Đề Xuất 3/2023 # Tính Ưu Việt Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 3 Like | Comforttinhdauthom.com

Đề Xuất 3/2023 # Tính Ưu Việt Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 3 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Tính Ưu Việt Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Comforttinhdauthom.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Tính ưu việt của Phúc âm chính điển

The Superiority of the Canonical Gospels

jw2019

Bước đầu tiên là thừa nhận tính ưu việt của đường lối Đức Giê-hô-va.

A first step is to recognize the supremacy of Jehovah’s ways.

jw2019

Điều tôi đang thắc mắc chính là tính ưu việt.

What I’m questioning is primacy.

ted2019

Tính ưu việt của giá trị thiêng liêng

Superiority of Spiritual Values

jw2019

Chiến tranh cũng minh chứng cho tính ưu việt của Lê dương La Mã so với đội hình phalanx của Hy lạp.

The war also proved the superiority of the Roman legion over the Greek phalanx formation.

WikiMatrix

Nguyên lý trung tâm của DFT là tính ưu việt của nhu cầu khách hàng trong việc thực hiện hoạt động hàng ngày.

The central tenet to DFT is the primacy of customer demand in daily execution of the operation.

WikiMatrix

Người đào thoát đã được sử dụng như là công cụ để chứng minh tính ưu việt của hệ thống chính trị của nước đích.

Defectors were used as tools to prove the superiority of the political system of the country of destination.

WikiMatrix

Nhưng điều này cũng hoàn toàn phù hợp với sự đánh giá đầy đủ về tính ưu việt nội tại của thỏa mãn cao hơn.”

But this is quite compatible with a full appreciation of the intrinsic superiority of the higher.”

WikiMatrix

(1 Sa-mu-ên 16:7) Bởi thế, Đức Giê-hô-va có sự hiểu biết và thông sáng, là hai đức tính ưu việt hơn tri thức.

(1 Samuel 16:7) Thus, Jehovah has understanding and discernment, qualities that are superior to knowledge.

jw2019

Trong trường hợp nào đi nữa, tính ưu việt của Ba-anh được xem là thiết yếu cho sự thành công của các nỗ lực con người.

In either case, Baal’s preeminence was considered essential for the success of human endeavors.

jw2019

Một số người học lẽ thật khi đã trưởng thành nên dễ dàng nhận thấy tính ưu việt của ánh sáng lẽ thật so với sự tối tăm.

Some learn it as adults, and they quickly see the superiority of the light over the darkness.

jw2019

Vài năm sau, sứ đồ Phao-lô viết thư cho các tín đồ người Hê-bơ-rơ. Trong thư ông cho thấy tính ưu việt của giao ước mới.

A few years later, the apostle Paul wrote his letter to the Hebrews, in which he proved the superiority of the new covenant.

jw2019

(Rô-ma 16:20; Khải-huyền 20:1-6) Nhưng trong suốt thời gian đó, tính ưu việt của đường lối cai trị của Đức Giê-hô-va sẽ được chứng minh ra sao?

(Romans 16:20; Revelation 20:1-6) But during that time, how will the superiority of Jehovah’s way of ruling be demonstrated?

jw2019

Nó cung cấp khả năng tương thích tuyệt vời với một loạt các vật liệu nhựa, đặc tính ưu việt ở nhiệt độ thấp và điện trở suất dầu tốt.

It provides excellent compatibility with a range of plastic materials, superior properties at low temperatures, and good oil resistivity.

WikiMatrix

Về phần mình, các hoàng đế Kitô giáo nhấn mạnh tính ưu việt của Kitô giáo, mặc dù không phải tất cả đã làm như vậy với cùng mức độ.

For their part, the Christian emperors emphasized the primacy of Christianity, although not all did so to the same extent.

WikiMatrix

Theo Sophie Quinn-Judge, nhà lãnh đạo Đỗ Mười “ghi dấu ấn bằng việc khẳng định lại tính ưu việt của Đảng Cộng sản và quá khứ anh hùng của nó.

According to Sophie Quinn-Judge, Đỗ Mười’s leadership “was marked by a reassertion of the Communist Party’s primacy and its heroic past.

WikiMatrix

The Anti-Defamation League asserts that the concept of a chosen people within Judaism has nothing to do with racial superiority.

