Cập nhật nội dung chi tiết về Lợi Ích Quốc Gia Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Comforttinhdauthom.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Lợi ích quốc gia.
National interest.
QED
Henry rất quan tâm đến lợi ích quốc gia.
Defense: Henry had every regard for the nation.
ted2019
Nếu phải tự biến mình thành điếm vì lợi ích quốc gia và gia tộc, ta sẽ làm.
If I must prostitute myself for the good of my country and my family, I will.
OpenSubtitles2018.v3
Vì lợi ích quốc gia?
For the good of the nation?
OpenSubtitles2018.v3
Một liên minh mà ông ta sẵn sàng hủy bỏ mặc kệ lợi ích quốc gia.
Prosecutor: An alliance he was willing to toss aside with no regard for the nation.
ted2019
Saadiq cáo buộc sự “bất công” và “sai lầm”, của huấn luyện viên Kabir Khan đã không vì lợi ích quốc gia.
Sadiq cited what he called “injustices” and “wrong policies”, accusing national coach Kabir Khan of not acting in the best interest of the team.
WikiMatrix
Cơ cấu trong mô hình Trung Quốc là gì mà cho phép người ta nói, lợi ích quốc gia như anh xác định là sai?
What is the mechanism in the Chinese model that allows people to say, actually, the national interest as you defined it is wrong?
ted2019
Chủ yếu chịu trách nhiệm bảo vệ biên giới, an ninh của vùng lãnh thổ quản lý, và bảo vệ lợi ích quốc gia Guinea.
It is mainly responsible for protecting the state borders, the security of administered territories, and defending Guinea’s national interests.
WikiMatrix
Hệ thống hoạt động trơn chu chỉ khi Đại hội đồng và Hoàng đế hành động trên tinh thần hợp tác vì lợi ích quốc gia.
The system functioned smoothly only when both Assembly and Emperor acted in a spirit of cooperation for the national good.
WikiMatrix
Giấy tờ của anh ta vẫn chưa được xử lý, và chúng ta có thể cho rằng anh ta đe dọa đến các lợi ích quốc gia.
His initial paperwork hasn’t been processed, and we can claim he poses a threat to our national interests.
OpenSubtitles2018.v3
Khái niệm này là một điều quan trọng trong quan hệ quốc tế khi mà theo đuổi lợi ích quốc gia là nền tảng của trường hiện thực.
The concept is an important one in international relations, where pursuit of the national interest is the foundation of the realist school.
WikiMatrix
Ngay trước khi bị ám sát, Palme đã bị cáo buộc là thân-Xô Viết và không bảo vệ đầy đủ lợi ích quốc gia của Thụy Điển.
Shortly before his assassination, Palme had been accused of being pro-Soviet and not sufficiently safeguarding Sweden’s national interest.
WikiMatrix
Vì lợi ích quốc gia là tối quan trọng, các chính sách đối ngoại được chính phủ thiết kế thông qua các quy trình ra quyết định cấp cao.
Since the national interests are paramount, foreign policies are designed by the government through high-level decision-making processes.
WikiMatrix
Khi Đạo luật Bảo tồn đất Lợi ích Quốc gia Alaska được thông qua ngày 2 tháng 12 năm 1980, 910.000 mẫu Anh (370.000 ha) trên đảo được xác định là vùng hoang dã.
When the Alaska National Interest Lands Conservation Act was passed on 2 December 1980, 910,000 acres (370,000 ha) of the island was designated as wilderness.
WikiMatrix
Thành tựu lợi ích quốc gia có thể xảy ra do kết quả hợp tác hòa bình với các quốc gia khác, hoặc thông qua khai thác hay lợi dụng.
National interests accomplishment can occur as a result of peaceful cooperation with other nations, or through exploitation.
WikiMatrix
Tại phần phía tây của Quốc gia tự trị Pakistan, phong trào được nhận định như là một cuộc nổi dật ly khai chống lại lợi ích quốc gia của Pakistan.
In the western wing of the Dominion of Pakistan, the movement was seen as a sectional uprising against Pakistani national interests.
