Cập nhật nội dung chi tiết về Lực Lượng Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Comforttinhdauthom.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp
The soft jaws will be distorted, actually decreasing grip force
QED
Tại vịnh Benin, lực lượng Pháp bị các tàu tuần dương Anh Cornwall và Delhi ngăn chặn.
In the Bight of Benin, the French force was intercepted by the British cruisers Cornwall and Delhi.
WikiMatrix
Các hacker đại diện cho một lực lượng đặc biệt cho sự chuyển dịch trong thế kỳ 21.
Hackers represent an exceptional force for change in the 21st century.
ted2019
Năm 1921, lực lượng bảo vệ Cộng hòa (một chi nhánh của Cheka) có ít nhất 200.000 người.
In 1921, the Troops for the Internal Defense of the Republic (a branch of the Cheka) numbered at least 200,000.
WikiMatrix
Thi đậu trắc nghiệm luật vào năm’04, quay trở lại lực lượng cảnh sát.
Passed the bar in’04, gave up to go back on the force.
OpenSubtitles2018.v3
Nó bắn trúng các vị trí tập trung lực lượng, doanh trại và các chiến hào.
They created dummy camps, guns positions and horses.
WikiMatrix
Chính vì thế chúng tôi thành lập lực lượng đặc nhiệm này:
Which is why we’ve assembled this task force:
OpenSubtitles2018.v3
Lực lượng hiến binh cũng giống như con chó giữ nhà cho quốc gia.
The gendarmerie is like a sheepdog for the country.
OpenSubtitles2018.v3
Hai lực lượng đối địch đã giao chiến với nhau trong trận Tassafaronga.
The two opposing task forces clashed in the Battle of Tassafaronga.
WikiMatrix
Chúng ta là lực lượng cảnh sát lớn nhất, đồn thứ ba đó.
We’re the third biggest precinct in the force.
OpenSubtitles2018.v3
Các lực lượng tự phát thích ép dân làng Hutu giết người khu vực xung quanh… bằng dao.
The militia liked to force Hutu villagers to murder their neighbors… with machetes.
OpenSubtitles2018.v3
Chiếc tàu tuần dương tiếp tục nằm trong lực lượng hộ tống đi đến tận Auckland, New Zealand.
The cruiser remained in the escort force as far as Auckland, New Zealand.
WikiMatrix
Lực lượng này giải tán vào năm 1945 sau khi Hồng Quân kéo vào Ba Lan.
He was able to dig up the box in January 1945, after the Red Army liberated Poland.
WikiMatrix
Dù lực lượng hắc ám đã tuyên thệ sẽ tru diệt cậu, cậu vẫn sẽ tiếp tục chứ?
Though the forces of evil have sworn to bring about your death, still will you go on?
OpenSubtitles2018.v3
Chúng ta cần xem xét lại các lực lượng mà chúng ta đang có.
We would review whatever forces we have at our disposal.
OpenSubtitles2018.v3
Có các lực lượng hữu hình lẫn vô hình ảnh hưởng đến những điều chúng ta lựa chọn.
There are both seen and unseen forces that influence our choices.
LDS
Kẻ địch đã triệu tập toàn bộ lực lượng của hắn.
Our enemy has summoned his full strength.
OpenSubtitles2018.v3
Nhưng người nắm quyền điều hành lực lượng cảnh sát là thống đốc.
But who’s in control of the Police is the Governor.
OpenSubtitles2018.v3
Rất tiếc về Lực lượng 10.
Sorry about Force 10.
OpenSubtitles2018.v3
Họ có tạo ra một thế giới với lực lượng lao động được tham gia toàn diện
Are they going to create a world where there is really an inclusive work force?
ted2019
Lĩnh vực công nghiệp thu hút gần 14% lực lượng lao động và đóng góp 30% GDP.
The industrial sector employs around 14% of the workforce and accounts for 30% of GDP.
WikiMatrix
Lực lượng Tuần duyên Hoa Kỳ đã đánh chìm nó bằng khẩu pháo 25 mm vào ngày 5 tháng 4 năm 2012.
The United States Coast Guard sunk it with 25 millimetres (0.98 in) cannon fire on 5 April 2012.
