Cập nhật nội dung chi tiết về Thông Số Kỹ Thuật Ford Everest 2022 Mới 5 Phiên Bản Tại Việt Nam mới nhất trên website Comforttinhdauthom.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Hà Thành Ford trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng so sánh chi tiết thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2018 mới 5 phiên bản vừa ra mắt tại Việt Nam.
Như chúng tôi đã đưa tin, ngày 29/8/2018 vừa qua tại TP Hồ Chí Minh, Ford Việt Nam đã cho ra mắt Ford Everest 2018 phiên bản mới nhất với mức giá cao nhất 1,399 tỷ đồng. Ford Everest 2018 lần này dự kiến có 5 phiên bản bao nhưng hiện tại chỉ mới có 3 phiên bản được phân phối trước: Ford Everest Trend 2.0L 4×2 AT, Ford Everest Titanium 2.0L 4×2 AT và Ford Everest Titanium 2.0L 4WD AT
Bảng so sánh Thông số kỹ thuật Ford Everest 2018 mới 5 phiên bản
Tính năng
Titanium 2.0L AT 4WD
Titanium 2.0L AT 4×2
Trend 2.0L AT 4×2
Ambiente 2.0L AT 4×2
Ambiente 2.0L MT 4×2
Động cơ & Tính năng Vận hành/ Power and Performance
● Động cơ / Engine Type
Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
Trục cam kép, có làm mát khí nạp/ DOHC, with Intercooler
● Dung tích xi lanh / Displacement (cc)
1996
1996
1996
1996
1996
● Công suất cực đại (PS/vòng/phút) / Max power (Ps/rpm)
213 (156.7 KW) / 3750
180 (132,4 KW) / 3500
180 (132,4 KW) / 3500
180 (132,4 KW) / 3500
180 (132,4 KW) / 3500
● Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút)/ Max torque (Nm/rpm)
500 / 1750-2000
420 / 1750-2500
420 / 1750-2500
420 / 1750-2500
420 / 1750-2500
● Hệ thống dẫn động / Drivetrain
Dẫn động 2 cầu toàn thời gian thông minh / 4WD
Dẫn động cầu sau / RWD
Dẫn động cầu sau / RWD
Dẫn động cầu sau / RWD
Dẫn động cầu sau / RWD
● Hệ thống kiểm soát đường địa hình / Terrain Management System
Có / with
Không / without
Không / without
Không / without
Không / without
● Khóa vi sai cầu sau/ Rear e-locking differential
Có / with
Không / without
Không / without
Không / without
Không / without
● Hộp số / Transmission
Số tự động 10 cấp / 10 speeds AT
Số tay 6 cấp / 6 speeds MT
● Trợ lực lái / Assisted Steering
Trợ lực lái điện/ EPAS
Kích thước và Trọng lượng/ Dimensions
● Dài x Rộng x Cao / Length x Width x Height (mm)
4892x 1860 x 1837
4892x 1860 x 1837
4892x 1860 x 1837
4892x 1860 x 1837
4892x 1860 x 1837
● Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm)
210
210
210
210
210
● Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm)
2850
2850
2850
2850
2850
● Dung tích thùng nhiên liệu/ Fuel tank capacity (L)
80 Lít/ 80 litters
Hệ thống treo/ Suspension system
● Hệ thống treo trước / Front Suspension
Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh chống lắc/ Independent with coil spring and anti-roll bar
● Hệ thống treo sau / Rear Suspension
Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage / Rear Suspension with Coil Spring and Watt’s link
Hệ thống phanh/ Brake system
● Phanh trước và sau / Front and Rear Brake
Phanh Đĩa/ Disc Brake
● Cỡ lốp / Tire Size
265/50R20
265/60R18
265/65/R17
● Bánh xe / Wheel
Vành hợp kim nhôm đúc 20”/ Alloy 20″
Vành hợp kim nhôm đúc 18”/ Alloy 18″
Vành hợp kim nhôm đúc 17”/ Alloy 17″
Trang thiết bị an toàn/ Safety features
● Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags
2 Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags
● Túi khí bên / Side Airbags
Có/ With
● Túi khí rèm dọc hai bên trần xe / Curtain Airbags
Có/ With
● Túi khí bảo vệ đầu gối người lái / Knee Airbags
Có/ With
● Camera lùi / Rear View Camera
Có/ With
Có/ With
Có/ With
Có/ With
Có/ With
● Cảm biến hỗ trợ đỗ xe / Parking aid sensor
Cảm biến trước và sau / Front&Rear sensor
Cảm biến sau / Rear parking sensor
Cảm biến sau / Rear parking sensor
Cảm biến sau / Rear parking sensor
● Hỗ trợ đỗ xe chủ động/ Active Park Assist
Có/ With
Không / Without
● Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử / ABS & EBD
Có / With
● Hệ thống Cân bằng điện tử / Electronic Stability Program (ESP)
Có / With
● Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill launch assists
Có/ With
● Hệ thống Kiểm soát đổ đèo / Hill descent assists
Có/ With
Không / Without
Không / Without
Không / Without
Không / Without
● Hệ thống Kiểm soát tốc độ / Cruise control
Tự động/ Adaptive cruise control
Có/ Cruise Control
Không / Without
● Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang / BLIS with Cross Traffic Alert
Có/ With
Không / Without
● Hệ thống Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường / LKA and LWA
Có/ With
Không / Without
● Hệ thống Cảnh báo va chạm phía trước/ Collision Mitigation
Có/ With
Không / Without
● Hệ thống Kiểm soát áp suất lốp / TPMS
Có/ With
Không / Without
● Hệ thống Chống trộm/ Anti theft System
Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập/ Volumetric Burgular Alarm System
Trang thiết bị ngoại thất / Exterior
● Hệ thống đèn chiếu sáng trước/ Headlamp
Đèn HID tự động với dải đèn LED / Auto HID headlamp and LED strip light
Đèn Halogen Projector / Projector Halogen Headlamp
● Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt/ High Beam System
Tự động/ Auto
Điều chỉnh tay / Manual
● Gạt mưa tự động / Auto rain sensor
Có / With
Không / Without
● Đèn sương mù / Front Fog lamp
Có / With
● Gương chiếu hậu điều chỉnh điện / Power adjust mirror
Có gập điện sấy điện / Heated and power fold mirror
Gập điện / Power fold mirror
Gập điện / Power fold mirror
Gập điện / Power fold mirror
● Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama / Power Panorama Sunroof
Có/ With
Không / Without
● Cửa hậu đóng/mở rảnh tay thông minh/ Hand free Liftgate
Có / With
Có / With
Có / With
Không / Without
Không / Without
Trang thiết bị bên trong xe/ Interior
● Khởi động bằng nút bấm / Power Push Start
Có / With
Có / With
● Điều hoà nhiệt độ / Air Conditioning
Tự động 2 vùng khí hậu/ Dual electronic ATC
● Vật liệu ghế / Seat Material
Da cao cấp/ Premium Leather
Nỉ / Cloth
● Tay lái bọc da / Leather steering wheel
Có/ With
Không / Without
● Điều chỉnh hàng ghế trước / Front Seat row adjust
Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng / Driver and Pass 8 way power
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng / Driver 8 way power
Ghế lái chỉnh tay 6 hướng / Driver 6 way manual
● Hàng ghế thứ ba gập điện/ Power 3rd row seat
Có / With
Không / Without
● Gương chiếu hậu trong / Internal miror
Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm / Electrochromatic Rear View Mirror
Điều chỉnh tay/ Manual
● Cửa kính điều khiển điện / Power Window
Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) / With (one-touch UP & DOWN on drivers and with antipinch)
● Hệ thống âm thanh / Audio system
AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3, Ipod & USB, Bluetooth
● Công nghệ giải trí SYNC / SYNC system
Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3/ Voice Control SYNC Gen 3
10 loa/ 10 speakers
Màn hình TFT cảm ứng 8″ tích hợp khe thẻ nhớ SD / 8″ tough screen TFT with SD port
Dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu GPS
Không / Without
● Hệ thống chống ồn chủ động/ Active Noise Control
Có / With
● Màn hình hiển thị đa thông tin / Multil function display
Hai màn hình TFT 4.2″ hiển thị đa thông tin/ Dual TFT
● Điều khiển âm thanh trên tay lái / Audio control on Steering wheel
Có / With
Bình Luận
Đánh Giá Xe Ford Everest 2022 2022 Phiên Bản Mới Ra Mắt Việt Nam
Ford Everest 2019 là chiếc xe đầu tiên trong phân khúc có cấu hình động cơ tăng áp kép và cùng hộp số tự động 10 cấp. Ngoài ra, Ford Everest 2018 2019 tiếp tục là một trong những chiếc xe có nhiều trang bị an toàn nhất trong phân khúc.
