý: Các bạn cần nắm rõ kiến thức của câu tường thuật (hay câu gián tiếp), và cấu trúc bị động thông thường trước khi tham khảo nội dung trong bài này.

– Cấu trúc bị động (passive voice)

– Câu tường thuật (câu gián tiếp)

1. Cách 1

* Ta biến đổi động từ trong câu tường thuật (câu gián tiếp) sang dạng bị động

e.g. She said “My son is painting this house. “ → She said her son was painting that house. → She said that house was being painted by her son.

e.g. People believed that an old man caused the fire. → People believed that the fire was caused by an old man.

2. Cách 2

* Ta biến đổi động từ giới thiệu sang dạng bị động

e.g. People said “Vietnamese war ended in 1975.” (câu trực tiếp) → People said that Vietnamese war ended in 1975. (câu tường thuật chủ động) → It was said that Vietnamese war ended in 1975. (câu tường thuật bị động)

e.g. Everybody knows that he is a good doctor. (câu tường thuật chỉ động) → It is known that he is a good doctor. (câu tường thuật bị động)

3. Cách 3

* Ta so sánh 2 động từ giới thiệu (V) và động từ trong câu tường thuật (V’)

3.1. Nếu V’ xảy ra bằng hoặc sau V

e.g. They said “our father paints the house.” (câu trực tiếp) → They said that their father painted the house (câu tường thuật chủ động) → Their father was said to paint the house. (câu tường thuật bị động)

e.g. People believed that she stole the wallet. (câu tường thuật chủ động) → She was believed to steal the wallet. (câu tường thuật bị động)

3.1. Nếu V’ xảy ra trước V

e.g. She says “My son finished his homework.” (câu trực tiếp) → She says that her son finished his homework. (cấu trúc chủ động của câu tường thuật) → Her son is said to have finished his homework. (cấu trúc bị động của câu tường thuật)

e.g. They said “The boy gave them the book.” (câu trực tiếp) → They said that the boy had given them the book. (cấu trúc chủ dộng của câu tường thuật) → The boy was said to have given them the book. (cấu trúc bị động của câu tường thuật)

– Bài tập về cấu trúc bị động của câu tường thuật

– Passive voice

– Reported speech

– Bài tập về câu bị động

– Bài tập câu tường thuật

Chuyên Đề Câu Tường Thuật Trong Tiếng Anh Lớp 11

Ôn tập Ngữ pháp tiếng Anh 11

Câu tường thuật hay Reported Speech là một trong những cấu trúc ngữ pháp quan trọng trong tiếng Anh lớp 11. Trong bài viết này, chúng tôi xin gửi đến bạn đọc tài liệu ôn tập nâng cao câu gián tiếp trong tiếng Anh. Tài liệu tiếng Anh gồm lý thuyết, cấu trúc và nhiều dạng bài tập tiếng Anh khác nhau. Mời bạn đọc tham khảo, download tài liệu.

English 11 Grammar: Reported Speech

A. Lý thuyết cấu trúc câu gián tiếp

I/. Câu gián tiếp với To-infinitive

Khi những câu phát biểu/ mệnh lệnh được tường thuật với các động từ sau, ta sử dụng to-V0 kèm theo:

a/. V + to – V

Một số động từ như: agree; decide; demand; determine; expect; guarantee; hope; offer; promise; refuse; say; want; wish; propose

Ex: – “OK. I’ll give you a lift”, said John.

→ John agreed to give me a lift.

Ex: – “Don’t forget to send Mark a birthday card, Kate”, I said.

→ I reminded Kate to send Mark a birthday card.

II/. Câu gián tiếp với Gerund

Khi những câu phát biểu được tường thuật với các động từ sau, ta sử dụng V-ing kèm theo

a/. V + V-ing

Một số động từ như: admit; deny; propose (dự định); request; stop; suggest; try

Ex: – “I didn’t take your money”, said Jimmy.

→ Jimmy denied taking my money.

b/. V + prep. + V-ing

Một số động từ như: apologize (to + S.O) for; approve of; confess to; dream of; insist on; look forward to; think of

Ex: – “I’ll definitely buy this house”, said Peter.

→ Peter insisted on buying that house.

c/. V + S.O + prep. + V-ing

Một số động từ như: accuse S.O of; blame S.O for; congratulate S.O on; prevent/ stop S.O from; thank S.O for; warn S.O against; criticize S.O for (not)

Ex: – “Well done, Jane. You’ve passed the exam”.