WikiMatrix
Lực lượng đặc nhiệm rút lui khỏi chiến trường về hướng quần đảo Tonga.
The task force retired from the scene of battle toward the Tonga Islands.
WikiMatrix
Họ đã tăng gấp đôi lực lượng hải quân xung quanh đảo Yonaguni.
They’re doubling their naval presence off the coast of Yonaguni.
OpenSubtitles2018.v3
Hàng không hạm đội 1 trở thành lực lượng chính của kế hoạch này.
The 1st Air Fleet became the main force of this plan.
WikiMatrix
Lượng Từ Trong Tiếng Anh (Quantities): Cấu Trúc, Cách Dùng
4.7
(93.7%)
54
votes
1. Khái niệm về lượng từ trong tiếng Anh
Lượng từ (Quantifiers) là các từ chỉ số lượng, chúng được đặt trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ. Một số lượng từ trong tiếng Anh đi với danh từ đếm được, số khác lại đi với danh từ không đếm được, và một số lại có thể đi với cả danh từ đếm được và không đếm được.
Một số lượng từ thường gặp trong tiếng Anh:
Đi với danh từ đếm được
Đi với danh từ không đếm được
Đi với cả hai
large/ great number of
Much
Any
Many
A large amount of
Some
A few
A great deal of
Most
Few
Little/ a little
Most of
Every/ each
Plenty of
Several
A lot of
Lots of
[FREE]
Download Ebook Hack Não Phương Pháp –
Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
2. Cách dùng các lượng từ phổ biến trong tiếng Anh
Few – A few/Little – A little
Few/ A few
Few và a few đứng trước danh từ đếm được số nhiều.
Few
: rất ít, gần như không có gì.
A few
: một số lượng nhỏ, một vài, một số (tương đương với some) không nhiều nhưng đủ dùng
Few/A few + danh từ đếm được số nhiều + V (chia ở số nhiều)
Ví dụ:
The house is small. However, there are a few rooms for my family. (Căn nhà tuy nhỏ. Tuy nhiên, có đủ phòng cho gia đình tôi).
The house is small. So there are few rooms for my family. (Căn nhà nhỏ. Vì vậy gần như không đủ phòng cho gia đình tôi).
Lưu ý: Cũng có thể dùng only a few để nhấn mạnh về số lượng, nhưng nó mang nghĩa tiêu cực.
Ví dụ: The village was very small. There were only a few houses there (Ngôi làng rất nhỏ, có rất ít gia đình sinh sống ở đó).
Little/ A little
Little và a little là những lượng từ đứng trước danh từ không đếm được
A little
: không nhiều nhưng đủ dùng
Little
: gần như không có gì.
Little/A little + danh từ không đếm được + V (chia ở số ít)
Ví dụ:
There is little sugar in my coffee. (Có rất ít đường trong cà phê của tôi)
We have got a little time before the train leaves. (Chúng ta còn một ít thời gian trước khi tàu rời bánh).
Lưu ý:
Little còn được dùng như tính từ với ý nghĩa là nhỏ nhắn, dễ thương.
Only có thể được thêm vào trước a little để nhấn mạnh số lượng, nhưng nó có nghĩa tiêu cực.
Giới từ of được đi kèm với (a) few, (a) little khi nó đứng trước đại từ chỉ định (this/that), mạo từ (a/an, the), tính từ sở hữu (my, his, their) hoặc đại từ nhân xưng tân ngữ (him, her, us).