WikiMatrix

Sợi quang có những đặc tính ưu việt hơn so với cáp điện khi cần đến băng thông cao, khoảng cách lớn, hoặc khả năng miễn nhiễm đối với nhiễu điện từ.

Fiber is preferred over electrical cabling when high bandwidth, long distance, or immunity to electromagnetic interference are required.

WikiMatrix

Vahan không bao giờ có thể phát huy tính ưu việt số lượng của mình, có lẽ vì địa hình không thuận lợi đã ngăn cản việc triển khai trên quy mô lớn.

Vahan was never able to make his numerical superiority count, perhaps because of the unfavorable terrain that prevented large-scale deployment.

WikiMatrix

Phao-lô giải thích ‘chuyện tượng trưng’ này với mục đích làm sáng tỏ tính ưu việt của giao ước mới, so với giao ước Luật Pháp mà Môi-se làm người trung bảo.

Paul’s purpose in explaining this “symbolic drama” was to illustrate the superiority of the new covenant over the Law covenant mediated by Moses.

jw2019

Vào khoảng năm 61 CN, Phao-lô cũng viết một lá thư cho các tín đồ người Hê-bơ-rơ ở xứ Giu-đê, cho thấy tính ưu việt của đạo Đấng Christ so với Do Thái giáo.

In about 61 C.E., Paul also wrote a letter to the Hebrew believers in Judea, which shows the superiority of Christianity over the Jewish system.

jw2019

Mô hình dĩ Hoa vi trung về quan hệ chính trị và niềm tin dĩ Hoa vi trung về tính ưu việt văn hóa (đặc biệt là đối với phương Tây) đã kết thúc vào thế kỷ 19.

The Sinocentric model of political relations and Sinocentric belief in cultural superiority (especially against the West) came to an end in the 19th century.

WikiMatrix

Ông nhấn mạnh rằng tỷ lệ tội phạm quá cao, và công kích điều mà ông cảm thấy là một sự đầu hàng của Đảng Dân chủ đối với tính ưu việt hạt nhân của Hoa Kỳ.

He stressed that the crime rate was too high, and attacked what he perceived as a surrender by the Democrats of the United States’ nuclear superiority.

WikiMatrix

Ông đã liên hệ mối quan tâm này với triết lý phân biệt chủng tộc của mình và đi tìm những bằng chứng về tính ưu việt của chủng tộc Aryan và Bắc Âu từ thời cổ đại.

He tied this interest into his racist philosophy, looking for proof of Aryan and Nordic racial superiority from ancient times.

WikiMatrix

Chiến thắng bất ngờ của nước Phổ trước Pháp (19 tháng 7 năm 1870 – Ngày 10 tháng 5 năm 1871) đã chứng minh tính ưu việt của pháo thép có khóa nòng so với loại bằng đồng thau có nạp đạn ở nòng súng.

The unexpected victory of Prussia over France (19 July 1870 – 10 May 1871) demonstrated the superiority of breech-loaded steel cannon over muzzle-loaded brass.

WikiMatrix

Tính Năng Trong Tiếng Tiếng Anh

Để bật tính năng ghi đè tự động gắn thẻ:

To turn on auto-tagging override:

support.google

Bạn có thể phân phối các mô-đun tính năng động theo một số cách khác nhau:

You can deliver dynamic feature modules in a few different ways:

support.google

Nó sẽ thay thế Street View và tính năng xem bản đồ vệ tinh trên Google Maps .

It would replace Google Maps ” Street View or satellite view feature .

EVBNews

The Las Vegas Strip có nhiều tính năng arcology để bảo vệ những người từ 45 °C (113 °F) nhiệt.

The Las Vegas Strip has many arcology features to protect people from the 45 °C (113 °F) heat.

WikiMatrix

Để sử dụng tính năng xem trước trong ứng dụng, hãy làm như sau:

To use In-app preview:

support.google

Một số tính năng nhất định của Google Pay chỉ có ở một số quốc gia nhất định.

Certain Google Pay features are available in certain countries.

support.google

Here are some examples of category-specific features:

support.google

Chính sách này áp dụng cho các tính năng sau:

This policy applies to the following features:

support.google

Bạn có thể bật tính năng Tìm kiếm an toàn cho:

SafeSearch can be turned on for:

support.google

Thiết bị Các thiết bị GPS Pioneer Avic, bao gồm các tính năng TMC.

