Cập nhật nội dung chi tiết về Sự Khác Biệt Giữa Toyota Vios G Và Toyota Vios E Số Tự Động. mới nhất trên website Comforttinhdauthom.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
So sánh Vios E CVT với G CVT 2019 mới, nên chọn phiên bản nào?
Mẫu xe Ô tô Vios 2019 chỉ còn 3 phiên bản, giảm phiên bản thể thao TRD. Như vậy, Vios G được “đôn” lên là phiên bản cao cấp nhất của Vios 2019. Và với sự đầu tư, trang bị theo hướng hiện đại, tiện nghi, Vios G thật sự xứng đáng là mẫu sedan B cao cấp. “Dưới trướng” của Vios G là phiên bản E CVT cũng rất được khách hàng Việt chú ý.
Toyota Vios 1.5E CVT 2019
Toyota Vios 1.5G CVT 2019 Và rất nhiều khách hàng hỏi chúng tôi rằng, Vios G và E CVT có gì khác nhau. Để trả lời câu hỏi này, Toyota Pháp Vân sẽ so sánh Vios G và Vios E CVT.
Giá xe Vios 2019 mới nhất
Vios 1.5E CVT có giá 569 triệu Vios 1.5G CVT có giá 606 triệu
LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ KHUYẾN MẠI
TOYOTA PHÁP VÂN
0858 93 77 77
NGOẠI THẤT XE Nếu xét về thiết kế và kích thước, Vios G và E số tự động hoàn toàn giống nhau. Theo đó, cả 2 đều sở hữu chiều dài cơ sở 2550mm, các chiều dài, rộng, cao là 4425x1730x1475 mm cùng khoảng sáng gầm 133mm. So với thế hệ trước thì kích thước của Vios 2019 không có gì thay đổi. Điều đó chưa thực sự làm hài lòng người mua. Bởi nhiều người hy vọng khoảng sáng gầm xe sẽ được nâng lên để phù hợp hơn với kiểu đường ngập nước ở nước ta.
Toyota Vios G có đèn LED chiếu sáng ban ngày, còn lại thì hai mẫu xe đều giống nhau
Bên cạnh kích thước xe thì thiết kế của Vios E số tự động và G cũng hoàn toàn giống nhau. Theo đó, lưới tản nhiệt của 2 chiếc sedan này đều là kiểu hình thang khá to bản. Nó giúp cho đầu xe thêm phần góc cạnh cũng như giúp khả năng tản nhiệt động cơ tốt hơn.
Cụm đèn trước của 2 phiên bản này cũng rất tinh tế, sắc sảo với kiểu thiết kế viền theo nắp capo. Tuy nhiên, xe Vios G 2019 vẫn biết cách tạo ra sự khác biệt khi có thêm dải LED chạy ban ngày. Cùng với đó là chức năng tự động bật/tắt, điều khiển đèn tự động và chế độ chờ dẫn đường tiện ích. Hệ thống chiếu sáng của Vios E CVT và G còn có 2 đèn sương mù. So với thế hệ cũ thì 2 chi tiết này có phần mềm mại hơn. Và 1 điểm chung ở hệ thống chiếu sáng của Vios G và E CVT đó chính là đều sử dụng bóng chiếu halogen.
Đèn hậu Vios G là kiểu đèn LED (trong hình), còn E CVT chỉ được trang bị đèn halogen
Phần thân xe của Vios E số tự động và G đều được trang bị gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ có chức năng chỉnh, gập điện. Kết hợp với chi tiết này là các đường gân dập nổi chạy dọc thân xe, tăng sức vẻ trẻ trung cũng như độ cuốn hút với khách hàng.
Thấp nhất ở phần thân là bộ lazăng. Và cả 2 phiên bản này đều sử dụng lazăng có kích cỡ 15inh với thiết kế đa chấu, có nét góc cạnh, khỏe khoắn.
Còn ở phía đuôi xe, thiết kế đèn hậu của Vios E CVT và G rất giống nhau khi đều vuốt cong từ hông và chạy dài sang nắp cốp. Tuy nhiên, đèn hậu của Vios G có tính hiện đại, bắt mắt hơn khi được trang bị bóng LED. Còn với Vios E CVT là kiểu bóng halogen thường. Các chi tiết thiết kế, trang bị khác phía sau xe của 2 phiên bản này đều giống nhau với đèn phản quang, cản sau, ăng ten vây cá mập.
NỘI THẤT XE Cũng giống như thiết kế ngoại thất, không gian nội thất của Vios E CVT và G cũng có những điểm giống và khác nhau. 2 phiên bản này đều có 5 vị trí ghế. Tuy nhiên, ghế xe bản E chỉ là kiểu bọc nỉ, còn với bản G thì được bọc da cao cấp. Nhưng tính năng trên ghế là hoàn toàn giống nhau với khả năng chỉnh tay 6 hướng của ghế lái, 4 hướng của ghế khách trước. Hàng ghế sau gập 60:40.
