(Passive voice of reported speech)
* LƯU Ý: Các bạn cần nắm rõ kiến thức của câu tường thuật (hay câu gián tiếp), và cấu trúc bị động thông thường trước khi tham khảo nội dung trong bài này.
– Cấu trúc bị động (passive voice)
– Câu tường thuật (câu gián tiếp)
1. Cách 1
* Ta biến đổi động từ trong câu tường thuật (câu gián tiếp) sang dạng bị động
e.g. She said “My son is painting this house. “ → She said her son was painting that house. → She said that house was being painted by her son.
e.g. People believed that an old man caused the fire. → People believed that the fire was caused by an old man.
2. Cách 2
* Ta biến đổi động từ giới thiệu sang dạng bị động
e.g. People said “Vietnamese war ended in 1975.” (câu trực tiếp) → People said that Vietnamese war ended in 1975. (câu tường thuật chủ động) → It was said that Vietnamese war ended in 1975. (câu tường thuật bị động)
e.g. Everybody knows that he is a good doctor. (câu tường thuật chỉ động) → It is known that he is a good doctor. (câu tường thuật bị động)
3. Cách 3
* Ta so sánh 2 động từ giới thiệu (V) và động từ trong câu tường thuật (V’)
3.1. Nếu V’ xảy ra bằng hoặc sau V
e.g. They said “our father paints the house.” (câu trực tiếp) → They said that their father painted the house (câu tường thuật chủ động) → Their father was said to paint the house. (câu tường thuật bị động)
e.g. People believed that she stole the wallet. (câu tường thuật chủ động) → She was believed to steal the wallet. (câu tường thuật bị động)
3.1. Nếu V’ xảy ra trước V
e.g. She says “My son finished his homework.” (câu trực tiếp) → She says that her son finished his homework. (cấu trúc chủ động của câu tường thuật) → Her son is said to have finished his homework. (cấu trúc bị động của câu tường thuật)
e.g. They said “The boy gave them the book.” (câu trực tiếp) → They said that the boy had given them the book. (cấu trúc chủ dộng của câu tường thuật) → The boy was said to have given them the book. (cấu trúc bị động của câu tường thuật)
– Bài tập về cấu trúc bị động của câu tường thuật
– Passive voice
– Reported speech
– Bài tập về câu bị động
– Bài tập câu tường thuật