The GPS device Pioneer Avic, includes TMC features.

WikiMatrix

Bạn không thể tắt tính năng DVR khi phát trực tiếp qua webcam và thiết bị di động.

Disabling DVR is not supported for webcam and mobile streaming.

support.google

Premiere Pro cũng có thể hỗ trợ rất nhiều tính năng bổ sung của After Effects.

Premiere Pro also supports many After Effects plug–ins.

WikiMatrix

no (không) nếu chỉ có thể xem video khi tính năng Tìm kiếm an toàn tắt.

no if the video should be available only with SafeSearch off.

support.google

Tính năng Sự kiện cho phép bạn chọn giữa Sự kiện trực tiếp nhanh và tùy chỉnh.

Events lets you choose between Quick and Custom.

support.google

Nếu đã bật các tính năng trò chuyện trong Tin nhắn, bạn có thể:

If chat features within Messages are turned on, you can:

support.google

Voice mail: Tính năng cho phép hệ thống nhận các thông điệp tin nhắn thoại.

Relay: A node able to retransmit messages.

WikiMatrix

Hãy bật “Quyền truy cập thử nghiệm” để thử khi có các tính năng mới.

Keep your ‘Experimental access’ turned on to try new features as they become available.

support.google

Chúng tôi đang cố gắng để đưa những tính năng này đến các quốc gia khác.

We’re working to bring many of these features to other countries.

support.google

Google Analytics cho Firebase là một trong nhiều tính năng có trong Firebase.

Google Analytics for Firebase is one of the many features included in Firebase.

support.google

Đầu của Cane Corso được cho là tính năng quan trọng nhất của nó.

The head of the Cane Corso is arguably its most important feature.

WikiMatrix

Càng sát lại càng có thêm các tính năng mới được phát hiện ra.

The closer one gets, the more new features one discovers.

QED

(Lưu ý rằng chiến dịch của bạn phải đủ điều kiện cho tính năng này).

(Note that your campaign must be eligible for the feature).

support.google

Ví dụ tính năng Add or Remove Programs được lưu trữ tại chúng tôi trong thư mục SYSTEM32.

For example, the Add or Remove Programs applet is stored under the name chúng tôi in the SYSTEM32 folder.

WikiMatrix

Tính năng này không áp dụng cho Mạng tìm kiếm.

It doesn’t apply to the Search Network.

support.google

Định Nghĩa Tính Năng Trong Tiếng Tiếng Anh

Tác giả của gói định nghĩa các tính năng của sản phẩm.

The package author defines the product features.

WikiMatrix

Nhiều lớp dịch vụ mới đã được định nghĩa, và tính năng hỗ trợ lớp mạng được thêm vào và bảng đáp ứng các điều kiện của DICOM được giới thiệu.

New service classes were defined, network support added and the Conformance Statement was introduced.

WikiMatrix

Các nhãn kênh sau có định nghĩa như một phần của tính năng Nhóm kênh MCF và là các nhãn được dùng theo mặc định trong báo cáo của bạn.

The following channel labels are defined as part of the MCF Channel Grouping and are the labels used by default in your reports.

support.google

Những tính năng này không được định nghĩa trong tiêu chuẩn vì chúng rất khác nhau trong những sản phẩm phần mềm khác nhau.

Attributes are not defined in the standard, as they vary between different software products.

WikiMatrix

Trong Herzog Zwei, phát hành cho Sega Genesis trong năm 1989, là ví dụ sớm nhất của một trò chơi với tính năng thuộc định nghĩa hiện tại của chiến lược thời gian thực hiện đại .

Herzog Zwei, released for the Sega Mega Drive/Genesis home console in 1989, is the earliest example of a game with a feature set that falls under the contemporary definition of modern real-time strategy.

WikiMatrix

Bằng cách kế thừa từ một kiểu trừu tượng, nhưng không ghi đè tất cả các tính năng cần thiết để hoàn thành định nghĩa lớp.

By inheriting from an abstract type, and not overriding all missing features necessary to complete the class definition.

WikiMatrix

Tác giả William Herberg đề xuất định nghĩa như sau: Lối sống Mỹ mang tính cá nhân chủ nghĩa, năng động và thực dụng.

Author William Herberg offers the following definition: The American Way of life is individualistic, dynamic, and pragmatic.