Vios G được trang bị nhiều tiện nghi hơn
Ở vị trí tay lái thì 2 chiếc sedan này đều được thiết kế và trang bị giống nhau. Theo đó, cả 2 đều sử dụng tay lái kiểu 3 chấu tích hợp các nút điều chỉnh âm thanh tiện lợi. Bên cạnh đó, tay lái của Vios E và G đều được trợ lực điện và có khả năng điều chỉnh 2 hướng.
1 điểm giống nhau nữa của Vios E CVT 2019 và G, đó là cụm đồng hồ hỗ trợ lái. Cụm thiết bị này được thiết kế kiểu optitron với 3 vòng tròn đồng hồ. Trong đó, vòng đồng hồ chính giữa có diện tích lớn hơn. Hệ thống đồng hồ này hiển thị đẩy đủ các thông tin cần thiết để hỗ trợ cho người lái: vận tốc, mức nhiên liệu, đồng hồ Eco, vị trí cần số,…
Nội thất xe Vios E CVT 2019
Hệ thống tiện nghi của Vios G và E CVT có sự khác nhau. Với Vios E CVT chỉ là đầu CD, cổng kết nối USB, AUX, bluetooth và 4 loa. Trong khi đó, Vios G có đầu DVD, màn hình cảm ứng, cổng USB, AUX, bluetooth và 6 loa.
Hệ thống điều hòa của Vios G là kiểu tự động còn với Vios E CVT là kiểu chỉnh tay.
Ngoài ra, Vios G còn tiện nghi hơn chức năng khởi động bằng nút bấm đầy tiện lợi.
VẬN HÀNH
Trái với phần ngoại thất, nội thất vừa có điểm giống, vừa có điểm khác, thì hệ thống động cơ, an toàn của Vios G và E CVT hoàn toàn giống nhau.
Cả 2 mẫu xe Toyota Vios này đều giống như đời trước đều được trang bị động cơ 2NR-FE, 4 xy lanh thẳng hàng với công suất tối đa 107 mã lực tại 6000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 140Nm tại 4200 vòng/phút.
Kết hợp với khối động cơ này là hộp số tự động kiểu vô cấp CVT. Và mức tiêu hao nhiên liệu của 2 xe cũng giống nhau khi đều “xài” 5.7L/100km đường hỗn hợp.
Vios G và E CVT đều có phanh trước dạng đĩa, phanh sau tang trống. Hỗ trợ cho 2 phanh này là các hệ thống: chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, phân phối lực phanh điện tử EBD, ổn định thân xe VSC, kiểm soát lực kéo TRC, khởi hành ngang dốc HAC. Cùng với đó là 7 túi khí.
Như vậy, Vios E CVT và Vios G không có quá nhiều sự khác nhau để tạo ra chênh lệch lớn. Tuy nhiên, Vios G vẫn thể hiện rõ mình là bản xe cao cấp với hàng loạt trang bị hiện đại, tiện nghi. Và với sự đổi mới, nâng cấp này, Vios G đã giúp Vios xóa bỏ được định kiến của khách hàng về dòng xe được gắn mác “xe taxi”.
Chắc chắn rằng, với Vios G, khách hàng sẽ cảm thấy hài lòng về 1 mẫu xe cao cấp. Còn với bản E CVT, khách hàng cũng cảm nhận được sự sang trọng, thoải mái, tiện nghi của 1 phiên bản số tự động.
TOYOTA PHÁP VÂN
– Phố Bùi Huy Bích, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội – Hotline Kinh Doanh: 0858 93 7777 – Website: http://toyotaphapvan.com.vn/
Toyota Vios 1.5 G Cvt
✅ Giá xe Toyota Vios 1.5G 2021 bao nhiêu? ✅ Khuyến mãi và giá lăn bánh xe Vios G CVT 2021 mới nhất. ✅ Hình ảnh, đánh giá xe Vios G bản đủ. ✅ Cập nhật thông số kỹ thuật xe Vios G 2021 tại Việt Nam. ✅ Hỗ trợ mua trả góp xe Vios G lãi suất ưu đãi.
Giá lăn bánh xe Toyota Vios G CVT? Khuyến mãi?
GIÁ XE TOYOTA VIOS MỚI NHẤT (ĐVT: Triệu VNĐ)
Phiên bản Vios 1.5G CVT số tự động
Giá niêm yết
581
Khuyến mãi Liên hệ
Giá xe Toyota Vios lăn bánh tham khảo (*)
Hà Nội 672
TP.HCM 661
Tỉnh khác 643
(*) Lưu ý: Giá lăn bánh xe Toyota Vios G bản tự động trên chưa bao gồm chương trình giảm giá và khuyến mãi tháng 09/2021.
