Đề Xuất 3/2023 # Đánh Giá Xe Ford Everest 2022 Chi Tiết Hình Ảnh Cùng Thông Số Kỹ Thuật # Top 8 Like | Comforttinhdauthom.com

Đề Xuất 3/2023 # Đánh Giá Xe Ford Everest 2022 Chi Tiết Hình Ảnh Cùng Thông Số Kỹ Thuật # Top 8 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Đánh Giá Xe Ford Everest 2022 Chi Tiết Hình Ảnh Cùng Thông Số Kỹ Thuật mới nhất trên website Comforttinhdauthom.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Đánh giá xe Ford Everest 2018 chi tiết hình ảnh cùng thông số kỹ thuật: Chiều hôm nay 29/8 Ford Việt Nam chính thức ra mắt chiếc SUV cỡ lớn Ford Everest 2018 với nhiều thay đổi về động cơ và nhiều trang bị “option” mới. Sẽ cạnh tranh với những đối thủ trong phân khúc SUV 7 chỗ như: Toyota Fortuner, Mitsubishi Pajero Sport, Hyundai Santafe,…

Ford Everest 2018 giá bao nhiêu?

So với chính các phiên cũ dùng động cơ 2.2L và 3.2L thì mẫu SUV 7 chỗ của Ford nay đã có giá bán hấp dẫn hơn rất nhiều. Một phần là nhờ thuế nhập khẩu từ Thái Lan được ưu đãi, phần khác là thuế TTĐB thấp hơn trước nhờ dung tích động cơ chỉ còn 2.0L. Cụ thể 5 phiên bản của Everest 2018 có giá như sau (đã gồm VAT):

Everest Ambiente 2.0L Turbo 6MT 4×2: (chưa có giá)

Everest Ambiente 2.0L Turbo 10AT 4×2: (chưa có giá)

Everest Trend 2.0L Turbo 10AT 4×2: 1,112 tỷ

Everest Titanium 2.0L Turbo 10AT 4×2: 1,177 tỷ

Everest Titanium 2.0L Bi-Turbo 10AT 4×4: 1,399 tỷ

Xem: Giá lăn bánh Ford Everest 2018

Đánh giá xe Ford Everest 2018

Ngoại thất xe Ford Everest 2018

Với phiên bản 2018, thế hệ mới của Ford Everest đánh dấu một cuộc lột xác ngoạn mục với rất nhiều tính năng cao cấp. Xe sở hữu vẻ ngoài uy nghiêm, hào hoa với kích thước tổng thể lần lượt là 4820 x 1860 x 1837 mm.

Nội thất xe Ford Everest 2018

Trang bị An toàn trên Ford Everest 2018

Phiên bản Everest Titanium + 2.0L AT 4×4 có thể xem là mẫu xe có nhiều trang bị an toàn nhất phân khúc.

7 túi khí

Phanh ABS/EBD/BA

Hệ thống cân bằng điện tử ESP

Hệ thống kiểm soát lực kéo Traction Control

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Cảnh báo điểm mù và cảnh báo xe cắt ngang phía sau khi de

Cảnh báo áp suất lốp

Camera lùi

Cảm biến đỗ xe trước/sau

Hỗ trợ đỗ xe tự động

Cảnh báo va chạm và phanh tự động

Cảnh báo chệch làn đường và hỗ trợ giữ làn

Cảnh báo người lái buồn ngủ

Chế độ vận hành Ford Everest 2018

Mẫu xe to lớn Everest 2018 mới sở hữu hai tuỳ chọn động cơ: bản 2.0L i4 Turbo đơn sản sinh công suất tối đa 180 mã lực, mô men xoắn cực đại 420 Nm. Cỗ máy thứ 2 được Ford đầu tư cho Everest là động cơ 2.0L i4 Turbo kép có thể tạo ra công suất 213 mã lực, mô men xoắn 500 Nm.

