Cập nhật nội dung chi tiết về Tập Huấn Tiếng Anh Chuyên Ngành Cho Lực Lượng Cảnh Sát Giao Thông, Công An Hà Nội mới nhất trên website Comforttinhdauthom.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Được sự đồng ý của lãnh đạo Bộ Công an và sự hỗ trợ của Văn phòng ngôn ngữ Anh – Đại sứ quán Hoa Kỳ tại Hà Nội, ngày 11/9/2017, Học viện CSND đã tổ chức khai giảng khóa tập huấn tiếng Anh chuyên ngành cho 30 cán bộ, chiến sĩ Cảnh sát giao thông, Công an thành phố Hà Nội.
Tới dự buổi lễ có Thiếu tướng, chúng tôi Trần Minh Chất, Phó Giám đốc Học viện CSND; bà Jennifer Kagawa – Chuyên gia ngôn ngữ Anh, giảng viên khóa tập huấn; đại diện lãnh đạo phòng Cảnh sát giao thông, Công an thành phố Hà Nội; đại diện lãnh đạo các đơn vị chức năng thuộc Học viện cùng 30 học viên tham gia khóa tập huấn. Đây là khoá tập huấn nằm trong Dự án tăng cường năng lực tiếng Anh cho lực lượng Cảnh sát Việt Nam từ năm 2015 đến nay. Dự án này đã và đang mang lại hiệu quả thiết thực đối với lực lượng Cảnh sát giao thông trong thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự, an toàn giao thông trong thời kỳ hội nhập. Thông qua Dự án, nhiều khóa bồi dưỡng tiếng Anh chuyên ngành cho lực lượng Cảnh sát giao thông các địa phương như Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Khánh Hòa… đã được tổ chức và nhận được phản hồi tích cực từ lãnh đạo, cán bộ, chiến sĩ Công an các địa phương. Tiếp nối sự thành công đó, khóa tập huấn lần này đã được chuẩn bị tốt từ khâu khảo sát, đánh giá thực tế và biên soạn giáo trình. Tài liệu của khóa tập huấn được đội ngũ chuyên gia và giảng viên giàu kinh nghiệm biên soạn lại phù hợp với tình hình công tác thực tế theo địa bàn của cán bộ, chiến sĩ Cảnh sát giao thông, Công an thành phố Hà Nội.
Bà Jennifer Kagawa – Chuyên gia ngôn ngữ Anh tin tưởng vào sự thành công của khóa tập huấn
Các đại biểu chụp ảnh lưu niệm cùng học viên tham gia khóa tập huấn
Phát biểu tại lễ khai giảng, Thiếu tướng, PGS. TS. Trần Minh Chất, Phó Giám đốc Học viện đánh giá cao sự nỗ lực của Văn phòng ngôn ngữ Anh – Đại sứ quán Hoa Kỳ tại Hà Nội trong quá trình thực hiện Dự án. Đồng chí Phó Giám đốc tin tưởng, việc tham gia khóa tập huấn lần này sẽ là cơ hội tốt để các chiến sĩ Cảnh sát giao thông, Công an thành phố Hà Nội tăng cường năng lực giao tiếp tiếng Anh trong công việc chuyên môn hàng ngày, đáp ứng yêu cầu công việc, đồng thời, góp phần để bạn bè quốc tế ghi nhận Hà Nội xứng đáng với danh hiệu “Thành phố vì Hòa bình”.
PV
Lực Lượng Trong Tiếng Tiếng Anh
Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp
The soft jaws will be distorted, actually decreasing grip force
QED
Tại vịnh Benin, lực lượng Pháp bị các tàu tuần dương Anh Cornwall và Delhi ngăn chặn.
In the Bight of Benin, the French force was intercepted by the British cruisers Cornwall and Delhi.
WikiMatrix
Các hacker đại diện cho một lực lượng đặc biệt cho sự chuyển dịch trong thế kỳ 21.