– Mua xe Vios G số tự động 5 chỗ trả góp: trả trước từ 20% giá trị xe, thời gian vay lên đến 8 năm, lãi suất cực ưu đãi.
Hướng dẫn thủ tục mua xe ô tô trả góp
Cách tính giá lăn bánh xe tại các tỉnh thành phố chính xác nhất
LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XE TOYOTA
Hotline: 0968.032.234 ( Mr.Hải )
Bảng màu xe Vios 2021 bản G
Ông hoàng doanh số Toyota Vios G thế hệ mới có tới 6 màu sắc cho khách hàng lựa chọn bao gồm: Trắng, Đen, Bạc, Xám, Nâu vàng, Đỏ.
Giới thiệu về Toyota Vios 2021
Tại thị trường Việt Nam Toyota Vios là mẫu xe bán chạy nhất của Toyota nói riêng và trên thị trường xe ô tô nói chung. Với số lượng xe bán ra hàng tháng dao động khoảng 2.000 xe mỗi tháng. Vios được mệnh danh là ông vua doanh số trên thị trường xe ô tô trong nước.
Vios thế hệ mới ra mắt thị trường Việt Nam
Bước sang thế hệ thứ 4 tại thị trường Việt Nam, Toyota Vios G đã thay đổi một cách toàn diện về thiết kế ngoại thất, nội thất và đặc biệt nhất chính là nâng cấp tính năng an toàn lên tiêu chuẩn cao nhất 5 sao của Asean NCAP. Với bước ngoặt lớn này, Toyota Vios chắc chắn sẽ lại tăng thêm sức hút tới người dùng hơn nữa trong thời gian tới.
Đánh giá xe Vios 2021 bản G
Ngoại thất
Vios G 2021 sở hữu một ngoại thất hiện đại và trẻ trung hơn so với các phiên bản trươc đó. Mặt ca lăng nổi bật với hệ thống lưới tản nhiệt thiết kế bậc thang trải dài liền mạch kết hợp cùng phần đèn sương mù hai bên tăng thêm vẻ bề thế từ góc nhìn chính diện.
Cụm đèn trước của Vios số tự động được thiết kế vuốt ngược lên nắp capo tạo ấn tượng mạnh mẽ nhưng không kém phần mềm mại. Hệ thống đèn chiếu sáng Full LED tự động bật tắt, đèn LED ban ngày và đèn chờ dẫn đường tiện dụng trong điều kiện thiếu sáng.
Cụm đèn chiếu sáng Full LED hiện đại trên Vios 2021.
Đèn gầm LED Vios bản G 2021.
Những đường gân dập nổi chạy dài từ hộc bánh xe trước vuốt dọc thân xe ra phía sau tạo nên vẻ ngoài mượt mà nhưng không kém phần mạnh mẽ cá tính cho Vios bản G.
Góc nhìn ngang Toyota Vios mới rất cứng cáp.
Gương chiếu hậu được cải tiến với chức năng chỉnh gập điện và tích hợp đèn xi-nhan báo rẽ tạo nên sự tiện nghi, dễ dàng hơn hết cho lái xe.
Tay nắm cửa trên mẫu Toyota Vios 1.5 G CVT 2021 thế hệ mới được mạ cờ-rôm sáng bóng, đi kèm với đó là nút bấm khóa/mở cửa thông minh đem đến sự tiện lợi và an toàn cho chiếc xe.
Gương chiếu hậu và tay nắm cửa mạ chrome sáng bóng
Mâm xe với thiết kế mới kích thước 15 inch mang đến diện mạo cá tính mạnh mẽ đầy thu hút.
Ăng ten vây cá tăng sự ổn định khi vận hành đồng thời tạo cảm giác trẻ trung, năng động cho chiếc xe Vios G CVT.
Đuôi xe là sự kết hợp tương phản giữa cụm đèn sau. Đèn hậu thiết kế hẹp sử dụng công nghệ LED trải dài qua hai bên cùng cản sau lớn cho cảm giác thể thao, ấn tượng mạnh mẽ nhưng không kém phần tinh tế và sang trọng.
Phần đuôi xe Toyota Vios phiên bản 2021
Cốp sau luôn là một điển mạnh đối với dòng xe Vios G AT. Một không gian rộng rãi với thể tích hơn 500 L sẽ là nơi giúp bạn chứa mọi hành lý cho những chuyến hành trình thú vị.
Đèn hậu LED và cốp sau siêu rộng của Toyota Vios
Nội thất Vios 1.5 G 2021
Bên trong khoang nội thất của Vios G số tự động mang đến sự tinh tế, sang trọng với ngôn ngữ thiết kế hiện đại. Bảng điều khiển trung tâm với điểm nhấn là những đường mạ bạc liền mạch theo dạng dòng thác chảy từ trên xuống.
Nội thất sang trọng và dễ sử dụng trên “mẫu xe quốc dân”.
