Cập nhật nội dung chi tiết về Quyền Hạn Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Comforttinhdauthom.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Áp-ra-ham lắng nghe lời đề nghị của người ít quyền hạn hơn.
Abraham listened to the suggestions of those under his authority.
jw2019
Xin nhớ khía cạnh quyền hạn.
Recall the aspect of authority.
jw2019
Bằng cách nào các tu viện đã cổ động một quyền hạn độc đoán cứng rắn?
How did the monasteries promote rigid authoritarianism?
jw2019
Không thể thay đổi quyền hạn về %
Could not change permissions for %
KDE40.1
Bởi vì cô đã lạm dụng quyền hạn của mình
This is what you get for abusing your power.
OpenSubtitles2018.v3
Bởi vì tôi có quyền hạn ở đây… dù ngài có thích hay không.
because I’ll attend my functions here… and it doesn’t matter if you don’t want.
OpenSubtitles2018.v3
Còn nếu bạn được giao một quyền hạn nào đó trong hội thánh đạo Đấng Christ thì sao?
What if you have a degree of authority in the Christian congregation?
jw2019
Quyền hạn của Thiên hoàng bị giới hạn trong việc điều hành những nghi lễ quan trọng.
The Emperor’s powers are limited only to important ceremonial functions.
WikiMatrix
Đề xuất rằng Chúa nên thể hiện bản thân qua sự vô quyền hạn thay vì quyền lực.
Suggesting that God expresses Himself or Herself through powerlessness, rather than power.
QED
“Lấy ác trả ác” là hành động vượt quá quyền hạn của mình!
How presumptuous it would be for us to “return evil for evil”!
jw2019
Người khác thì muốn các nhà cầm quyền hạn chế việc buôn bán súng đạn.
Others want the authorities to restrict the sale of firearms.
jw2019
Không thể thay đổi tên của tập tin gốc % #. Vui lòng kiểm tra xem quyền hạn là đúng
Could not rename original file %#. Please check permissions
KDE40.1
YouTube cũng có toàn quyền hạn chế khả năng phát trực tiếp của người sáng tạo.
YouTube also reserves the right to restrict a creator’s ability to live stream at its discretion.
support.google
lỗi quyền hạn
permission error
KDE40.1
Phiên tòa này, bằng quyền hạn được giao bởi…
This court, by the powers vested in it by HM Ferdinand VII, King of Spain, made up of the disciplinary council, finds
OpenSubtitles2018.v3
-Với quyền hạn của mình ta tuyến bố
–Duly considering the causes for which matrimony was ordained.
OpenSubtitles2018.v3
Lực lượng thực thi pháp luật không có quyền hạn
Technically, it’s off limits to law enforcement.
OpenSubtitles2018.v3
Lúc 30 quyền hạn của tôi có vẻ hùng vĩ với tôi.
At 30 my powers seemed mighty to me.
QED
Tôi nghĩ điều này vượt trên quyền hạn của chúng ta.
I think this is beyond our jurisdiction.
OpenSubtitles2018.v3
Bên cạnh đó, họ không thống nhất về quyền hạn của con cái.
Besides that, though, the couple appear to disagree about how much freedom their children should have.
jw2019
Tôi không có quyền hạn, anh bạn à.
It’s not my call, brother.
OpenSubtitles2018.v3
Bộ không có quyền hạn gì bên trong những bức tường này hết.
The Magisterium has no authority within these walls.
OpenSubtitles2018.v3
Họ đã làm mọi thứ trong quyền hạn của họ.
They did everything in their power.
OpenSubtitles2018.v3
❑ Nếu được giao một quyền hạn nào đó, anh ấy cư xử như thế nào?—Ma-thi-ơ 20:25, 26.
▪ How does he handle any authority he may have? —Matthew 20:25, 26.
jw2019
Chức Năng Của Từ Hạn Định Trong Tiếng Anh (Determiners)
💡 Từ hạn định là những từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ để giới hạn và xác định danh từ.