Hackers represent an exceptional force for change in the 21st century.
ted2019
Năm 1921, lực lượng bảo vệ Cộng hòa (một chi nhánh của Cheka) có ít nhất 200.000 người.
In 1921, the Troops for the Internal Defense of the Republic (a branch of the Cheka) numbered at least 200,000.
WikiMatrix
Thi đậu trắc nghiệm luật vào năm’04, quay trở lại lực lượng cảnh sát.
Passed the bar in’04, gave up to go back on the force.
OpenSubtitles2018.v3
Nó bắn trúng các vị trí tập trung lực lượng, doanh trại và các chiến hào.
They created dummy camps, guns positions and horses.
WikiMatrix
Chính vì thế chúng tôi thành lập lực lượng đặc nhiệm này:
Which is why we’ve assembled this task force:
OpenSubtitles2018.v3
Lực lượng hiến binh cũng giống như con chó giữ nhà cho quốc gia.
The gendarmerie is like a sheepdog for the country.
OpenSubtitles2018.v3
Hai lực lượng đối địch đã giao chiến với nhau trong trận Tassafaronga.
The two opposing task forces clashed in the Battle of Tassafaronga.
WikiMatrix
Chúng ta là lực lượng cảnh sát lớn nhất, đồn thứ ba đó.
We’re the third biggest precinct in the force.
OpenSubtitles2018.v3
Các lực lượng tự phát thích ép dân làng Hutu giết người khu vực xung quanh… bằng dao.
The militia liked to force Hutu villagers to murder their neighbors… with machetes.
OpenSubtitles2018.v3
Chiếc tàu tuần dương tiếp tục nằm trong lực lượng hộ tống đi đến tận Auckland, New Zealand.
The cruiser remained in the escort force as far as Auckland, New Zealand.
WikiMatrix
Lực lượng này giải tán vào năm 1945 sau khi Hồng Quân kéo vào Ba Lan.
He was able to dig up the box in January 1945, after the Red Army liberated Poland.
WikiMatrix
Dù lực lượng hắc ám đã tuyên thệ sẽ tru diệt cậu, cậu vẫn sẽ tiếp tục chứ?
Though the forces of evil have sworn to bring about your death, still will you go on?
OpenSubtitles2018.v3
Chúng ta cần xem xét lại các lực lượng mà chúng ta đang có.
We would review whatever forces we have at our disposal.
OpenSubtitles2018.v3
Có các lực lượng hữu hình lẫn vô hình ảnh hưởng đến những điều chúng ta lựa chọn.
There are both seen and unseen forces that influence our choices.
LDS
Kẻ địch đã triệu tập toàn bộ lực lượng của hắn.
Our enemy has summoned his full strength.
OpenSubtitles2018.v3
Nhưng người nắm quyền điều hành lực lượng cảnh sát là thống đốc.
But who’s in control of the Police is the Governor.
OpenSubtitles2018.v3
Rất tiếc về Lực lượng 10.
Sorry about Force 10.
OpenSubtitles2018.v3
Họ có tạo ra một thế giới với lực lượng lao động được tham gia toàn diện
Are they going to create a world where there is really an inclusive work force?
ted2019
Lĩnh vực công nghiệp thu hút gần 14% lực lượng lao động và đóng góp 30% GDP.
The industrial sector employs around 14% of the workforce and accounts for 30% of GDP.
WikiMatrix
Lực lượng Tuần duyên Hoa Kỳ đã đánh chìm nó bằng khẩu pháo 25 mm vào ngày 5 tháng 4 năm 2012.
The United States Coast Guard sunk it with 25 millimetres (0.98 in) cannon fire on 5 April 2012.
WikiMatrix
Lực lượng đặc nhiệm rút lui khỏi chiến trường về hướng quần đảo Tonga.
The task force retired from the scene of battle toward the Tonga Islands.
WikiMatrix
Họ đã tăng gấp đôi lực lượng hải quân xung quanh đảo Yonaguni.
They’re doubling their naval presence off the coast of Yonaguni.