Vios G được trang bị đầu DVD màn hình 7 inch với dàn âm thanh 6 loa, tích hợp AM/FM, phát nhạc định dạng MP3/WMA/AAC, kết nối Bluetooth, AUX giúp tối đa hóa tiện tích và mang lại trải nghiệm trung thực cho hành khách trên xe.
Cụm màn hình giải trí thông minh và hiện đại
Hệ thống điều hòa tự động với các phím bấm được hoàn thiện cao cấp mang lại sự tiện nghi cho người lái và cảm giác dễ chịu trong suốt chuyến hành trình.
Hệ thống điều hòa tự động với các nút bấm được bố trí hài hòa
Vô lăng trên Toyota Vios 2021 có thiết kế 3 chấu sang trọng, tinh tế với chất liệu da mạ bạc. Ngoài ra, vô lăng có thể điều chỉnh được hai hướng và tích hợp các nút điều chỉnh âm thanh giúp tối đa hóa tiện tích sử dụng.
Vô lăng tích hợp phím điều khiển
Cụm đồng hồ Optitron với ánh xanh dương tự phát sáng tăng cường khả năng hiển thị các thông số với sự chính xác cao.
Khu vực cần số cũng được trau chuốt tỷ mỉ với sự kết hợp giữa bề mặt nhựa đen bóng và những đường chỉ mạ bạc.
Khoang nội thất của Toyota Vios lấy màu be làm tông màu chủ đạo, trên phiên bản cao cấp nhất của Vios xe được trang bị ghế ngồi bọc da đục lỗ cao cấp.
Hàng ghế phía trước trên Toyota Vios
Hàng ghế thứ 2 được thiết kế tạo cho hành khách tư thế ngồi thoải mái hơn, đồng thời giảm áp lực tối đa lên toàn bộ cơ thể. Ghế sau có thể gập 60/40 dễ dàng và thông với cốp sau giúp việc chở các hành lý cồng kềnh dễ dàng hơn bao giờ hết.
Hàng ghế thứ 2 rộng rãi và đầy tiện nghi của Vios 2021
Các cửa gió điều hòa và tọa hình màng loa rất tinh tế trên chiếc xe Vios 1.5 G 2021.
Tính năng nổi bật
Vận hành
Động Cơ 2NR-FE (1.5L) mới trên Vios G 2021 được trang bị hệ thống van biến thiên thông minh kép VVT-I mang lại hiệu suất vận hành cao ở mọi địa hình, cho phép tăng tốc êm ái giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa, giảm thiểu ô nhiễm môi trường và gia tăng tuổi thọ cho động cơ.
Công suất động cơ cực đại của Vios là 108Hp/6.000rpm. Mô men xoắn 140Nm/4.200rpm. Hộp số tự động vô cấp mới giúp xe vận hành êm ái, di chuyển mươt mà trên mọi chặng đường. Chiếc xe Vios thế hệ mới chỉ tiêu tốn khoảng 4,9L/ 100Km đường cao tốc; 5,8L/ 100Km đường hỗn hợp và 7,3L/ 100Km đối với đường đô thị.
An toàn
Toyota Vios 2021 được nâng cấp toàn diện về tính năng an toàn, đạt tiêu chuẩn 5 sao cao nhất của tổ chức đánh giá xe ASEAN NCAP
Các hệ thống an toàn xuất hiện trên Toyota Vios thế hệ mới bao gồm:
Chống bó cứng
phanh AB
S: giúp cho bánh xe không bị bó cứng khi phanh gấp tạo cơ hội đánh lái tránh chướng ngại vật cho lái xe.
Phân bổ lực phanh điện tử EBD: tự động phân bổ đều lực phanh lên các bánh xe theo tải trọng trên xe.
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA:
Cân bằng điện tử VSC: kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe giảm thiểu nguy cơ mất lái khi vào cua đặc biệt là trên các cung đường trơn trượt.
Kiểm soát lực kéo TCS: kiểm soát công suất động cơ và phanh các bánh xe dẫn động nhằm giúp cho xe khởi hành và tăng tốc trơn đường trơn trượt.
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC: tự động giữ phanh trong khoảng thời gian 2s giúp cho người lái có thể chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc.
Túi khí an toàn: Toyota Vios 2021 hỗ trợ cho hành khách trong xe tới 7 túi khí.