Giả sử bạn đang nói về “học sinh giỏi”, nhưng như vậy thì trên thế giới có hàng triệu học sinh giỏi, làm sao người nghe hiểu được bạn đang muốn nói đến học sinh giỏi nào!?
Vì vậy chúng ta sẽ cần phải “giới hạn” và “xác định” phạm vi của những học sinh giỏi này lại, ví dụ như “bốn học sinh giỏi”, “một vài học sinh giỏi”, “những học sinh giỏi này”, “những học sinh giỏi của tôi”, vân vân…
Từ hạn định sẽ giúp bạn thực hiện được điều này:
Từ hạn định đóng vai trò gì trong câu?
💡 Từ hạn định bổ nghĩa cho một danh từ, vì vậy từ hạn định luôn luôn nằm trong một cụm danh từ.
I have two big green apples. Trong cụm danh từ two big green apples thì two là từ hạn định. Nó nằm trước tính từ big, tính từ green, và danh từ chính apples.
My best friend at school helped me with my homework. Trong cụm danh từ my best friend at school thì my là từ hạn định. Nó nằm trước tính từ best, danh từ chính friend, và cụm giới từ at school bổ nghĩa cho danh từ chính.
Lưu ý về những từ hạn định và đại từ có dạng giống nhau
Chúng ta cũng lưu ý là trong tiếng Anh có một số từ hạn định và đại từ có dạng giống hệt nhau, ví dụ như all, many, some, this, that …
Điểm khác nhau về mặt ngữ pháp của chúng là:
Theo sau từ hạn định phải có một danh từ. Danh từ này không nhất thiết phải ở ngay sau từ hạn định, mà có thể cách từ hạn định một vài từ, như đã minh họa trong cấu trúc của một cụm danh từ ở trên.
Còn đại từ thì đứng một mình, theo sau đại từ không có danh từ.
Ví dụ:
Many young people drink coffee every day. → many là từ hạn định, vì nó đang bổ nghĩa cho people
Many drink coffee every day. → many là đại từ, vì nó đứng một mình
3. Quy tắc dùng từ hạn định
Như bạn có thể đã học ở bài học Tổng Quan Về Danh Từ, danh từ có các loại sau:
Danh từ đếm được: trong đó bao gồm:
Danh từ số ít
Danh từ số nhiều
Danh từ không đếm được
Mỗi loại danh từ này có quy tắc về từ hạn định như sau:
Danh từ đếm được:
Danh từ số ít: bắt buộc phải có ít nhất 1 từ hạn định đứng trước nó
Danh từ số nhiều: không bắt buộc phải có từ hạn định
Danh từ không đếm được: không bắt buộc phải có từ hạn định
Để đọc tiếp phần còn lại của bài này, cũng như các bài học khác củaChương trình Ngữ Pháp PRO
Bạn cần có Tài khoản Học tiếng Anh PRO
Xem chức năng của Tài khoản Học tiếng Anh PRO
Lực Lượng Trong Tiếng Tiếng Anh
Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp
The soft jaws will be distorted, actually decreasing grip force
QED
Tại vịnh Benin, lực lượng Pháp bị các tàu tuần dương Anh Cornwall và Delhi ngăn chặn.
In the Bight of Benin, the French force was intercepted by the British cruisers Cornwall and Delhi.
WikiMatrix
Các hacker đại diện cho một lực lượng đặc biệt cho sự chuyển dịch trong thế kỳ 21.
Hackers represent an exceptional force for change in the 21st century.
ted2019
Năm 1921, lực lượng bảo vệ Cộng hòa (một chi nhánh của Cheka) có ít nhất 200.000 người.
In 1921, the Troops for the Internal Defense of the Republic (a branch of the Cheka) numbered at least 200,000.