OpenSubtitles2018.v3
Hàng không hạm đội 1 trở thành lực lượng chính của kế hoạch này.
The 1st Air Fleet became the main force of this plan.
WikiMatrix
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Ngành xây dựng tiếng Anh là gì
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Kiến trúc tiếng Anh là Architecture
Thuộc về kiến trúc tiếng Anh là gì
Thuộc về kiến trúc tiếng Anh là Architectural
Công trường xây dựng tiếng Anh là Building site
Nhà thầu tiếng Anh là Contractor
Kỹ sư xây dựng dân dụng tiếng Anh là gì
Kỹ sư xây dựng dân dụng tiếng Anh là Civil engineer
Kỹ sư xây dựng tiếng Anh là Construction engineer
Đội xây dựng tiếng Anh là Construction group
Tư vấn xây dựng tiếng Anh là Consultant
Tầng trệt tiếng Anh là gì
Tầng trệt tiếng Anh là Ground floor
Thiết bị thi công tiếng Anh là gì
Thiết bị thi công tiếng Anh là Heavy equipment
Trang trí nội thất tiếng Anh là Interior decoration
Thanh đứng khuôn cửa tiếng Anh là gì
Thanh đứng khuôn cửa tiếng Anh là Jamb
Gióng ngang ở giàn giáo tiếng Anh là gì
Gióng ngang ở giàn giáo tiếng Anh là Ledger
Chủ đầu tư tiếng Anh là Owner
Đại diện chủ đầu tư tiếng Anh là gì
Đại diện chủ đầu tư tiếng Anh là Owner’s representative
Nguồn điện tiếng Anh là gì
Nguồn điện tiếng Anh là Power
Hệ thống cấp nước tiếng Anh là gì
Hệ thống cấp nước tiếng Anh là Plumbing system
Thanh giàn giáo tiếng Anh là gì
Thanh giàn giáo tiếng Anh là Putlog (putlock)
Xưởng và thiết bị tiếng Anh là gì
Xưởng và thiết bị tiếng Anh là Plants and equipment
Thợ hồ tiếng Anh là gì
Thợ hồ tiếng Anh là Plasterer
Thợ ống nước tiếng Anh là gì
thợ ống nước tiếng Anh là Plumber
Nhân viên ở công trường tiếng Anh là People on site
Kỹ sư đảm bảo chất lượng tiếng Anh là gì
Kỹ sư đảm bảo chất lượng tiếng Anh là Quality engineer
Dự toán viên tiếng Anh là gì
Dự toán viên tiếng Anh là Quantity surveyor
Khoan đất tiếng Anh là gì
Khoan đất tiếng Anh là Soil boring
Thuộc về kết cấu tiếng Anh là gì
Thuộc về kết cấu tiếng Anh là Structural
Hệ thống ống cống tiếng Anh là gì
Hệ thống ống cống tiếng Anh là Sewerage
Ống cống tiếng Anh là gì
Ống cống tiếng Anh là Sewer
Nước thải trong cống tiếng Anh là gì
Nước thải trong cống tiếng Anh là Sewage
Thăm dò địa chất tiếng Anh là gì
Thăm dò địa chất tiếng Anh là Soil investigation
Giàn giáo liên hợp tiếng Anh là gì
Giàn giáo liên hợp tiếng Anh là Scaffolding joint with
Cọc giàn giáo tiếng Anh là gì
Cọc giàn giáo tiếng Anh là Scaffold pole (scaffold standard)
Giám sát tiếng Anh là gì
Giám sát tiếng Anh là Supervisor
Kỹ sư công trường tiếng Anh là gì
Kỹ sư công trường tiếng Anh là Site engineer
Kỹ sư kết cấu tiếng Anh là gì
kỹ sư kết cấu tiếng Anh là Structural engineer
Kỹ sư cấp nước tiếng Anh là gì
Kỹ sư cấp nước tiếng Anh là Sanitary engineer:
Kỹ sư địa chất tiếng Anh là gì
Kỹ sư địa chất tiếng Anh là Soil engineer
Khảo sát viên tiếng Anh là gì
Khảo sát viên tiếng Anh là Surveyor
Bài viết đã tổng hợp những thuật ngữ, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng cho các bạn. Hy vọng có thể giúp bạn bổ sung thêm nhiều từ vựng chuyên ngành xây dựng phục vụ cho công việc, học hành..
