Xem 12,969
Cập nhật nội dung chi tiết về Tổng Hợp So Sánh Cấu Trúc Các Thì Trong Tiếng Anh mới nhất ngày 20/05/2022 trên website Comforttinhdauthom.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến nay, bài viết này đã thu hút được 12,969 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.
Bộ sách này dành cho:
☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.
☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…
☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.
6. Thì hiện tại hoàn thành
7. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.
Bộ sách này dành cho:
☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.
☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…
☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.
10. Thì tương lai tiếp diễn
11. Thì tương lai hoàn thành
12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Cuối cùng, đến lúc chúng mình cần đem kiến thức vừa học đi xào nấu rồi đây, làm ngay bài tập sau để kiểm tra xem đã dễ dàng hơn rất nhiều chưa nào?
Chia động từ trong ngoặc ở dạng thích hợp.
Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.
Bộ sách này dành cho:
☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.
☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…
☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.
- Someone (knock) at the door. Can you answer it? →
- Tom (work) at the moment, so he can’t answer the telephone. →
- The river (flow) after last night’s rain. →
- He (play) for Manchester United this season. →
- She (study) English at Hanoi University of Education these days. →
- She is at her best when she (make) big decision. →
- We (spend) next vacation in London. →
- Robert (arrive) tomorrow morning on the 10.00 train. →
- Look! The bus (leave). →
- Mike (phone) me one hour ago. →
- Michael (have) a word with Linda this morning. →
- Old Ted (smoke) 20 cigarettes a day till he gave up. →
- Stephen (talk) on the phone when I came in. →
- I (watch) TV at 9:30 last night. →
- While I was working in the garden, my son (play) video games. →
- When he worked here. Simon always (make) mistakes. →
- I (wonder) if I could give me a hand. →
- I (paint) 4 chairs so far this morning. →
- Frank (home) since he was a boy. →
- Mai (live in Ho Chi Minh City for five years now. →
- My little sister (watch) “Sleeping Beauty” several times. →
- The child (die) before the doctor arrived. →
- We cleaned up the room as soon as the guests (leave). →
- The secretary (finish) the report by 10:00 yesterday. →
- Jane’s eyes are red. She (cry). →
- This room is dirty. Someone (smoke) in here. →
- How many languages John (speak)? →
- Hurry up! The train (come). I don’t want to miss it. →
- Angelina Jolie is a famous actress. She (appear) in several films. →
- What time the next train (leave)? →
- Monica (stay) with her sister at the moment until she finds a flat. →
- There’s a strange in here. Mother (cook) something. →
- The concert (start) at 7:15. →
- Nora says she’s 17 but I (believe) her. →
- Sorry I’m late! That OK. I (wait) long. →
- We did not go out because it (rain). →
- Tuan, is it true that you (get) married next week? →
- I (read) “Chicken Soup for the Soul” but I haven’t finished it yet. →
- Alan took a photograph of Sandra while she (look). →
- I (loose) my key. Can you held me to look for it? →
- Last night Tina (read) in bed when suddenly she heard a scream. →
- We (have) a party next week. Would you like to come? →
- The red river (flow) very fast today much faster than yesterday. →
- While my mother (cook) dinner the phone rang. →
- I (know) your telephone number. →
- Please don’t make so much noise. My son (sleep). →
- The moon (move) round the Earth. →
- Tracy (be) ill for a long time. →
- Have you heard? Sophie (get) married. →
- My father (work) for this company from 1999 to 2005.
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang đọc nội dung bài viết Tổng Hợp So Sánh Cấu Trúc Các Thì Trong Tiếng Anh trên website Comforttinhdauthom.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!