Ford Everest 2019 mới ra mắt sẽ có 8 lựa chọn màu ngoại thất bao gồm: Trắng; Đen; Xám Meteor; Đỏ; Đỏ đun; Ghi vàng; Xanh Thiên thanh và Bạc. Sự cải tiến lớn nhất của Ford Everest 2019 nằm ở hệ truyền động hoàn toàn mới, lần đầu tiên xuất hiện trong phân khúc SUV tại Việt Nam.
Bảng giá xe Ford Everest 2018 2019 chính thức
Hãng xe Mỹ giới thiệu chiếc SUV cỡ D phiên bản mới chiều 29/8 tại TP HCM. Sau 8 tháng vắng bóng vì ảnh hưởng của Nghị định 116, Everest trở lại thị trường Việt với cuộc lột xác về công nghệ, hướng mà Ford luôn theo đuổi chứ không phải là mức giá để cạnh tranh doanh số với “gã sừng sỏ” Fortuner.
+ Giá xe Everest Ambiente 2.0L Turbo 6MT 4×2: (chưa có giá)
+ Giá xe Everest Ambiente 2.0L Turbo 10AT 4×2: (chưa có giá)
+ Giá xe Everest Trend 2.0L Turbo 10AT 4×2: 1,112 tỷ
+ Giá xe Everest Titanium 2.0L Turbo 10AT 4×2: 1,177 tỷ
+ Giá xe Everest Titanium 2.0L Bi-Turbo 10AT 4×4: 1,399 tỷ
Xe Ford Everest 2019 có gì mới?
Trong lần nâng cấp này, Ford Everest 2019 được điều chỉnh thiết kế một số chi tiết ở phần đầu xe. Trong đó, lưới tản nhiệt 3 thanh ngang mạ crôm có kiểu dáng gọn gàng hơn. Phần cản trước kết hợp hốc đèn sương mù thiết kế liền mạch, tạo cảm giác mạnh mẽ, chắc chắn hơn. Xe Everest 2019 có những điểm mới như sau:
+ Phiên bản Trend và Titanium trang bị động cơ dầu 2.0L Turbo (180 mã lực, 420 Nm) thay cho động cơ dầu 2.2L (160, 385 Nm)
+ Phiên bản Titanium 4×4 trang bị động cơ dầu 2.0L Bi-Turbo (213 mã lực, 500 Nm) thay cho động cơ dầu 3.2L (200, 470 Nm)
+ Số tự động 10 cấp mới: Số tự động 10 cấp mới thay cho Hộp số tự động 6 cấp cũ. Ford Everest 2018 là dòng xe đầu tiên trong phân khúc trang bị hộp số 10 cấp hiện đại, hộp số mới giúp mang đến khả năng vận hành êm ái và cải thiện mức tiêu hao nhiên liệu của xe.
+ Thiết kế mới nâng cấp: Thiết kế ngoại thất của Ford Everest 2019 có sự thay đổi nhỏ ở lưới tản nhiệt mới được đặt thấp hơn với các nan mảnh và khung viền bạc, kiểu dáng lazang thiết kế mới, nội thất xe được nâng cấp thêm một số tiện nghi và tính năng mới.
+ Tiện nghi và tính năng mới: Ford Everest 2019 được nâng cấp thêm một số tính năng tiện nghi, tính năng công nghệ mới hỗ trợ người dùng tốt hơn như: Tính năng khoá thông minh, Khởi động bằng nút bấm và chìa khoá thông minh, Động cơ tự động bật tắt, Kiểm soát tốc độ tự động, Kiểm soát chống lật, Lựa chọn 4 chế độ lái, 7 túi khí an toàn.
Đánh giá nhanh Ford Everest 2019 tại Việt Nam
Giá xe Ford Everest Trend 2019
Ford Everest Trend 2019 trang bị động cơ dầu 2.0L Turbo (180 mã lực, 420 Nm) thay cho động cơ dầu 2.2L (160, 385 Nm) với giá niêm yết 1,112 tỷ đồng, giá lăn bánh tạm tính như sau:
Giá lăn bánh Ford Everest Trend 2019
Everest Titanium 2019 có thêm hàng loạt công nghệ mới như cảnh báo va chạm phía trước (trên bản Titanium), phanh tự động khẩn cấp AEB, cảm biến áp suất lốp và hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng, cửa hậu đóng mở rảnh tay, nghĩa là có thể đá chân mở cốp. Phiên bản Ford Everest Titanium 2.0 có giá 1,177 tỷ đồng và giá lăn bánh tạm tính như sau:
Giá lăn bánh Ford Everest Titanium 2019
Theo đánh giá của chúng tôi thì với những khách hàng ưu tiên hiệu quả và tiết kiệm nhiên liệu thì lựa chọn xe Ford Everest 2019 động cơ diesel 2.0L turbo đơn ở các phiên bản thấp hơn sẽ hợp lý hơn so với Bi-Turbo. Động cơ 2.0L turbo đơn kết hợp với tùy chọn hộp số tự động 10 cấp hoặc hộp số sàn 6 cấp, cho công suất cực đại 180 mã lực và mô men xoắn tối đa 420Nm, giúp việc tiết kiệm nhiên liệu cao hơn 12%.