WikiMatrix
Charles đã bị buộc tội phản quốc, chống lại Anh quốc bằng cách dùng quyền lực của mình để chăm lo cho lợi ích cá nhân thay vì lợi ích quốc gia.
Charles was accused of treason against England by using his power to pursue his personal interest rather than the good of the country.
WikiMatrix
Vì lợi ích của quốc gia, cả hai bên đã đồng ý thỏa hiệp.
In the interests of the nation, both factions agreed to compromise.
WikiMatrix
và mang lại lợi ích cho quốc gia đó. Nhưng điều kiện cần và đủ là gì?
What will it take?
ted2019
Và tôi muốn nói rằng lợi ích quốc gia và, nếu bạn muốn, việc mà lợi ích toàn cầu làm để giải quyết đói nghèo và biến đổi khí hậu cuối cùng là, hợp tác cùng nhau.
And I would say that national interest and, if you like, what is the global interest to tackle poverty and climate change do, in the long run, come together.
ted2019
Lợi ích quốc gia, thường được gọi bằng cụm từ tiếng Pháp raison d’Etat (tiếng Anh: lý do của Nhà nước), là mục tiêu và tham vọng của một quốc gia dù là kinh tế, quân sự, hay văn hóa.
The national interest, often referred to by the French expression raison d’État (“reason of State”), is a country’s goals and ambitions, whether economic, military, cultural or otherwise.
WikiMatrix
Nó được quản lý bởi 18 thành viên bản quản lý vườn quốc gia Snowdonia; chín thành viên được chỉ định bởi Gwynedd, 3 bởi Conwy, và sáu người còn lại từ Quốc hội xứ Wales để đại diện cho lợi ích quốc gia.
It is governed by the 18-member Snowdonia National Park Authority; nine members are appointed by Gwynedd, 3 by Conwy, and the remaining six by the National Assembly for Wales to represent the national interest.
WikiMatrix
Năm 1937, ông ta một lần nữa khẳng định: “Tôi thà tuyệt hậu chứ không thể hi sinh lợi ích của quốc gia.”
Again in 1937 he stated about his son: “I would rather have no offspring than sacrifice our nation’s interests.”
WikiMatrix
Đại sứ xã hội dân sự làm ba việc: Họ bày tỏ mối quan tâm của người dân không bị lợi ích quốc gia chèn ép và tác động đến sự thay đổi thông qua mạng lưới công dân chứ không chỉ nói suông.
Civil society diplomats do three things: They voice the concerns of the people, are not pinned down by national interests, and influence change through citizen networks, not only state ones.
ted2019
8 Dạng Bài Trong Đề Thi Tiếng Anh Thpt Quốc Gia
Cô Vũ Mai Phương, giáo viên nhiều năm kinh nghiệm luyện thi trên truyền hình, chỉ ra những điểm cần lưu ý với 8 dạng bài thường gặp trong đề thi THPT quốc gia môn tiếng Anh. Mỗi dạng bài kiểm tra một phần kiến thức nhất định mà dựa vào đó, học sinh có thể đưa ra phương pháp và chiến thuật ôn luyện hợp lý.
Dạng bài ngữ âm, trọng âm
Với dạng bài ngữ âm, trọng âm, ngoài học thuộc một số quy tắc như phát âm đuôi -ed, -s/es, thì việc làm nhiều bài tập để biết được cách phát âm, đánh trọng âm của từ là rất quan trọng. Ngoài ra, cần đặc biệt lưu ý các trường hợp ngoại lệ.
Ví dụ: Tìm từ có phần gạch được phát âm khác:
A. bless ed B. curri ed C. crook ed D. kick ed
Có đến trên 90% học sinh chọn B, nhưng đáp án của ví dụ này lại là D.
Cách phát âm các từ này như sau: blessed /’blesid/, curried /ˈkɜːrid/, crooked /’krukid/, kicked /kikt/
Như vậy, kicked có phần gạch chân phát âm là /t/, còn lại đều là /id/. Đây là một ngoại lệ điển hình mà học sinh cần ghi nhớ.