Ví dụ
Ana is just a little girl. (Ana chỉ là một cô bé)
Hurry up! We’ve got only a little time to prepare. (Nhanh lên! Chúng ta còn rất ít thì giờ để chuẩn bị)
Pour a little of the milk into that bowl. (Hãy đổ 1 ít sữa vào cái tô kia)
Some/Any
Some
Cách dùng: lượng từ some đi với danh từ đếm được có nghĩa là một vài, còn khi đi với danh từ không đếm được có nghĩa là một ít (dùng trong câu khẳng định)
Some + danh từ đếm được (số nhiều) + V (chia ở số nhiều)
Some + danh từ đếm được (số nhiều) + V (chia ở số nhiều)
Sau some có thể là danh từ số ít đếm được, dùng để nhắc tới 1 người hoặc vật cụ thể nào đó nhưng không biết.Ví dụ: I want to buy some new pencils. (Tôi muốn mua vài cây viết chì mới)
Ví dụ: Some student hid my bags (Học sinh nào đó giấu cái cặp của tôi)
Some đi với con số để diễn tả một số lượng cao không ngờ tới
Ví dụ: Some $60 million was needed to construct this building. (Cần khoảng 60 triệu đô để xây dựng tòa nhà này)
Any
Cách dùng: any đi với danh từ đếm được số nhiều có nghĩa là một vài, còn khi đi với danh từ không đếm được có nghĩa là một ít. Khi dùng trong câu khẳng định, any có nghĩa là bất cứ.
Any + danh từ đếm được số nhiều + V (chia ở số nhiều)
Any + danh từ không đếm được + V (chia ở số ít)
Ví dụ:
I can go out any time I want. (Tôi có thể ra ngoài bất cứ khi nào tôi muốn).
There aren’t any chairs in the room. (Không có cái ghế nào trong phòng).
A large number of, A great number of, Plenty of, A lot of, Lots of
Tất cả những lượng từ này đều mang nghĩa là “nhiều”. Chúng được dùng tương tự như much và many nhưng chúng được dùng trong các câu khẳng định với nghĩa trang trọng.
Ví dụ:
A lot of people go out tonight. (Rất nhiều người ra đường tối nay).
Plenty of garbage is on the floor. (Có rất nhiều rác ở trên sàn).
She has a great deal of homework today. (Cô ấy có rất nhiều bài tập phải làm hôm nay)
If you go to Heathrow at the moment with a lot of hand baggages, you will end up with a great deal of trouble. (Nếu bạn tới Heathrow bây giờ với nhiều hành lý như vậy, bạn sẽ gặp phải nhiều rắc rối.)
Yes, we spent lots of money for them.(Phải, chúng tôi đã tốn rất nhiều tiền cho bọn nó)
Much/Many
Đây là 2 lượng từ phổ biến trong cấu trúc câu, có nghĩa là nhiều, biết bao nhiêu. Chúng thường được sử dụng trong câu phủ định và câu nghi vấn. Chúng cũng có thể sử dụng trong câu khẳng định nhưng không được sử dụng nhiều.
Many
: dùng với danh từ số nhiều đếm được.
Ví dụ: There are many books in the bag. (Có rất nhiều sách trong cặp).
Much
: dùng với danh từ không đếm được.
Ví dụ: Is there much sugar left? (Còn lại nhiều đường không?)
Most
Cấu trúc: most + noun có nghĩa là hầu hết, phần lớn
Ví dụ:
Most people are afraid of snakes. (Hầu hết mọi người đều sợ rắn)
Most pollution comes from industrial wastes. (Hầu hết ô nhiễm đều đến từ chất thải công nghiệp)
Most đi kèm với giới từ of khi nó đứng trước mạo từ (a/an, the), đại từ chỉ định (this/that), tính từ sở hữu (my, his, their) hoặc đại từ nhân xưng tân ngữ (him, her, us).
Ví dụ:
Most of these students are intelligent. (Hầu hết các em học sinh đều thông minh)
I spend most of the time studying. (Tôi dành hầu hết thời gian để học)
All
All (tất cả) dùng cho cả danh từ đếm được và không đếm được.
All + danh từ đếm được số nhiều + V (chia ở số nhiều)
All + danh từ không đếm được + V (chia ở số ít)
Ví dụ:
All tickets are sold out. (Tất cả các vé đều đã được bán hết)
All information about this case is secret. (Tất cả những thông tin về vụ án này đều là tuyệt mật)
No/None
No
(
không)
Cách dùng: No đứng trước danh từ đếm được (số ít và số nhiều) và không đếm được.
Ví dụ:
We got no time. (Chúng ta không có thời gian đâu)
There is no one here. Stop yelling. (Không có ai ở đây đâu. Đừng kêu gào nữa)
None (không ai, không vật gì)
Cách dùng: lượng từ None đóng vai trò như đại từ, nó đứng 1 mình và thay thế cho danh từ (đếm được và không đếm được). None được dùng như chủ ngữ và tân ngữ.