WikiMatrix
Thi đậu trắc nghiệm luật vào năm’04, quay trở lại lực lượng cảnh sát.
Passed the bar in’04, gave up to go back on the force.
OpenSubtitles2018.v3
Nó bắn trúng các vị trí tập trung lực lượng, doanh trại và các chiến hào.
They created dummy camps, guns positions and horses.
WikiMatrix
Chính vì thế chúng tôi thành lập lực lượng đặc nhiệm này:
Which is why we’ve assembled this task force:
OpenSubtitles2018.v3
Lực lượng hiến binh cũng giống như con chó giữ nhà cho quốc gia.
The gendarmerie is like a sheepdog for the country.
OpenSubtitles2018.v3
Hai lực lượng đối địch đã giao chiến với nhau trong trận Tassafaronga.
The two opposing task forces clashed in the Battle of Tassafaronga.
WikiMatrix
Chúng ta là lực lượng cảnh sát lớn nhất, đồn thứ ba đó.
We’re the third biggest precinct in the force.
OpenSubtitles2018.v3
Các lực lượng tự phát thích ép dân làng Hutu giết người khu vực xung quanh… bằng dao.
The militia liked to force Hutu villagers to murder their neighbors… with machetes.
OpenSubtitles2018.v3
Chiếc tàu tuần dương tiếp tục nằm trong lực lượng hộ tống đi đến tận Auckland, New Zealand.
The cruiser remained in the escort force as far as Auckland, New Zealand.
WikiMatrix
Lực lượng này giải tán vào năm 1945 sau khi Hồng Quân kéo vào Ba Lan.
He was able to dig up the box in January 1945, after the Red Army liberated Poland.
WikiMatrix
Dù lực lượng hắc ám đã tuyên thệ sẽ tru diệt cậu, cậu vẫn sẽ tiếp tục chứ?
Though the forces of evil have sworn to bring about your death, still will you go on?
OpenSubtitles2018.v3
Chúng ta cần xem xét lại các lực lượng mà chúng ta đang có.
We would review whatever forces we have at our disposal.
OpenSubtitles2018.v3
Có các lực lượng hữu hình lẫn vô hình ảnh hưởng đến những điều chúng ta lựa chọn.
There are both seen and unseen forces that influence our choices.
LDS
Kẻ địch đã triệu tập toàn bộ lực lượng của hắn.
Our enemy has summoned his full strength.
OpenSubtitles2018.v3
Nhưng người nắm quyền điều hành lực lượng cảnh sát là thống đốc.
But who’s in control of the Police is the Governor.
OpenSubtitles2018.v3
Rất tiếc về Lực lượng 10.
Sorry about Force 10.
OpenSubtitles2018.v3
Họ có tạo ra một thế giới với lực lượng lao động được tham gia toàn diện
Are they going to create a world where there is really an inclusive work force?
ted2019
Lĩnh vực công nghiệp thu hút gần 14% lực lượng lao động và đóng góp 30% GDP.
The industrial sector employs around 14% of the workforce and accounts for 30% of GDP.
WikiMatrix
Lực lượng Tuần duyên Hoa Kỳ đã đánh chìm nó bằng khẩu pháo 25 mm vào ngày 5 tháng 4 năm 2012.
The United States Coast Guard sunk it with 25 millimetres (0.98 in) cannon fire on 5 April 2012.
WikiMatrix
Lực lượng đặc nhiệm rút lui khỏi chiến trường về hướng quần đảo Tonga.
The task force retired from the scene of battle toward the Tonga Islands.
WikiMatrix
Họ đã tăng gấp đôi lực lượng hải quân xung quanh đảo Yonaguni.
They’re doubling their naval presence off the coast of Yonaguni.
OpenSubtitles2018.v3
Hàng không hạm đội 1 trở thành lực lượng chính của kế hoạch này.
The 1st Air Fleet became the main force of this plan.