Dạng bài điền từ vào câu
Điền từ vào câu là dạng bài kiểm tra được rộng nhất kiến thức ngữ pháp của học sinh và được đánh giá là dễ nhất trong cả đề thi. Học sinh nên làm đầu tiên vì hoàn thành tốt dạng bài này sẽ tự tin hơn khi giải quyết các phần tiếp theo.
Do độ phủ kiến thức cao nên để làm tốt dạng bài điền từ vào câu, học sinh cần học chắc các chủ điểm ngữ pháp quan trọng trong chương trình sách giáo khoa, đồng thời bổ sung nguồn từ vựng cơ bản.
A. passes B. would pass C. passed D. pass
Ví dụ trên là câu hỏi kinh điển trong dạng bài điền từ vào câu. Ví dụ sử dụng cấu trúc giả định khá quen thuộc It is essential that S (should) V-inf và đáp án là D.
Tương tự, các câu hỏi khác trong dạng bài này đa phần đều thuộc một chủ điểm ngữ pháp nhất định.
Dạng bài chức năng giao tiếp
A. Where’re your eyes? It’s in front of you.
B. Look no further!
C. Find it yourself. I’m busy.
D. Oh, nice to meet you.
Về nghĩa thì cả A, B, C đều không sai, nhưng câu A trả lời với thái độ gắt gỏng, câu C thể hiện sự khó chịu, không muốn giúp đỡ, thì ta không chọn. Câu D trả lời không đúng câu hỏi nên chỉ còn phương án B là đúng.
Dạng bài tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Bản chất của dạng bài này những từ in đậm mà đề bài cho thường là từ ít xuất hiện và học sinh chưa gặp bao giờ, còn các phương án A, B, C, D thường là những từ, cụm từ mà học sinh có khả năng hiểu được nghĩa.
Tuy nhiên, dạng bài này không kiểm tra vốn từ vựng của học sinh có rộng hay không mà là kỹ năng đoán nghĩa từ dựa theo ngữ cảnh. Cách làm là dịch nghĩa của câu và sau đó suy đoán nghĩa của từ. Nhớ lưu ý xem đề bài hỏi đồng nghĩa hay trái nghĩa bằng cách gạch chân hay khoanh tròn từ CLOSEST – OPPOSITE trong đề, vì các phương án đưa ra đều có cả từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với từ in đậm, học sinh dễ bị đánh lừa.
Ví dụ: Chọn từ trái nghĩa với từ được gạch chân:
A mediocre student who gets low grades will have trouble getting into an Ivy League college.
A. average B. lazy C. stupid D. hard-working
Chắc hẳn mediocre là từ rất ít người biết, nhưng qua dịch nghĩa, có thể suy ra đây là từ mang nghĩa tiêu cực (Học sinh mà mediocre, bị điểm kém, sẽ gặp rắc rối…). Đề bài hỏi từ trái nghĩa nên chắc chắn đáp án phải là một từ tích cực. Đáp án là D.
Có thể thấy, kỹ năng suy luận và đoán nghĩa từ văn cảnh rất cần thiết trong dạng bài này.
Vũ Mai Phương
Nhóm Lợi Ích Trong Tiếng Tiếng Anh
Vậy là trong nội bộ nhóm, lợi ích của mỗi người xung đột với những người khác
So within the team, their interests are actually pitted against each other.
QED
Các nước như Hàn Quốc đã lựa chọn cách đứng về các nhóm lợi ích, chaebols là ví dụ.
Countries like Korea chose the way of the large groups, the chaebols.
worldbank.org
Rồi sau đó, chính phủ có thể sẽ đứng về các nhóm lợi ích thay vì lợi ích của nhân dân.
Then, the government may be at the service of groups more than at the service of the population.
worldbank.org
Các vấn đề tương tự về mâu thuẫn sâu sắc giữa các nhóm lợi ích cũng xảy ra ở nước Mỹ ngày nay.