WikiMatrix

Khả năng tạo ra và hiểu được ý nghĩa của ý tưởng được coi là một tính năng cần thiết và xác định đặc tính của con người.

The capacity to create and understand the meaning of ideas is considered to be an essential and defining feature of human beings.

WikiMatrix

Sự đa dạng của các dịch vụ truyền thông xã hội độc lập và tích hợp hiện đang có sẵn đưa ra những thách thức về định nghĩa; Tuy nhiên, có một số tính năng phổ biến: Phương tiện truyền thông xã hội là tương tác Web 2.

The variety of stand-alone and built-in social media services currently available introduces challenges of definition; however, there are some common features: Social media are interactive Web 2.0 Internet-based applications.

WikiMatrix

Ông định nghĩa máy học là ngành học cung cấp cho máy tính khả năng để tìm hiểu về người một cách rõ ràng lập trình.

He defined machine learning as the field of study that gives computers the ability to learn without being explicitly programmed.

QED

7 Tự điển Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary định nghĩa sự tin cậy: “Sự tin chắc nơi tính cách, khả năng, quyền lực hay sự chân thật của một người hay một vật”.

7 Trust is defined by Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary as “assured reliance on the character, ability, strength, or truth of someone or something.”

jw2019

Luật pháp Latvia không định nghĩa “chuyển đổi giới tính“, nhưng phải nộp giấy chứng nhận y tế cho cơ quan chức năng để thay đổi giới tính một cách hợp pháp.

Latvian law does not define “sex change”, but a medical certificate must be submitted to the authorities in order to legally change gender.

WikiMatrix

Trong lý thuyết Einstein, chúng ta không thể có được một định nghĩa chung cho một thuộc tính có vẻ đơn giản của một hệ như tổng khối lượng (hay năng lượng).

In Einstein’s theory, it turns out to be impossible to find a general definition for a seemingly simple property such as a system’s total mass (or energy).

WikiMatrix

Remarketing with Analytics (the non-dynamic version) relies on an audience definition based on the dimensions and metrics that are available in Analytics when you enable Advertising Features.

support.google

Mục đích chính của hệ thống kiểu là để giảm khả năng lỗi trong chương trình máy tính bằng cách định nghĩa giao diện giữa các phần của chương trình máy tính, và sau đó kiểm tra các bộ phận được kết nối theo một cách nhất quán.

The main purpose of a type system is to reduce possibilities for bugs in computer programs by defining interfaces between different parts of a computer program, and then checking that the parts have been connected in a consistent way.

WikiMatrix

Sự tồn tại khắp nơi và tính ổn định của nguyên tử dựa trên năng lượng liên kết của nó, có nghĩa là nguyên tử có năng lượng thấp hơn so với một hệ không liên kết gồm hạt nhân và các electron.

Ubiquitousness and stability of atoms relies on their binding energy, which means that an atom has a lower energy than an unbound system of the nucleus and electrons.

WikiMatrix

Sự kết nối và phức tạp của “mạng lưới thức ăn” đất này có nghĩa là bất kỳ sự thẩm định nào về chức năng của đất phải nhất thiết phải tính đến các tương tác với các sinh vật sống trong đất.

The interconnectedness and complexity of this soil ‘food web’ means any appraisal of soil function must necessarily take into account interactions with the living communities that exist within the soil.

WikiMatrix

Tính ổn định thấp thì nghĩa là lục quân và hải quân có khả năng thua trận lớn hơn, tần suất của các cuộc nổi loạn nội bộ gia tăng; hành động ngoại giao ít thành công; cùng việc thành lập và mở rộng các thuộc địa có nhiều khả năng thất bại.

Low stability means land and naval forces stand a greater chance of losing battles; the frequency of internal rebellions rises; diplomatic actions are less successful; and the founding and expansion of colonies are more likely to fail.

WikiMatrix

Nếu loại đi khả năng dùng lựa chọn ngẫu nhiên của BPP, ta thu được lớp P. Trong định nghĩa, nếu thay máy Turing bằng máy tính lượng tử, ta thu được lớp BQP.

If the access to randomness is removed from the definition of BPP, we get the complexity class P. In the definition of the class, if we replace the ordinary Turing machine with a quantum computer, we get the class BQP.