Ví dụ:
He has 2 best friends, but none came to attend his wedding. (Anh ta có 2 người bạn thân nhưng không ai đến tham dự đám cưới của anh ấy cả)
Who went to school last night? – None. (Ai tới trường tối hôm qua – Chẳng ai cả)
None đi kèm với giới từ of khi nó đứng trước mạo từ the, đại từ nhân xưng tân ngữ (him, it), đại từ chỉ định (this/that), hoặc tính từ sở hữu (my, your).
Ví dụ:
None of the students know what happened to their teacher. (Không có học sinh nào biết chuyện gì đã xảy ra với giáo viên của họ)
None of my children caused the accident. (Không có đứa con nào của tôi gây ra tai nạn hết)
None không được sử dụng trong câu đã có từ phủ định (not)
Ví dụ: She can’t remember any of us.(Cô ấy không thể nhớ được bất cứ ai trong chúng tôi)
Enough
Enough có nghĩa là “đủ”. Lượng từ này được dùng trước danh từ đếm được và không đếm được.
Ví dụ:
I never have enough money to buy this house.(Anh không bao giờ đủ tiền để mua căn nhà này đâu)
She has enough time to watch that movie. (Cô ấy có đủ thời gian để xem bộ phim đó)
Enough đi kèm với giới từ of khi và chỉ khi nó đứng trước mạo từ the, đại từ chỉ định (this/that), tính từ sở hữu (my, his, their) hoặc đại từ nhân xưng tân ngữ (him, her, us).
Ví dụ: I have enough of you. (Tôi chịu đựng anh đủ rồi)
Less
Less có nghĩa là ít hơn được dùng với danh từ số ít không đếm được.
Ví dụ: You have less chance when competing with him.(Cậu có ít cơ hội hơn khi đối đầu với anh ta)
Less đi kèm với giới từ of khi nó đứng trước mạo từ (a/an, the), đại từ chỉ định (this/that), tính từ sở hữu (my, his, their) hoặc đại từ nhân xưng tân ngữ (him, her, us).
Ví dụ: You should eat less of the fast food. (Con nên ăn ít đồ ăn nhanh lại)
Lưu ý:
Few, little
(ít, không nhiều): thường có nghĩa phủ định, ít không đủ để dùng
A few / a little
(một vài, một ít): thường có nghĩa khẳng định, ít đủ để dùng
Some
: dùng trong câu khẳng định, câu yêu cầu, lời mời, lời đề nghỉ.
Any
: dùng trong câu phủ định, nghi vấn
Many, much
dùng trong câu phủ định, nghi vấn
Many, much
luôn dùng trong câu khẳng định có các từ very, too, so, as
A lot of, plenty of, a great number of
… dùng trong câu khẳng định
3. Động từ theo sau lượng từ
Số thập phân, phân số, sự đo lường + động từ số ít
Ví dụ: Three quarters of a ton is too much. (Ba phần tư tấn là quá nhiều).
Half, part, a lot + of + danh từ số nhiều + động từ số nhiều
Ví dụ: A lot of my friends want to emigrate. (Nhiều người bạn của tôi muốn di cư).
No + danh từ số ít + động từ số ít
Ví dụ: No student has finished their assignment. (Không có học sinh nào hoàn thành bài tập).
No + danh từ số ít + động từ số ít
Ví dụ: Some of the milk was sour. (Một ít sữa đã bị chua).
No + danh từ số nhiều + động từ số nhiều
Ví dụ: No people think alike. (Không có người nào nghĩ giống nhau).
The number of + danh từ số nhiều + động từ số ít
Ví dụ: The number of visitors increases rapidly. (Lượng du khách tăng nhanh chóng).
A number of + danh từ số nhiều + động từ số nhiều
Ví dụ: A number of countries are over producing goods. (Một số nước đang sản xuất thừa hàng hóa).
4. Bài tập về lượng từ trong tiếng Anh
Bài 1: Chọn lượng từ phù hợp cho các câu sau
1. There wasn’t ……………. snow last night.
A. many B. much C. few D. a large number of
2. ……………the students in my class enjoy taking part in social activities.