Thông số kỹ thuật Vios bản cao cấp
KÍCH THƯỚC – TRỌNG LƯỢNG
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)
4,425 x 1,730 x 1,475
Chiều dài cơ sở (mm)
2,550
Khoảng sáng gầm xe (mm)
133
Trọng lượng không tải (Kg)
1,110
Trọng lượng toàn tải (Kg)
1,550
Góc thoát Trước/Sau (độ)
N/A
Dung tích bình nhiên liệu (L)
42
Số chỗ ngồi
5
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5,1
ĐỘNG CƠ – HỘP SỐ
Loại động cơ
Xăng, 2NR-FE (1.5L) DOHC, VVT-i kép
Công nghệ động cơ
Phun xăng điện tử, van biến thiên kép thông minh
Dung tích xy lanh (cc)
1,496
Công suất cực đại (hp / rpm)
107 / 6,000
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm)
140 / 4,200
Hộp số
Số tự động vô cấp, giả lập 7 cấp số
Loại nhiên liệu
Xăng
Bố trí xi lanh
4 xi lanh thẳng hàng
Tiêu chuẩn khí thải
Euro 4
KHUNG GẦM
Hệ thống treo trước
Độc lập Mc Pherson
Hệ thống treo sau
Dầm xoắn
Hệ thống phanh trước
Đĩa tản nhiệt
Hệ thống phanh sau
Đĩa đặc
Trợ lực tay lái
Có, trợ lực điện
Kích thước lốp
185/60R15
Mâm xe
Mâm đúc 15 inch
Hệ thống dẫn động
Dẫn động cầu trước/FWD
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
Đường kết hợp (L / 100Km)
5,7
Đường đô thị (L / 100Km)
7,1
Đường Cao tốc (L / 100Km)
4,9
NGOẠI THẤT
Đèn chiếu gần
LED
Đèn chiếu xa
LED
Chức năng điều khiển đèn tự động
Có
Chức năng đèn mở rộng góc chiếu
Không
Chức năng cân bằng góc chiếu
Không
Đèn chiếu sáng ban ngày
Có, bóng LED
Đèn sương mù trước
Có, bóng Halogen
Gạt mưa trước
Có, dán đoạn theo thời gian
Gạt mưa sau
Không
Gương chiếu hậu chỉnh điện
Có
Gương chiếu hậu gập điện
Có
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ
Có
Tay nắm cửa
Mạ cờ-rôm, tích hợp nút bấm khóa cửa thông minh
Ăng ten vây cá mập
Có
Cốp sau chỉnh điện
Không
Cụm đèn hậu
LED
Bộ quây thể thao
Không
Ống bô
Ống xả đơn
Bậc lên xuống
Không
NỘI THẤT
Nội thất
Bọc da cao cấp
Ghế lái
Điều chỉnh tay 6 hướng
Ghế hành khách trước
Điều chỉnh tay 4 hướng
Ghế lái tích hợp chức năng nhớ vị trí
Không
Vô lăng tích hợp các nút chức năng
Có, tăng giảm âm lượng, chuyển kênh,…
Kiểu vô lăng
3 chấu, bọc da, điều chỉnh tay 2 hướng
Cụm đồng hồ trung tâm
Optitron
Đèn báo chế độ Eco
Có
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Có
Chức năng báo vị trí cần số
Có
Màn hình hiển thị đa thông tin
Có, màn hình màu TFT, hiển thị đa chức năng các thông số xe.
Màn hình hiển thị HUD
Không
Cửa sổ chỉnh điện
Có, lên xuống 1 chạm cửa ghế lái
Khởi động Start/Stop
Có
Đầu DVD, MP3, Radio
Có
Màn hình âm thanh
Đầu DVD 1 đĩa, cảm ứng 7″ kết nối Apple Carplay, Android Auto
Cổng kết nối AUX
Có
Cổng kết nối USB
Có
Kết nối Bluetooth
Có
Kết nối HDMI
Không
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói
Không
Bảng điều khiển từ hàng ghế phía sau
Không
Đàm thoại rảnh tay
Không
Kết nối điện thoại thông minh
Có
Kết nối Wifi
Không
Dẫn đường GPS
Không
Hệ thống loa
6 loa cao cấp
Điều hòa trước
Có, tự động 1 vùng độc lập
Cửa gió hàng ghế sau
Không
Gương chiếu hậu chống chói tự động
Không, chỉnh tay 2 chế độ
Cửa sổ trời
Không
Tấm che nắng có trang bị gương và đèn trang điểm
Có
Tựa tay trung tâm hàng ghế trước
Có
Tựa tay hàng ghế sau và ngăn để ly
Có
Hàng ghế sau tùy chỉnh độ cao 3 tựa đầu
Có
Hàng ghế sau thứ 2
Gập 60/40
Rèm che nắng phía sau chỉnh điện
Không
Rèm che nắng cửa sau
Không
AN TOÀN
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Có
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Có
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Có
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
Có
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)
Có
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Có
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC)
Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM
Không
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA
Không
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
Không
Ga tự động
Có
Phanh tay điện tử
Không
Chế độ giữ phanh tự động
Không
Hệ thống báo chống trộm
Có
Mã hóa động cơ
Có
Khóa cửa tự động khi vận hành
Có
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước
Có
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau
Có
Cảm biến áp suất lốp
Không
Camera lùi
Có
Hệ thống túi khí SRS
7
Khung xe GOA
Có
Dây đai an toàn 3 điểm
Có
Định vị vệ tinh, dẫn đường GPS
Không
LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XE TOYOTA
Hotline: 0968.032.234 ( Mr.Hải )
Giá Xe Toyota Vios 2022
Thông tin sản phẩm xe Toyota Vios 2019 cũ được hệ thống chúng tôi lưu lại từ thời điểm xe mới, được phân tích và đánh giá chi tiết cho khách hàng có cái nhìn rõ nét nhất về dòng sản phẩm Vios 2019 đã qua sử dụng từ lúc nó còn là xe mới. Điều này giúp người mua dễ dàng tìm hiểu sản phẩm, và mua được những dòng sản phẩm chuẩn xác nhất tại thời điểm hiện tại.