Kết: Dòng xe SUV 7 chỗ Ford Everest 2019 phiên bản Facelift được nâng cấp thiết kế ngoại thất mới, trang bị động cơ 2.0L mạnh mẽ tương tự Ford Ranger Raptor. Ford Everest 2019 là dòng xe SUV 7 chỗ gia đình nằm trong phân khúc cạnh tranh với Toyota Fortuner, Mitsubishi Pajero Sport, Chevrolet Trailblazer, Isuzu MU-X… Ưu điểm cạnh tranh của xe đến từ cabin rộng rãi 3 hàng ghế, trang bị tính năng cao cấp, nhiều tính năng an toàn, khả năng vận hành mạnh mẽ.
Thông Số Kỹ Thuật Xe Honda Civic 2022 Tại Việt Nam
Thông số kỹ thuật xe Honda Civic 2021 tại Việt Nam
Thông số kỹ thuật xe Honda Civic 2021 tại Việt Nam
Bảng thông số kỹ thuật xe Honda Civic 1.8E i-VTEC CVT , 1.5G Turbo CVT và 1.5L Turbo CVT tại thị trường Việt Nam. Thông số động cơ và vận hành, kích cỡ và tiện nghi ngoại nội thất, trang bị và công nghệ an toàn của Honda Civic thế hệ thứ 10 hoàn toàn mới tại thị trường Việt Nam.
✓ Thông số kỹ thuật xe Honda Civic 1.8E CVT i-VTEC hút khí tự nhiên
✓ Thông số kỹ thuật xe Honda Civic 1.5G CVT VTECTurbo tăng áp
✓ Thông số kỹ thuật xe Honda Civic 1.5RS CVT VTEC Turbo tăng áp
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HONDA CIVIC 2021
1.5E
1.5G
1.5RS
Động cơ
1.8 i-VTEC hút khí tự nhiên
1.5 VTEC tăng áp Turbo
Hộp số
Tự động vô cấp CVT
Công suất cực đại (Hp / Rpm)
139 / 6.500
170 / 5.500
Mô-men xoắn cực đại (Nm / Rpm)
174 / 4.300
220 / 1.700 – 5.000
Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng điện tử
(PGM-FI)
Phun xăng trực tiếp
Tốc độ tối đa (Km / h)
200
Thời gian tăng tốc từ 0 – 100 (Km / h)
9.8 (giây)
10 (giây)
8.3 (giây)
Dài x Rộng x Cao (mm)
4.630 x 1.799 x 1.416
Chiều dài cơ sở (mm)
2.700
Chiều Rộng cơ sở (mm)
1.547 / 1.563
1.537 / 1.553
Khoảng sáng gầm xe (mm)
133
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5,3
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CHI TIẾT
XE HONDA CIVIC 2021
Thông tin liên hệ tư vấn, lái thử và đặt xe
Mọi thông tin chi tiết, Quý Khách vui lòng liên hệ:
HONDA ÔTÔ TÂY HỒ
HONDA ÔTÔ QUẬN 7
Hotline:
0973 172 368
- Mr. Khoa - Phụ Trách BH
Hotline:
0903 260 002
- Mr. Sơn - Phụ Trách BH
Website:
hondagiaiphong.net
Website:
hondagiaiphong.net
Showroom: 197A Nghi Tàm, Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội
Showroom: Khu Dân Cư Ven Sông Tân Phong, Q7, HCM
Thông Số Kỹ Thuật Và Trang Bị Xe Kia Soluto 2022 Tại Việt Nam
Thông số kỹ thuật và trang bị tính năng trên xe KIA Soluto 2019 hoàn toàn mới tại Việt Nam, những điểm khác biệt trang bị trên 3 phiên bản Soluto MT, Soluto MT Deluxe và Soluto AT Deluxe…
TSKT – KIA Soluto 2019 hoàn toàn mới được Trường Hải ô tô lắp ráp trong nước và bán ra với 3 lựa chọn phiên bản Soluto MT, Soluto MT Deluxe và Soluto AT Deluxe. Ở mức giá bán từ 399-455 triệu đồng, Kia Soluto là dòng xe có giá bán mềm trong phân khúc xe sedan hạng B, cạnh tranh với các đối thủ như Honda City, Toyota Vios, Mazda 2, Hyundai Accent, Nissan Sunny, Mitsubishi Attrage…
Giá lăn bánh xe KIA Soluto bao gồm: Phí trước bạ, phí biển số, đăng kiểm, bảo hiểm bắt buộc, phí đường bộ. Không bao gồm bảo hiểm thân vỏ xe.