A. Most of B. Most C. Many D. The number of
3. He’s always busy. He has ………… time to relax.
A. much B. little C. a little D. plenty of
4. She put so ………… salt in the soup that she couldn’t have it. It was too salty.
A. many B. little C. much D. a little
5. He made too ………….. mistakes in his writing.
A. few B. much C. many D. a number of
Đáp án:
1. B
2. A
3. B
4. C
5.C
Bài 2: Gạch chân dưới đáp án đúng
1. …… (Most/ Most of)….. my students are familiar with this kind of school activities.
2. Give me …..(few/ a few)….. examples, please!
3. Can you speak French? – Yes, …..(a little/ little)…..
4. We’re having a big party. We’ve invited …..(a lot of / lots of)….. friends.
5. Thank you very …..(much/ much of)….. for your help
Đáp án:
1. Most of
2. A few
3. A little
4. A lot of
5. Much
Comments
Hoạch Định Trong Tiếng Tiếng Anh
* Hoạch định về trường hợp ngoại lệ.
* Plan on exceptions.
LDS
Hoạch định trước cho tương lai là điều khôn ngoan.
You are wise if you plan for the future.
jw2019
Thậm chí tôi từng là một cố vấn kinh doanh, hoạch định nên chiến lược và thủ thuật.
I even was a business consultant, doing strategies and tactics.
QED
Đảng của chúng ta có cần phải thích hợp với một nền kinh tế hoạch định không?
Do our parties have to fit into some planned economy?
OpenSubtitles2018.v3
và “Nhớ kỹ ngày của Đức Giê-hô-va khi hoạch định tương lai”.
and “Planning Ahead With Jehovah’s Day in Mind.”
jw2019
Nhưng có vẻ họ không nằm trong kế hoạch định trước.
But they’re not likely to be on your plan.
OpenSubtitles2018.v3
Hãy bắt đầu với các nhà hoạch định 20 văn hóa
Let’s start with the 20 culture makers
QED
Khôn ngoan trong việc hoạch định học vấn của bạn
Discernment in Planning Your Education
jw2019
7. (a) Theo Ma-thi-ơ 6:19-21, tại sao chúng ta nên hoạch định cho tương lai vĩnh cửu?
7. (a) According to Matthew 6:19-21, why should we look beyond the immediate future?
jw2019
Hoạch Định và Chuẩn Bị
Planning and Preparation
LDS
Hãy để Thánh Linh hướng dẫn chương trình hoạch định của các anh chị em.
Let the Spirit guide your planning.
LDS
Họ hoạch định công việc truyền giáo, lễ hôn phối trong đền thờ, và học vấn.
They plan for missions, temple marriages, and education.
LDS
Những hoạch định tương lai của chúng ta đã thay đổi ra sao?
How have our plans for the future changed?
jw2019
Trong phân đoạn của câu này, tôi sẽ hoạch định để giúp học sinh của mình:
In this verse segment, will I plan to help my students:
LDS
Nếu số tiền bị thâm hụt, cả hai nên hoạch định kỹ để giảm bớt chi tiêu.
If you have a deficit, make specific plans to reduce your expenses.
jw2019
Hãy hoạch định những sinh hoạt mà giúp các em luôn ở gần với Thánh Linh của Chúa.
Plan activities that help you remain close to the Spirit of the Lord.
LDS
Hoạch định sẽ mất nhiều thời gian.
Planning takes time.
QED
Hoạch định cho muôn đời!
Plan for Eternity!
jw2019
Loại hội đồng gia đình này thường xảy ra mà không hoạch định trước.
This type of family council generally just happens.
LDS
” Hoạch định thực sự không tương thích với một xã hội và một nền kinh tế kinh doanh. ”
” Planning is actually incompatible with an entrepreneurial society and economy. “
QED
Các em có tất cả mọi thứ để sống theo, để hoạch định và để tin vào.
You have everything to live for and plan for and believe in.
LDS
Trong phân đoạn của câu thánh thư này, tôi sẽ hoạch định để giúp học viên của tôi:
In this verse segment, will I plan to help my students:
LDS
Rồi tôi hoạch định để có một cuốn Kinh Thánh.