Tư vấn xe Vios cũ – 0981 115 628
Tổng quan Toyota Vios E số sàn đời 2019
Vios E số sàn có ngoại thất giống với phiên bản Vios E số tự động nhưng bị thiếu một số tính năng ngoại thất so với phiên bản cao nhất Vios G ở các tính năng: Đèn pha Projector, Đèn LED ban ngày, Đèn sương mù, Gương chiếu hậu tích hợp xi nhan/ gập điện.
Nội thất của Vios E số sàn với các tính năng cơ bản nhất hiện nay của một mẫu xe hiện đại như xe chỉ được trang bị màn hình CD, hệ thống điều hòa dạng cơ, ghế nỉ chỉnh cơ. Những tính năng này hoàn toàn có thể trang bị được theo sở thích của chủ xe.
Tổng quan Toyota Vios E 2019 số tự động đời 2019
Vios 2019 E số tự động về cơ bản khá giống với phiên bản cao cấp nhất, điểm khác biệt trên 2 phiên bản này phần ngoại thất là đèn sương mù và gương chiếu hậu được tích hợp thêm xin nhan.
Nội thất xe Vios E 2019 số tự động với cụm cần số thời trang hơn cùng vô lăng được tích hợp thêm Volume so với Vios E 2019 số sàn.
Tổng quan Vios G 2019 số tự động phiên bản cao nhất đời 2019
Vios G 2019 là phiên bản cao cấp nhất trong thế hệ Vios, đây cũng là lựa chọn hàng đầu của người mua khi mà xe được trang bị đầy đủ các tính năng cao cấp hiện nay ở nội ngoại thất xe. Mang đến cảm giác thời trang sang trọng cho chủ sở hữu.
Không gian nội thất của Vios G 2019 thực sự trẻ trung, đây cũng là điểm nhất hoàn toàn mới khi mà Toyota đã tập trung hơn tới các trả nghiệm của người dùng. Nội thất chủ đạo với màu kem trẻ trung kế hợp các tính năng tiện nghi cao cấp như DVD, ghế da, điều hòa tự động, chìa khóa thông minh, ….
Tính năng nổi bật của dòng xe Toyota Vios cũ đời 2019
Đèn LED ban ngày
Đèn pha Projector tự động
Đèn hậu LED
Ghế da cao cấp
Điều hòa tự động
Màn hình DVD cỡ lớn
Chìa khóa thông minh
Tính năng an toàn cao cấp cho tất cả các phiên bản: 7 túi khí, hệ thống ABS/EBD/BA, cân bằng tự động VSC, Khởi hành ngang dốc, Móc khóa Isofix….
Giá xe Toyota Vios 2019 & Giá Vios cũ lăn bánh thời điểm đó
Thời điểm năm 2019, Vios cũ có 3 phiên bản trong đó 1 phiên bản Vios E số sàn và 2 phiên bản Vios E số tự động và Vios G số tự động.
Mua xe Toyota Vios 2019 cũ trả góp ở đâu, cần những điều kiện gì?
Tìm hiểu chi tiết Bảng giá xe Toyota Vios cũ đã qua sử dụng được bán trên thị trường hiện nay được cập nhập tại xeotogiadinh.com
Hồ sơ, Quy trình mua xe ô tô cũ trả góp
Tư vấn trả góp – 0975 207 268
Nếu quý khách đang bận có thể gửi lại tin nhắn với những yêu cầu tư vấn để chúng tôi có thể giải đáp tốt hơn về các chính sách khuyến mại, thông tin thị trường, đối thủ cạnh tranh, tư vấn trả góp …..
Thông tin sản phẩm Toyota Vios 2019 cũ đang bán tại xeotogiadinh.com
Hiện tại thì tại trung tâm kinh doanh xe cũ của xeotogiadinh đang có đủ các phiên bản của dòng xe Toyota Vios 2019 cũ, đã qua sử dụng. Đây là những mẫu xe Vios đã qua sử dụng được thu mua lại từ chính hệ thống khách hàng cũ của mình.