WikiMatrix

Bên cạnh đó, sự thích nghi được định nghĩa chính xác hơn phải là trạng thái sở hữu các đặc tính giúp sống sót nhiều hơn; chứ không phải đơn thuần là “khả năng sống sót”.

Additionally, fitness is more accurately defined as the state of possessing traits that make survival more likely; this definition, unlike simple “survivability,” avoids being trivially true.

WikiMatrix

Tính bền vững có thể được định nghĩa là đáp ứng nhu cầu của các thế hệ hiện tại mà không ảnh hưởng đến khả năng của các thế hệ tương lai để đáp ứng nhu cầu của họ.

Sustainability may be defined as meeting the needs of present generations without compromising the ability of future generations to meet their needs.

WikiMatrix

Việc mua các chỉ số năng lượng nói chung là đặc thù cho các ngành công nghiệp cá nhân, “nhưng nói chung, định nghĩa về sức mua có xu hướng mang tính nghệ thuật hơn là khoa học.

Buying power indices are generally specific to individual industries,” but on a whole, definitions of buying power tend to be more an art than a science.

WikiMatrix

Thuật ngữ “hóa tổng hợp”, được đặt ra vào năm 1897 bởi Wilhelm Pfeffer, ban đầu được định nghĩa là sự sản xuất năng lượng bằng cách oxi hóa các chất vô cơ trong mối liên hệ với tính tự dưỡng – thứ mà ngày nay hẳn sẽ được gọi là hóa vô cơ tự dưỡng.

The term “chemosynthesis”, coined in 1897 by Wilhelm Pfeffer, originally was defined as the energy production by oxidation of inorganic substances in association with autotrophy – what would be named today as chemolithoautotrophy.

WikiMatrix

Định nghĩa này nhấn mạnh tính phổ quát của ngôn ngữ cho tất cả mọi người, và nó nhấn mạnh đến cơ sở sinh học về khả năng con người sử dụng ngôn ngữ như là một sự phát triển độc đáo của bộ não con người.

This definition stresses the universality of language to all humans, and it emphasizes the biological basis for the human capacity for language as a unique development of the human brain.

WikiMatrix

Tùy chỉnh cấp độ ghi nhật ký Hỗ trợ “ghi lười” (“lazy logging”) nhờ công nghệ lambda theo dạng Java 8 Đánh dấu (Marker) Hỗ trợ đối tượng Message do người dùng tự định nghĩa “Garbage-free or low garbage” trong cấu hình thông dụng Tăng tốc độ Một trong những tính năng nổi bật nhất của Log4j 2 là khả năng thực hiện ghi nhật ký bất đồng bộ (“Asynchronous Logging”).

Custom log levels Java 8-style lambda support for “lazy logging” Markers Support for user-defined Message objects “Garbage-free or low garbage” in common configurations Improved speed One of the most recognized features of Log4j 2 is the performance of the “Asynchronous Loggers”.

WikiMatrix

Tính Từ Trong Tiếng Anh (Adjective)

Tính từ là từ bổ trợ chohoặc, nó giúp miêu tả các đặc tính của sự vật, hiện tượng mà danh từ đó đại diện.

Có thể phân loại là tính từ theo vị trí hoặc tính từ theo chức năng

a.Tính từ thường đứng trước danh từ, các tính từ đứng trước danh từ đều có thể đứng một mình, không có danh từ kèm theo. VD: a nice house. This house is nice Nhưng cũng có một số tính từ luôn đi kèm danh từ như former, main, latterb. Tính từ đứng một mình, không cần danh từ: Thường là các tính từ bắt đầu bằng “a”: aware; afraid;alive;awake; alone; ashamed … và một số tính từ khác như: unable; exempt; content… Ví dụ: A bird is afraid Nếu muốn chuyển sang đứng trước danh từ, chúng ta phải chuyển sang dùng phân từ: A frightened bird

2.2. Tính từ theo chức năng:

a. Tính từ chỉ sự miêu tả: nice, green, blue, big, good…

a colorful room, a good boy, a big house.