Then I put into action a plan to get a Bible.
jw2019
Họ đã hoạch định một lộ trình và quyết định cách thức sẽ cùng nhau làm việc.
They have planned a route and determined how they will work together.
LDS
Giống Như Trong Tiếng Tiếng Anh
Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs.
That’s like a particle with mass, because you are connecting, interacting, with that Higgs snow field.
QED
Những người cha Am Môn này cũng giống như vậy.
These Ammonite fathers were much the same.
LDS
Giống như tìm lại được cha mình.
Like finding Dad again.
OpenSubtitles2018.v3
Nó chẳng giống như bất cứ một chiếc tàu nào mà tôi đã từng thấy.
It was unlike any other boat I have ever seen.
jw2019
Nó trông giống như mấy cái dĩa thức ăn dơ.
They look like dirty grey-green dinner plates.
OpenSubtitles2018.v3
Không giống như cậu cho cô ấy uống máu ngay đêm cậu gặp cô ấy.
Unlike you who fed her your own blood the night you met.
OpenSubtitles2018.v3
Người mà bọn cô tìm là, uh, giống như bố cháu.
The man we’re looking for Is, uh, just like your dad.
OpenSubtitles2018.v3
Em sợ là em cũng bị giống như vậy.
I fear I may have caught it too.
OpenSubtitles2018.v3
Điểm tới hạn, cũng giống như hoa tulip.
The tipping point, just like the tulip.
OpenSubtitles2018.v3
Quả thật, ta nói cho các người hay, các ngươi phải giống như ta vậy” (3 Nê Phi 27:27).
Verily I say unto you, even as I am” (3 Nephi 27:27).
LDS
Nghe giống như đang trên cao tốc hay đường thông thường?
Does it sound like a freeway or surface streets?
OpenSubtitles2018.v3
Thú có túi là động vật có vú với chiếc túi giống như loài kangaroo.
A marsupial is a mammal with a pouch like a kangaroo.
ted2019
Giống như xa lộ 66, nó đã xuống cấp và bị đóng.
Like Route 66, it has deteriorated and is closed.
WikiMatrix
Giống như khi xem nhật thực à.
Like an eclipse.
OpenSubtitles2018.v3
Giống như Đa-vít, Môi-se đã có thể thấy đời sống đầy gian khổ.
Like David, Moses could see that life is filled with trouble.
jw2019
Bề ngoài của nói giống như loài Gulf torpedo (Torpedo sinuspersici), nhưng xỉn màu hơn.
Its appearance is similar to the Gulf torpedo (Torpedo sinuspersici), but it is duller in coloration.
WikiMatrix
Không có tình thương nào giống như tình mẹ dành cho con;
No love like mother-love ever has shone; …
LDS
Với tôi, thứ hiếm hoi giống như là gặp một người phụ nữ hẹn hò đúng giờ.
To me, it’s as rare as a girl who’s never late.
OpenSubtitles2018.v3
Giống như Kenny á hả?
What are you, like a real-life Kenny?
OpenSubtitles2018.v3
Các ottavino có thể được gỡ bỏ và được đặt trên virginal, giống như một nhạc cụ đôi.
The ottavino could be removed and placed on top of the virginal, making, in effect, a double manual instrument.
WikiMatrix
Cháu vẫn luôn quan tâm đến bác, Joe, giống như bác đã làm với cháu.
Well, I’ll always worry about you, Joe, just like you’ll always worry about me.
OpenSubtitles2018.v3
Và đám đông vô số người cũng giống như vậy.
And so do the great crowd.
jw2019
Giống như việc bắt mồi bằng bình xịt tạo bọt dạng sợi.
Think of hunting with silly string.
ted2019
Well, Nó giống như Hồ Mbosco ở Congo, là M-B-O…
Well, if it’s like the Lake Mbosco in Congo, then M-B-O…
OpenSubtitles2018.v3
. Nó giống như đội mũ cho đầu gối vậy.
It’s like putting a hat on your knee.
OpenSubtitles2018.v3
Bạn đang đọc nội dung bài viết Lực Lượng Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Comforttinhdauthom.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!