Tìm hiểu giá xe Vios cũ đời 2019 đã qua sử dụng
Thủ tục cần chuẩn bị để mua xe Vios cũ đời 2019 tại các khu vực trên cả nước.
Một số hình ảnh xe Toyota Vios đã qua sử dụng đời 2019 đang bán
Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp hoặc kết bạn qua zalo với hotline để nhận được thông tin những dòng sản phẩm Toyota Vios cũ đời 2019 các phiên bản. Vì trên thực tế các dòng xe Vios 2019 cũ tại hệ thống xeotogiadinh luôn được mua đi bán lại với số lượng khá tốt, hãy liên hệ trực tiếp để nhận được mẫu xe và màu sắc phù hợp nhất với mình.
Hotline tư vấn – 0981 115 628
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Vios 2022
Toyota Vios – Mẫu xe sedan cỡ nhỏ của phân khúc hạng B bán chạy nhất thị trường trong nhiều năm liền tại thị trường Việt Nam. Toyota Hải Dương có bài viết cung cấp những thông tin về thông số kỹ thuật giúp khách hàng có những thông tin cần thiết về dòng xe này.
Toyota Vios Model 2019 được Công ty Ô tô Toyota Việt Nam (TMV) cho ra mắt tại thị trường Việt Nam vào tháng 8/2018 với 3 phiên bản: 1.5G CVT, 1.5E CVT và 1.5E MT với 6 màu ngoại thất: Đen, Trắng, Bạc, Nâu vàng, Đỏ, Xám với giá niêm yết lần lượt là: 570tr, 540tr và 490tr.
Một điểm đáng chú ý của Toyota Vios 2019 là xe được trang bị hệ thống An toàn chuẩn 5 sao của NCAP ASEAN cho cả 3 phiên bản, đó là: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBS, hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, hệ thống cân bằng điện tử VSC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, 7 túi khí.
Toyota Hải Dương giới thiệu với Quý khách hàng bảng thông số kỹ thuật của Toyota Vios 2019:
THÔNG SỖ KỸ THUẬT VIOS E (MT) VIOS E (CVT) VIOS G (CVT) TỔNG QUAN Số chỗ ngồi 5 5 5 Kiểu dáng Sedan Sedan Sedan Nhiên liệu Xăng Xăng Xăng Xuất xứ Lắp ráp Việt Nam Lắp ráp Việt Nam Lắp ráp Việt Nam ĐỘNG CƠ VÀ KHUNG XE Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4425x1730x1475 4425x1730x1475 4425x1730x1475 Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) 1895x1420x1205 1895x1420x1205 1895x1420x1205 Chiều dài cơ sở (mm) 2550 2550 2550 Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) 1475/1460 1475/1460 1475/1460 Khoảng sáng gầm xe (mm) 133 133 133 Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) N/A N/A N/A Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.1 5.1 5.1 Trọng lượng không tải (kg) 1075 1105 Trọng lượng toàn tải (kg) 1550 1550 Dung tích bình nhiên liệu (L) 42 42 42 Dung tích khoang hành lý (L) Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) N/A N/A N/A Loại động cơ 2NR-FE (1.5L) 2NR-FE (1.5L) 2NR-FE (1.5L) Số xylanh 4 4 4 Bố trí xylanh Thẳng hàng Thẳng hàng Thẳng hàng Dung tích xylanh 1496 1496 1496 Tỷ số nén 11.5 11.5 11.5 Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử Loại nhiên liệu Xăng Xăng Xăng Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) (79)107/6000 (79)107/6000 (79)107/6000 Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) 140/4200 140/4200 140/4200 Tốc độ tối đa 180 170 170 Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Euro 4 Euro 4 Chế độ lái Không có Không có Không có Hệ thống truyền động Dẫn động cầu trước Dẫn động cầu trước Dẫn động cầu trước Hộp số Số sàn 5 cấp Số tự động vô cấp Số tự động vô cấp Hệ thống treo – Trước Độc lập Macpherson Độc lập Macpherson Độc lập Macpherson Hệ thống treo – Sau Dầm xoắn Dầm xoắn Dầm xoắn Trợ lực tay lái Điện Điện Điện Loại vành Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc Kích thước lốp 185/60R15 185/60R15 185/60R15 Lốp dự phòng Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc Phanh trước Đĩa thông gió Đĩa thông gió Đĩa thông gió Phanh sau Tang trống Đĩa đặc Đĩa đặc Tiêu thụ nhiên liệu (kết hợp) 5.8 5.7 5.7 Tiêu thụ nhiên liệu (trong đô thị) 7.3 7.1 7.1 Tiêu thụ nhiên liệu (ngoài đô thị) 5.0 4.9 