Those same issues of conflicts of interest are acute in the United States today.
ted2019
Nhưng thực tế thì còn có hàng nghìn nhóm lợi ích đặc biệt khác, công đoàn, những người phản đối ở cả hai đảng.
But practically speaking, a thousand special interests, organized labor, opposition in both parties.
OpenSubtitles2018.v3
They are trusted by relevant interest groups and have significant effects on consumer behavior.
WikiMatrix
Proposals have been made frequently to change tax laws, often with the backing of specific interest groups.
WikiMatrix
Đến năm 1850, chỉ 2.000 người chiếm đất đã giành được 30 triệu ha đất, và họ thành lập các nhóm lợi ích hùng mạnh và “đáng kính” tại một vài thuộc địa.
By 1850, barely 2,000 squatters had gained 30 million hectares of land, and they formed a powerful and “respectable” interest group in several colonies.
WikiMatrix
Chúng ta đang thực sự chứng kiến một sự thay đổi chống lại các điều luật bảo vệ nhóm lợi ích súng được thông qua trong thập kỷ đen tối này.
We’re seeing real movement to repeal some of the most evil, ugly gun lobby legislation passed over the last dark decade.
ted2019
Các nhóm lợi ích ngựa bực bội về áp đặt ngựa là “hoang dã “và hoàn toàn trái ngược với bất kỳ biện pháp đe dọa sự sống còn của chúng.
Other horse interest groups resent the labelling of horses as “feral” and are completely opposed to any measures that threaten their survival.
WikiMatrix
Xã hội hành tinh (The Planetary Society) là nhóm lợi ích không gian lớn nhất, nhưng có một sự nhấn mạnh về thăm dò robot và tìm kiếm sự sống ngoài Trái Đất.
The Planetary Society is the largest space interest group, but has an emphasis on robotic exploration and the search for extraterrestrial life.
WikiMatrix
Một cách hiệu quả để tăng sự hiểu biết về hiệu suất sản xuất đó là lập nên các hàm mục tiêu khác nhau dựa vào mục tiêu của các nhóm lợi ích khác nhau.
An efficient way to improve the understanding of production performance is to formulate different objective functions according to the objectives of the different interest groups.
WikiMatrix
Sự kìm kẹp của nhóm vì lợi ích súng đạn rõ ràng đã bị phá vỡ.
The stranglehold of the gun lobby is clearly being broken.
ted2019
(4) Những sự sắp đặt để đi rao giảng cùng nhóm có lợi ích nào?
(4) How do we benefit from arrangements for group witnessing?
jw2019
Phê bình về mỹ phẩm đến từ nhiều nguồn rộng lớn bao gồm một số nhà nữ quyền, nhóm tôn giáo, nhà hoạt động vì quyền lợi động vật, tác giả và các nhóm lợi ích công cộng.
Criticism of cosmetics has come from a wide variety of sources including some feminists, religious groups, animal rights activists, authors, and public interest groups.
WikiMatrix
WikiMatrix
Mục đích của sổ bộ này là giúp các chủ nhân và nhóm lợi ích, ví dụ như Hội Ủy thác Bảo tồn Lịch sử Quốc gia, điều hợp, nhận dạng, và bảo vệ những nơi lịch sử tại Hoa Kỳ.
Its goals are to help property owners and interest groups, such as the National Trust for Historic Preservation, coordinate, identify, and protect historic sites in the United States.
WikiMatrix
Tuy phương án tiến nhanh một cách vội vã và đôi khi cân nhắc chưa đủ kín kẽ có rủi ro của nó nhưng nếu đi chậm cũng có rủi ro riêng, nhất là nguy cơ tạo ra những nhóm lợi ích cản trở Đổi mới.
While there are clear downside risks to a hasty and poorly thought through transition process, a long drawn out transition also presents its own risks, particularly those of creating vested interests that make reforms even more difficult.
worldbank.org
Khoảng chừng hơn 90.000 rối loạn dân sự ở Trung Quốc mỗi năm, và ước tính 180.000 cuộc biểu tình hàng loạt xảy ra trong nước trong năm 2010, phản ứng và cáo buộc các vụ tham nhũng của các nhóm lợi ích hoặc thu hồi đất bất hợp pháp.
