Xem 3,663
Cập nhật nội dung chi tiết về Tổng Hợp 30 Câu Truy Vấn Hữu Ích Trong Oracle mới nhất ngày 19/08/2022 trên website Comforttinhdauthom.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến nay, bài viết này đã thu hút được 3,663 lượt xem.
Lý Thuyết Và Bài Tập Áp Dụng Về Câu Điều Kiện Trong Tiếng Anh
Câu Điều Kiện Hỗn Hợp: Ngữ Pháp & Bài Tập Vận Dụng
Lý Thuyết Và Bài Tập Về Câu Điều Kiện Trong Tiếng Anh
I. Oracle date/time queries
1/ Lấy ngày đầu tiên của tháng
SELECT TRUNC (SYSDATE, 'MONTH') "First day of current month" FROM DUAL;
2/ Lấy ngày cuối cùng của tháng
SELECT TRUNC (LAST_DAY (SYSDATE)) "Last day of current month" FROM DUAL;
3/ Lấy ngày đầu tiên của năm
SELECT TRUNC (SYSDATE, 'YEAR') "Year First Day" FROM DUAL;
4/ Lấy ngày cuối cùng của năm
SELECT ADD_MONTHS (TRUNC (SYSDATE, 'YEAR'), 12) - 1 "Year Last Day" FROM DUAL
5/ Tính số lượng ngày của tháng
SELECT CAST (TO_CHAR (LAST_DAY (SYSDATE), 'dd') AS INT) number_of_days FROM DUAL;
6/ Tính số ngày đã trôi qua trong tháng
SELECT SYSDATE, LAST_DAY (SYSDATE) "Last", LAST_DAY (SYSDATE) - SYSDATE "Days left" FROM DUAL;
7/ Tính số ngày giữa hai ngày
SELECT ROUND ( (MONTHS_BETWEEN ('01-Feb-2014', '01-Mar-2012') * 30), 0) num_of_days FROM DUAL; OR SELECT TRUNC(sysdate) - TRUNC(e.hire_date) FROM employees;
8/ Hiển thị ngày bắt đầu và ngày kết thúc của từng tháng trong năm
SELECT ADD_MONTHS (TRUNC (SYSDATE, 'MONTH'), i) start_date, TRUNC (LAST_DAY (ADD_MONTHS (SYSDATE, i))) end_date FROM XMLTABLE ( 'for $i in 0 to xs:int(D) return $i' PASSING XMLELEMENT ( d, FLOOR ( MONTHS_BETWEEN ( ADD_MONTHS (TRUNC (SYSDATE, 'YEAR') - 1, 12), SYSDATE))) COLUMNS i INTEGER PATH '.');
9/ Tính sô giây đã trôi qua trong ngày
SELECT (SYSDATE - TRUNC (SYSDATE)) * 24 * 60 * 60 num_of_sec_since_morning FROM DUAL;
10/ Tính số giây còn lại trong ngày
SELECT (TRUNC (SYSDATE+1) - SYSDATE) * 24 * 60 * 60 num_of_sec_left FROM DUAL;
II. Oracle data dictionary queries
11/ Kiểm tra table đã tồn tại trong database
SELECT table_name FROM user_tables WHERE table_name = 'TABLE_NAME';
12/ Kiểm tra culumn đã tồn tại trong table
SELECT column_name AS FOUND FROM user_tab_cols WHERE table_name = 'TABLE_NAME' AND column_name = 'COLUMN_NAME';
13/ Hiển thị cấu trúc table
SELECT DBMS_METADATA.get_ddl ('TABLE', 'TABLE_NAME', 'USER_NAME') FROM DUAL;
14/ Lấy tên của shema hiện tại
SELECT SYS_CONTEXT ('userenv', 'current_schema') FROM DUAL;
15/ Thay đổi Shema hiện tại
ALTER SESSION SET CURRENT_SCHEMA = new_schema;
III. Database administration queries
Các lệnh dành cho Admin quản trị database.
16/ Hiển thị database version
17/ Hiển thị thông tin mặc định của database
SELECT username, profile, default_tablespace, temporary_tablespace FROM dba_users;
18/ Hiển thị thông tin character set
SELECT * FROM nls_database_parameters;
19/ Hiển thị Oracle version
SELECT VALUE FROM v$system_parameter WHERE name = 'compatible';
20/ Thay đổi kích thước của bảng mà không cần thêm dữ liệu
ALTER DATABASE DATAFILE '/work/oradata/STARTST/STAR02D.dbf' resize 2000M;
21. Kiểm tra bật / tắt tự động cho không gian bảng
SELECT SUBSTR (file_name, 1, 50), AUTOEXTENSIBLE FROM dba_data_files; (OR) SELECT tablespace_name, AUTOEXTENSIBLE FROM dba_data_files;
22. Thêm dữ liệu vào khoảng trống của bảng
ALTER TABLESPACE data01 ADD DATAFILE '/work/oradata/STARTST/data01.dbf' SIZE 1000M AUTOEXTEND OFF;
23. Tăng kích thước của tập dữ liệu
24. Kiểm tra kích thước thực tế của dữ liệu
SELECT SUM (bytes) / 1024 / 1024 / 1024 AS GB FROM dba_data_files;
25. Kiểm tra chi tiết kích thước dữ liệu của database
26. Tìm kích thước của SHEMA/ USER
SELECT SUM (bytes / 1024 / 1024) "size" FROM dba_segments WHERE owner = '&owner';
27. Câu SQL cuối cùng thực hiện bởi User
s.status “Status”,
p.spid,
sql_text sqltext
FROM v$sqltext_with_newlines t, V$SESSION s, v$process p
WHERE t.address = s.sql_address
AND chúng tôi = s.paddr(+)
AND t.hash_value = s.sql_hash_value
ORDER BY chúng tôi t.piece;
IV. Performance related queries
Đây là những câu truy vấn kiểm tra hiệu suất.
28. CPU được sử dụng bởi User
SELECT ss.username, chúng tôi VALUE / 100 cpu_usage_seconds FROM v$session ss, v$sesstat se, v$statname sn WHERE se.STATISTIC# = sn.STATISTIC# AND NAME LIKE '%CPU used by this session%' AND chúng tôi = ss.SID AND ss.status = 'ACTIVE' AND ss.username IS NOT NULL ORDER BY VALUE DESC;
29. Lấy session id, process id, client process id hiện tại
SELECT b.sid, b.serial#, chúng tôi processid, b.process clientpid FROM v$process a, v$session b WHERE chúng tôi = b.paddr AND b.audsid = USERENV ('sessionid');
30. Lấy số lượng Object của mỗi owner
SELECT owner, COUNT (owner) number_of_objects FROM dba_objects GROUP BY owner ORDER BY number_of_objects DESC;
Hướng Dẫn Học Sql Cho Người Mới Bắt Đầu Với Oracle
Câu Lệnh Case Trong Sql Server
Even Though, Even So, Even If: Cách Dùng & Phân Biệt
Cách Sử Dụng Even Trong Tieng Anh
Giới Thiệu Về Cầu Quay Sông Hàn
Bạn đang đọc nội dung bài viết Tổng Hợp 30 Câu Truy Vấn Hữu Ích Trong Oracle trên website Comforttinhdauthom.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!
Yêu thích 2185 / Xu hướng 2265 / Tổng 2345