4.9 Cụm đèn trước Đèn chiếu gần Halogen phản xạ đa hướng Halogen phản xạ đa hướng Halogen kiểu đèn chiếu Đèn chiếu xa Halogen phản xạ đa hướng Halogen phản xạ đa hướng Halogen phản xạ đa hướng Đèn chiếu sáng ban ngày Không có Không có Có Hệ thống điều khiển đèn tự động Không có Không có Có Hệ thống nhắc nhở đèn sáng Có Có Có – Tự động ngắt Chế độ đèn chờ dẫn đường Không có Không có Có Cụm đèn sau Cụm đèn sau Bóng thường Bóng thường LED Đèn báo phanh trên cao Đèn báo phanh trên cao Bóng thường Bóng thường LED Đèn sương mù Đèn sương mù trước Không có Có Có Đèn sương mù sau Không có Không có Không có Gương chiếu hậu ngoài Chỉnh điện Có Có Có Gập điện Không có Có Có Tích hợp báo rẽ Không có Có Có Màu Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Gạt mưa Trước Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Sau Không có Không có Không có Sấy kính sau Sấy kinh sau Có Có Có Ăng ten Ăng ten Vây cá mập Vây cá mập Vây cá mập Tay nắm cửa ngoài Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Mạ Crome NỘI THẤT Chất liệu ghế Chất liệu ghế Nỉ cao cấp Nỉ cao cấp Ghế da Ghế trước Loại ghế Thường Thường Thường Điều chỉnh ghế lái Chỉnh cơ 6 hướng Chỉnh cơ 6 hướng Chỉnh cơ 6 hướng Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh cơ 4 hướng Chỉnh cơ 4 hướng Chỉnh cơ 4 hướng Ghế sau Hàng ghế thứ 2 Gập lưng ghế 60:40 Gập lưng ghế 60:40 Gập lưng ghế 60:40 Tay lái Loại tay lái 3 chấu 3 chấu 3 chấu Chất liệu Urethane, mạ bạc Urethane, mạ bạc Urethane, mạ bạc Nút bấm điều khiển tích hợp Không có Điều chỉnh âm thanh Điều chỉnh âm thanh Điều chỉnh Chỉnh tay 2 hướng Chỉnh tay 2 hướng Chỉnh tay 2 hướng Gương chiếu hậu trong Gương chiếu hậu trong 2 chế độ: Ngày và đêm 2 chế độ: Ngày và đêm 2 chế độ: Ngày và đêm Cụm đồng hồ Loại đồng hồ Analog Optitron Optitron Đèn báo chế độ ECo Không có Có Có Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Không có Có Có Chức năng báo vị trí cần số Không có Có Có Màn hình hiển thị đa thông tin Không có Có Có Cửa sổ trời Cửa sổ trời Không có Không có Không có TIỆN NGHI Hệ thống điều hòa Chỉnh tay Chỉnh tay Tự động Hệ thống âm thanh Hệ thống âm thanh CD CD DVD Số đĩa 1 1 1 Số loa 4 4 6 Kết nổi cổng AUX Có Có Có Kết nối Bluetooth Có Có Có Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm Không có Không có Có Cửa sổ điều chỉnh điện Cửa sổ điều chỉnh điện Tự động lên và chống kẹt bên người lái Tự động lên và chống kẹt bên người lái Tự động lên và chống kẹt bên người lái AN NINH Hệ thống báo động Hệ thống báo động Có Có Có Hệ thống mã hóa khóa động cơ Hệ thống mã hóa khóa động cơ Không có Không có Có AN TOÀN Hệ thống chống bó cứng phanh Có Có Có Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp Có Có Có Hệ thống phân phối lực phanh điện tử Có Có Có Hệ thống ổn định thân xe Có Có Có Hệ thống kiểm soát lực kéo Có Có Có Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc Có Có Có Camera lùi Không có Không có Có Cảm biến lùi Không có Có Có Túi khí 7 túi khí 7 túi khí 7 túi khí Khung xe GOA Có Có Có Dây đai an toàn – Trước 3 điểm ELR, 5 vị trí 3 điểm ELR, 5 vị trí 3 điểm ELR, 5 vị trí Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ Có Có Có Cột lái/Bàn đạp phanh tự đổ Có Có Có
ĐẠI LÝ TOYOTA HẢI DƯƠNG – UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – GIÁ TỐT NHẤT
Liên hệ Phòng Kinh doanh - 0971.557.555 Để được Báo giá tốt nhất, Khuyến mại lớn nhất !
Hỗ trợ thủ tục vay trả góp tối đa đến 80%, thời gian 07 năm (không cần chứng minh tài chính)
Hỗ trợ nộp thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, tư vấn Bảo hiểm – Phụ kiện
Thủ tục đơn giản, nhanh gọn, tiết kiệm thời gian cho Quý khách.
Bạn đang đọc nội dung bài viết Sự Khác Biệt Giữa Toyota Vios G Và Toyota Vios E Số Tự Động. trên website Comforttinhdauthom.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!