There are more than 90,000 civil disturbances in China each year, and an estimated 180,000 mass protests occurred in the country in 2010; grievances are often corruption or illegal land seizures.
WikiMatrix
Đó là sự đồng tâm nhất trí với nhau trong một nhóm, đặt lợi ích của nhóm lên trên, đặt sự an toàn của người khác lên trên sự an toàn của chính mình.
It’s a mutual agreement in a group that you will put the welfare of the group, you will put the safety of everyone in the group above your own.
ted2019
RCA nổi lên như một cách tiếp cận kế toán quản trị bắt đầu vào khoảng năm 2000, và sau đó được phát triển tại CAM-I (Hiệp hội quản lý hiện đại, quốc tế) trong nhóm lợi ích của Bộ phận quản lý chi phí bắt đầu vào tháng 12 năm 2001.
RCA emerged as a management accounting approach beginning around 2000, and was subsequently developed at CAM-I (The Consortium of Advanced Management, International) in a Cost Management Section RCA interest group commencing in December 2001.
WikiMatrix
If citizens don’t get engaged, clean transportation decisions will be bogged down by endless, and I mean endless, technical discussions, and by avalanches of lobbying by various established interests.
ted2019
Làm thế nào anh chị trong nhóm nhận được lợi ích tối đa từ cuộc viếng thăm ấy?
How can those in the group gain the most benefit from your visit?
jw2019
Trong thời gian gián đoạn, mỗi thành viên trong nhóm theo đuổi lợi ích âm nhạc cá nhân.
During the hiatus, each member of the group pursued individual musical interests.
WikiMatrix
Lợi Ích Xã Hội Trong Tiếng Tiếng Anh
Vì lợi ích xã hội.
For the social good.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi nói đến một ý tưởng… về mặt lợi ích xã hội!
I’m talking about a real idea… of public interest!
OpenSubtitles2018.v3
Sự đối nghịch giữa lợi ích cá nhân bên lề và lợi ích xã hội bên lề tạo ra hai kết quả chính.
The divergence between the marginal private interest and the marginal social interest produces two primary results.
WikiMatrix
Chẳng hạn, kể từ năm 2004, khi một đối tác được hưởng các lợi ích xã hội, thu nhập của đối tác kia cũng được xem xét.
For instance, since 2004, when one partner is entitled to social benefits, the income of the other partner is also taken into consideration.
WikiMatrix
The Swedish economy has extensive and universal social benefits funded by high taxes, close to 50% of GDP.
WikiMatrix
TKM: Ở châu Phi, có rất nhiều thứ để nói về tính đồng vận của tình dục và cách nó hợp tác vì lợi ích xã hội.
TKM: So within the African continent, there’s a great deal of talk about the synergic nature of sex and how it comes together as a social good.
ted2019
Much of the current cost relates to the payment of Chernobyl-related social benefits to some 7 million people across the 3 countries.
WikiMatrix
Nhưng họ cũng điều hành những chương trình đem lại lợi ích cho xã hội.
But they also conduct programs that bring other benefits to society.
jw2019
8 triệu cư dân còn lại có giấy phép hộ khẩu ở nơi khác và không đủ điều kiện để nhận một số lợi ích xã hội được cung cấp bởi chính quyền thành phố Bắc Kinh.
The remaining 8 million residents had hukou permits elsewhere and were not eligible to receive some social benefits provided by the Beijing municipal government.
WikiMatrix
Bản chất của nghề báo là gì nếu nó không mang lại lợi ích cho xã hội?
What is the essence of journalism if it doesn’t benefit society?
ted2019
Ngược lại, Pigou lập luận, nếu một ngành công nghiệp tạo ra một lợi ích xã hội cận biên thì những cá nhân nhận được lợi ích không có động cơ để trả tiền cho dịch vụ đó.