→ I congratulated Jane on passing the exam.

B. Bài tập về Câu tường thuật tiếng Anh 11

I. Report the following sentences Using THANK

“It was nice of you to help me .Thank you very much” Tom said to me

Tom thanked me for helping him

“Thank you for telling me the news” Jimmy said to me.

……………………………………………………………………….

“You are very kind to send me flowers” Linda said to tom.

……………………………………………………………………….

” It was very kind of you to give me a hitchhike” The man said to us.

……………………………………………………………………….

“It was nice of you to do me a favour” He said to me.

……………………………………………………………………….

“You were so nice to help me with my homework” The boy said to the man.

……………………………………………………………………….

Using CONGRATULATE

1. I hear you passed the exams. Congratulation! John said to us.

John congratulated us on passing the exams.

” Congratulate! You’ve won” He said to me.

……………………………………………………………………….

“Very good, Tom. You’ve got the job” I said to him.

……………………………………………………………………….

” Congratulations! You are now the champion” She said to him.

……………………………………………………………………….

“You’ve won the scholarship. Congratulations!” The teacher said to me.

……………………………………………………………………….

Using DENY

1. oh no, I didn’t do that.

The boy denied doing that

2. You didn’t pay attention to what I said.

The teacher accused the boy………………………………………………..

3. No, I didn’t break the vase.

……………………………………………………………………….

4. Never, I have never seen him.

……………………………………………………………………….

5. No, no I didn’t tell him the secret.

……………………………………………………………………….

6. No, I was not there yesterday.

……………………………………………………………………….

Using SUGGEST

1. “What about having a party?”

(She suggested having a party

1. “What about going out tonight?” Mary said.

……………………………………………………………………….

2. “What about buying a new TV?” My mother said.

……………………………………………………………………….

3. “What about stopping for a break?” My colleague.

……………………………………………………………………….

4. “What about hiring a car?” My sister said.

……………………………………………………………………….

5. I must meet the manager now”The customer.

……………………………………………………………………….

Những Cấu Trúc Thường Gặp Trong Dạng Câu Tường Thuật (Phần 2) – Speak English

1. WARN: cảnh báo

S+ warned+ sb+ to V/ not to V + O Hoặc S + Warned sb against Ving: cảnh báo ai làm( không làm ) gì

Ex: “Don’t play ball near the restricted area.” I said to the boy:

→ I warned the boy not to play ball near the restricted area

→ I warned the boy against playing ball near the restricted area

2. PROMISE : lời hứa :  S+ will/won’t + V-

S +promised+sb+to + V / not to V: hứa làm gì

Ex: ” I won’t never do this again ” He said to her

→ He promised her not to do that again

3. THREATEN : đe dọa

S+ threatened (sb)+to V/ not to V : đe dọa (ai) làm gì

Ex: He said ” I will kill you if you don’t do that “-

→ He threatened to kill me if I didn’t do that

4. SUGGEST: đề nghị

Shall we+ V….

Let’s+ V…

How/What about+ Ving….

Why dont we + V ..

S+ suggested+ Ving đề nghị cùng làm gì.

Ex: ” Why don’t we go out for a walk?” said the boy.

→ The boy suggested going out for a wal

5. Gợi ý cho người khác :

“Why don’t you+ Vo? dùng cấu trúc S+ suggested+ that+ S+ should/shouldn’t+ V

Ex: “Why don’t you have a rest?” he said to her

→ He suggested that she should have a rest.

6. WISH: chúc

S+ wished+ sb+ (a/a) + adj+N: chúc ai đó có được điều gì

Ex: ” Have a happy birthday” she said

→ She wished me a happy birthday

7. WELCOME : chào mừng, chào đón

S+welcomed+sb/st+to+place: chào đón ai đến với .. .

Ex: ” Welcome to my house , my dear ” she said to her friend

→ She welcomed her friend to her house

8. AGREE : đồng ý

S+ agreed+ to V: đồng ý làm gì

Ex: Ann: ” Would you wait half an hour.? “Tom: ” All right”

→ Tom agreed to wait.

9. REFUSE : từ chối

S+ refused+ to V : từ chối làm gì

Ex: Ann: “Would you lend me another £50? “Tom: ” No, I won’t lend you any more money” .

→ Tom refused to lend her any more money.