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Giày
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giày da
Tên các loại giày bằng tiếng Anh
– D’orsay: giày kín mũi, khoét hai bên
– Dr. Martens: giầy cao cổ thương hiệu Dr.Martens
– Flip flop /flip flop/: dép xỏ ngón
– Kitten heel /’kitn hi:l/ giày gót nhọn đế thấp
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giày da
– Knee high boot /ni: hai bu:t/ bốt cao gót
– Lita /’lita/ bốt cao trước, sau, buộc dây
– Mary Jane: giày bít mũi có quai bắt ngang
– Oxford: giầy buộc dây có nguồn gốc từ Scotland và Ireland
– Peep toe /pi:p tou/ giày hở mũi
– Scarpin: giày cao gót bít mũi, thanh mảnh
– Stiletto /sti’letou/ giày gót nhọn
– Thigh high boot /θai hai bu:ts/ bốt cao quá gối
– T-Strap: giày cao gót quay dọc chữ T
– Ugg boot /uh bu:t/ bốt lông cừu
– Wellington boot: bốt không thấp nước, ủng
Tiếng Anh hỗ trợ rất nhiều cho công việc của bạn
Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giày da thông dụng
– Foxing: miếng đắp lên giày có tác dụng trang trí hoặc gia cố cho giày:với giày thể thao.
– Lace: dây giày. Được làm từ vải, thun hoặc bằng da.
– Lacing: mui giày, chỉ cấu tạo và cách bố trí của phần dây giày. Là cách bạn xỏ và thắt dây giày qua các eyelet để giữ 2 phần bên giày lại với nhau.
– Lining: lớp lót bên trong giày. Một số loại giày như desert boot không có lining.
– Shoes tree: một dụng cụ có hình dáng tương tự bàn chân dùng để đặt vào trong đôi giày nhằm giữ dáng, chống nếp nhăn, tăng tuổi thọ đôi giày.
– Socklining:sock liner: miếng lót giày.
– Socklinning dùng để làm lớp đệm tăng độ êm ái khi mang, khử mùi chân hoặc hút mồ hôi để tăng độ bền cho đế giày. Socklinning có thể thay thế dễ dàng.
– Stitching: đường khâu, đường chỉ may. Loại giày chelsea boot và whole-cut cao cấp được làm từ nguyên miếng da nên không có stitching.
– Quarter: phần thân sau của giày.
– Tip: phần trang trí ở mũi giày, thuật ngữ thường sử dụng với dress shoes cho nam.
– Topline: phần cao nhất của cổ giày
– Tongue: lưỡi gà, là lớp chất liệu đệm giữa phần mui giày và mu bàn chân. Tongue có tác dụng che chắn phần bị hở của lacing và tránh sự ma sát giữa chân với dây giày.
– Throat: họng giày, chỉ có ở giày Oxford. Là điểm tiếp giáp giữa Lacing và Vamp.
– Vamp: thân giày trước của giày. Tính từ phía sau mũi giày, đến xung quanh eyelet, tongue cho đến gần phần quarter.
– Welt: Welting: đường viền. Là một mảnh da hoặc vật liệu tổng hợp nằm ở chỗ hở giữa phần upper và sole, nằm bằng phẳng trên rìa của sole. Không phải giày nào cũng có phần welt.
Bạn đang đọc nội dung bài viết Tập Huấn Tiếng Anh Chuyên Ngành Cho Lực Lượng Cảnh Sát Giao Thông, Công An Hà Nội trên website Comforttinhdauthom.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!