Conversely, Pigou argues, if an industry produces a marginal social benefit, the individuals receiving the benefit have no incentive to pay for that service.
WikiMatrix
Quản lý mạng cá nhân (PAM) là một khía cạnh quan trọng của PIM và có thể được hiểu là thực tiễn quản lý các liên kết và kết nối cho các lợi ích xã hội và nghề nghiệp.
Personal network management (PNM) is a crucial aspect of PIM and can be understood as the practice of managing the links and connections for social and professional benefits.
WikiMatrix
A healthy social interest that involves more than being in a group is required for well-adjusted social skills.
WikiMatrix
Họ có thể bị khước từ tiếp cận thậm chí sự trợ giúp căn bản nhất: nơi để quần áo, nơi để thức ăn, một số lợi ích xã hội, và trong một số trường hợp, cả nơi cư ngụ khẩn cấp.
They can be denied access to even the most basic assistance: clothing closets, food pantries, certain public benefits, and in some cases, emergency shelters.
WikiMatrix
Công ty trách nhiệm hữu hạn lợi nhuận thấp (L3C) là một liên doanh doanh nghiệp xã hội vì lợi nhuận, có mục tiêu đã nêu là thực hiện mục đích mang lại lợi ích xã hội, không tối đa hóa thu nhập.
An L3C is a for-profit, social enterprise venture that has a stated goal of performing a socially beneficial purpose, not maximizing income.
WikiMatrix
Về Kinh doanh: Nhận thức thấp nhất ở E.U về vấn đề doanh nhân đem lại lợi ích cho xã hội.
Business: The lowest perception in the E.U. that entrepreneurs provide benefits to society.
ted2019
Chúng giúp giữ đại dương ổn định và khỏe mạnh, thậm chí còn mang lại lợi ích cho xã hội loài người.
They help maintain the stability and health of the oceans, and even provide services to human society.
ted2019
Cho nên chúng tôi muốn thấy lợi nhuận, cùng với những lợi ích về xã hội và môi trường khi chúng tôi đầu tư.
So we like to see profits, plus positive social and environmental benefits, when we invest.
QED
Nhưng thực ra, có rất nhiều người, khi được tạo cơ hội rất sẵn lòng đầu tư vào một điều gì đó mang lại lợi ích cho xã hội
But actually, there’s a lot of people who, if they’re given the chance, would love to invest in something that does social good.
ted2019
Thật thế, nhiều luật pháp của chính phủ loài người đem lại lợi ích cho xã hội ngày nay dựa trên các luật pháp của Kinh-thánh.
In fact, many of the laws of human governments that benefit society today are based on Bible laws.
jw2019
Đó là một cấu trúc lai kết hợp tính linh hoạt về pháp lý và thuế của công ty trách nhiệm hữu hạn truyền thống, lợi ích xã hội của một tổ chức phi lợi nhuận và lợi thế định vị thương hiệu và định vị thị trường của một doanh nghiệp xã hội.
WikiMatrix
Các giai cấp ấy có mang lại lợi ích nào cho xã hội nói chung không?
Have such classes brought any benefits to society as a whole?
jw2019
Những người tiền nhiệm quan trọng khác là “xã hội lợi ích khu phố” và “cải cách xã hội” đề xuất tại Massachusetts bởi Cotton Mather.
The other important predecessors were the “neighborhood benefit societies” and “reforming societies” proposed in Massachusetts by Cotton Mather.
WikiMatrix
Một số người phản đối ý tưởng phân phối lại của cải vì nó đối mặt với lý tưởng tư bản thuần túy, nhưng các nhà kinh tế cho rằng các trạng thái tốt hơn của lợi ích xã hội tổng thể có thể đạt được bằng cách phân phối lại thu nhập trong nền kinh tế.
Some people object to the idea of wealth redistribution because it flies in the face of pure capitalist ideals, but economists suggest that greater states of overall social good might be achieved by redistributing incomes in the economy.
WikiMatrix
Bạn đang đọc nội dung bài viết Lợi Ích Quốc Gia Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Comforttinhdauthom.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!