* Tính từ chỉ mức độ: là những tính từ có thể diễn tả tính chất hoặc đặc tính ở những mức độ (lớn , nhỏ..) khác nhau. Những tính từ này có thể dùng ở dạng so sánh hoặc có thể phẩm định bởi các phó từ chỉ mức độ như very, rather, so…

small smaller smallest

beautiful more beautiful the most beautiful

very old so hot extremely good

b. Tính từ chỉ số đếm: bao gồm tính từ chỉ số đếm (cardianls) như one, two, three… và những tính từ chỉ số thứ tự (ordinals) như first, second, third,..

c. Đối với các từ chỉ thị: this, that, these,those; sở hữu (possesives) như my, his, their và bất định (indefinites) như some, many,

Tính từ được chia theo các vị trí như sau:

a. Trước danh từ:

a small house

an old woman

b. Sau động từ: ( be và các động từ như seem, look, feel..)

She is tired.

Jack is hungry.

John is very tall.

c. Sau danh từ: Tính từ có thể đi sau danh từ nó bổ trợ trong các trường hợp sau đây:

* Khi tính từ được dùng để phẩm chất/tính chất các đại từ bất định:

There is nothing interesting. [nothing là đại từ bất định]

I’ll tell you something new. [something là đại từ bất định]

* Khi hai hay nhiều tính từ được nối với nhau bằng “and” hoặc “but”, ý tưởng diễn tả bởi tính từ được nhấn mạnh:

The writer is both clever and wise.

The old man, poor but proud, refused my offer.

* Khi tính từ được dùng trong các cụm từ diễn tả sự đo lường:

The road is 5 kms long

A building is ten storeys high

* Khi tính từ ở dạng so sánh:

They have a house bigger than yours

The boys easiest to teach were in the classroom

* Khi các quá khứ phân từ là thành phần của mệnh đề được rút gọn:

The glass broken yesterday was very expensive

* Một số quá khứ phân từ (P2) như: involved, mentioned, indicated:

The court asked the people involved

Look at the notes mentioned/indicated hereafter

4. Tính từ được dùng như danh từ.

Một số tính từ được dùng như danh từ để chỉ một tập hợp người hoặc một khái niệm thường có “the” đi trước.

the poor, the blind, the rich, the deaf, the sick, the handicapped, the good, the old; …

Ví dụ : The rich do not know how the poor live.

(the rich= rich people, the blind = blind people)

5. Sự hành thành Tính từ kép/ghép.

a. Định nghĩa: Tính từ kép là sự kết hợp của hai hoặc nhiều từ lại với nhau và được dùng như một tính từ duy nhất.

b. Cách viết: Khi các từ được kết hợp với nhau để tạo thành tính từ kép, chúng có thể được viết:

* thành một từ duy nhất:

life + long = lifelong

car + sick = carsick

* thành hai từ có dấu nối (-) ở giữa

world + famous = world-famous

Cách viết tính từ kép được phân loại như trên chỉ có tính tương đối. Một tính từ kép có thể được một số người bản ngữ viết có dấu gạch nối (-) trong lúc một số người viết liền nhau hoặc chúng có thể thay đổi cáh viết theo thời gian

c. Cấu tạo: Tính từ kép được tạo thành bởi:

Danh từ + tính từ:

snow-white (trắng như tuyết) carsick (say xe)

world-wide (khắp thế giới) noteworthy (đánh chú ý)

Danh từ + phân từ

handmade (làm bằng tay) heartbroken (đau lòng)

homegorwn (nhà trồng) heart-warming (vui vẻ)

Phó từ + phân từ

never-defeated (không bị đánh bại) outspoken (thẳng thắn)

well-built (tráng kiện) everlasting (vĩnh cửu)

Tính từ + tính từ

blue-black (xanh đen) white-hot (cực nóng)

dark-brown (nâu đậm) worldly-wise (từng trải)

d. Tính từ kép bằng dấu gạch ngang (hyphenated adjectives)

Ví dụ: A four-year-old girl = The girl is four years old.

A ten-storey building = The building has ten storeys.

A never-to-be-forgetten memory = The memory will be never forgotten.

Để tham khảocác khóa học và biết thêm thông tin chi tiết hãy liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận tư vấn – Trung tâm Oxford English UK Vietnam Địa chỉ: Số 83 ,Nguyễn Ngọc Vũ,Trung Hòa ,Cầu Giấy , Hà Nội Điện thoại: 04 3856 3886 / 7 ​Email:customerservice@oxford.edu.vn

Bạn đang đọc nội dung bài viết Tính Ưu Việt Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Comforttinhdauthom.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!