WikiMatrix
Giống Như Trong Tiếng Tiếng Anh
Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs.
That’s like a particle with mass, because you are connecting, interacting, with that Higgs snow field.
QED
Những người cha Am Môn này cũng giống như vậy.
These Ammonite fathers were much the same.
LDS
Giống như tìm lại được cha mình.
Like finding Dad again.
OpenSubtitles2018.v3
Nó chẳng giống như bất cứ một chiếc tàu nào mà tôi đã từng thấy.
It was unlike any other boat I have ever seen.
jw2019
Nó trông giống như mấy cái dĩa thức ăn dơ.
They look like dirty grey-green dinner plates.
OpenSubtitles2018.v3
Không giống như cậu cho cô ấy uống máu ngay đêm cậu gặp cô ấy.
Unlike you who fed her your own blood the night you met.
OpenSubtitles2018.v3
Người mà bọn cô tìm là, uh, giống như bố cháu.
The man we’re looking for Is, uh, just like your dad.
OpenSubtitles2018.v3
Em sợ là em cũng bị giống như vậy.
I fear I may have caught it too.
OpenSubtitles2018.v3
Điểm tới hạn, cũng giống như hoa tulip.
The tipping point, just like the tulip.
OpenSubtitles2018.v3
Quả thật, ta nói cho các người hay, các ngươi phải giống như ta vậy” (3 Nê Phi 27:27).
Verily I say unto you, even as I am” (3 Nephi 27:27).
LDS
Nghe giống như đang trên cao tốc hay đường thông thường?
Does it sound like a freeway or surface streets?
OpenSubtitles2018.v3
Thú có túi là động vật có vú với chiếc túi giống như loài kangaroo.
A marsupial is a mammal with a pouch like a kangaroo.
ted2019
Giống như xa lộ 66, nó đã xuống cấp và bị đóng.
Like Route 66, it has deteriorated and is closed.
WikiMatrix
Giống như khi xem nhật thực à.
Like an eclipse.
OpenSubtitles2018.v3
Giống như Đa-vít, Môi-se đã có thể thấy đời sống đầy gian khổ.
Like David, Moses could see that life is filled with trouble.
jw2019
Bề ngoài của nói giống như loài Gulf torpedo (Torpedo sinuspersici), nhưng xỉn màu hơn.
Its appearance is similar to the Gulf torpedo (Torpedo sinuspersici), but it is duller in coloration.
WikiMatrix
Không có tình thương nào giống như tình mẹ dành cho con;
No love like mother-love ever has shone; …
LDS
Với tôi, thứ hiếm hoi giống như là gặp một người phụ nữ hẹn hò đúng giờ.
To me, it’s as rare as a girl who’s never late.
OpenSubtitles2018.v3
Giống như Kenny á hả?
What are you, like a real-life Kenny?
OpenSubtitles2018.v3
Các ottavino có thể được gỡ bỏ và được đặt trên virginal, giống như một nhạc cụ đôi.
The ottavino could be removed and placed on top of the virginal, making, in effect, a double manual instrument.
WikiMatrix
Cháu vẫn luôn quan tâm đến bác, Joe, giống như bác đã làm với cháu.
Well, I’ll always worry about you, Joe, just like you’ll always worry about me.
OpenSubtitles2018.v3
Và đám đông vô số người cũng giống như vậy.
And so do the great crowd.
jw2019
Giống như việc bắt mồi bằng bình xịt tạo bọt dạng sợi.
Think of hunting with silly string.
ted2019
Well, Nó giống như Hồ Mbosco ở Congo, là M-B-O…
Well, if it’s like the Lake Mbosco in Congo, then M-B-O…
OpenSubtitles2018.v3
. Nó giống như đội mũ cho đầu gối vậy.
It’s like putting a hat on your knee.
OpenSubtitles2018.v3
Bạn đang đọc nội dung bài viết Quyền Hạn Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Comforttinhdauthom.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!