Thông số kỹ thuật và trang bị xe KIA Soluto 2019 tại Việt Nam
Thông số kỹ thuật KIA Soluto 2019
Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao: 4.300 x 1.710 x 1.460 (mm), chiều dài cơ sở 2.570 mm
Khoảng sáng gầm cao 150 mm, bán kính quay đầu 5,2 m
Thể tích khoang hành lý: 475L
Động cơ: Xăng Kappa 1.4L (công suất 94 mã lực, mô-men xoắn 132 Nm)
Hộp số: Số sàn 5 cấp/ số tự động 4 cấp
KIA Soluto có chiều dài và chiều rộng tổng thể nhỏ hơn so với các đối thủ Hyundai Accent, Toyota Vios, nhưng chiều dài cơ sở không chênh lệch nhiều. Các kích thước này cho xe kiểu dáng nhỏ gọn nhưng vẫn đáp ứng được không gian duỗi chân thoải mái hai hàng ghế.
Động cơ trên Soluto được dùng chung với người anh em Hyundai Accent đáp ứng tốt sức mạnh vận hành và tính tiết kiệm nhiên liệu, đáng tiếc là xe vẫn chỉ trang bị Hộp số tự động 4 cấp.
Trang bị tính năng trên KIA Soluto 2019
Trang bị tiêu chuẩn trên 3 phiên bản KIA Soluto 2019 (những trang bị dấu * chỉ trên bản MT giá mềm)
Đèn trước Halogen, đèn sương mù Projector
Mâm thép 14 inch *
Kính cửa điều khiển điện
Vô-lăng trơn *
Ghế xe simili *
Điều hoà chỉnh tay
Giải trí CD, âm thanh 4 loa, kết nối USB/AUX *
Khoá cửa điều khiển từ xa
Những trang bị chỉ có trên bản KIA Soluto Deluxe
Đèn LED chạy ban ngày, tay nắm cửa mạ crom, cánh hướng gió đuôi xe
Mâm xe hợp kim nhôm 14 inch
Ghế xe bọc da
Giải trí màn hình cảm ứng 7 inch, âm thanh 6 loa, kết nối USB/AUX/Bluethooth
Vô-lăng bọc da tích hợp điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay
Tính năng kết nối KIA Link
Những trang bị tiện nghi trên phiên bản Deluxe đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng xe hằng ngày cho người dùng mà không cần nâng cấp thêm.
Trang bị an toàn xe KIA Soluto 2019
Phanh đĩa trước/ tang trống sau (bản MT)
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD
Khoá cửa tự động khi vận hành
2 túi khí trước
Hai phiên bản Soluto Deluxe trang bị thêm: Phanh đĩa trước/Sau. cảm biến lùi, camera lùi, chìa khoá mã hoá.
So với các đối thủ như Accent, Vios, City, Mazda 2. Soluto trang bị an toàn kém hơn ở các tính năng như cân bằng điện tử, hỗ trợ chống trượt, hỗ trợ khởi hành ngang dốc.
KIA Soluto 2019 được lắp ráp trong nước và bán tại Việt Nam với giá từ 399-455 triệu đồng, lựa chọn 2 màu sơn Trắng – Bạc cho phiên bản MT, 6 màu sơn Trắng – Bạc – Đen – Nâu – Xanh – Đỏ cho 2 bản Deluxe.
Bảng TSKT KIA Soluto 2019 tại Việt Nam
Tin cùng chuyên mục
Tin mới cập nhật
Bạn đang đọc nội dung bài viết Thông Số Kỹ Thuật Ford Everest 2022 Mới 5 Phiên Bản Tại Việt Nam trên website Comforttinhdauthom.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!