Thông số kỹ thuật Ford Everest 2018

Thông số xe Ford Everest 2019

Ford Everest 2019 Ambiente 2.0L MT Ambiente 2.0L AT Trend 2.0L AT Titanium 2.0L AT Titanium 2.0L AT 4WD

Động cơ 2.0L Turbo đơn 2.0L Turbo đơn 2.0L Turbo đơn 2.0L Turbo đơn 2.0L Turbo kép

Công suất cực đại (Ps) 180 180 180 180 213

Mômen xoắn cực đại (Nm) 420 420 420 420 500

Hộp số 6 MT 10 AT 10 AT 10 AT 10 AT

Truyền động 1 cầu 1 cầu 1 cầu 1 cầu 2 cầu chủ động

Màu xe 8 màu ngoại thất : Đỏ, ghi vàng, đỏ mận, xanh thiên thanh, xám, trắng, bạc, đen.

Thông Số Kỹ Thuật Và Trang Bị Xe Ford Everest 2022

TSKT – Thông số kỹ thuật và trang bị trên xe Ford Everest 2018-2019 mới tại Việt Nam. Dòng xe SUV 7 chỗ được bán với 5 phiên bản Ambiente MT, Ambiente AT, Trend 4x2AT, Titanium 4x2AT, Titanium 4×4 AT.

[TSKT] Ford Everest 2018-2019 là dòng xe trang bị nhiều tính năng cao cấp, công nghệ hiện đại nhất trong phân khúc SUV 7 chỗ tầm giá bán 1 tỷ đồng tại Việt Nam, cạnh tranh với đối thủ như Toyota Fortuner, Mitsubishi Pajero Sport, Chevrolet Trailblazer…Với 5 phiên bản được phân phối có mức giá trải rộng, nhiều cấu hình động cơ và hệ truyền động giúp Ford Everest dễ dàng tiếp cận khách hàng hơn, dễ dàng lựa chọn phiên bản phù hợp với số tiền mua xe và nhu cầu sử dụng.

Những thay đổi đáng chú ý trên Ford Everest mới đến từ trang bị động cơ dầu 2.0L Turbo/ động cơ dầu 2.0L Bi-Turbo và Hộp số tự động 10 cấp mới, nâng cấp thiết kế và các trang bị tính năng tiện nghi và công nghệ hỗ trợ lái xe.

Giá xe Ford Everest mới tại Việt Nam

Everest 2.0L Turbo 4×2 Ambiente 6MT

Everest 2.0L Turbo 4×2 Ambiente 10AT

Everest 2.0L Turbo 4×2 Trend 10AT – 1,112 tỷ đồng

Everest 2.0L Turbo 4×2 Titanium 10AT – 1,177 tỷ đồng

Everest 2.0L Bi-Turbo 4×4 Titanium 10AT – 1,399 tỷ đồng

Thông số kỹ thuật và trang bị trên xe Ford Everest 2018-2019

Thông số kỹ thuật Ford Everest 2018-2019

Kích thước tổng thể dài x rộng x cao 4.892 x 1.860 x 1.837 (mm), chiều dài cơ sở 2.850 mm, khoảng sáng gầm cao 210 mm

Động cơ dầu 2.0L Turbo (công suất 180 mã lực, mô-men xoắn 420 Nm)

Đông cơ dầu 2.0L Bi-Turbo (công suất 213 mã lực, mô-men xoắn 500 Nm)

Hộp số: Số sàn 6 cấp/ tự động 10 cấp

Hệ dẫn động: Cầu sau/Dẫn động 4 bánh với hệ thống kiểm soát địa hình.

Ford Everest là dòng xe có kích thước lớn trong phân khúc giúp đáp ứng tốt không gian cabin sử dụng. Sức mạnh vận hành của xe khi so với với các đối thủ cạnh tranh đều vượt trội hơn về công suất và sức kéo, hộp số tự động 10 cấp mang đến sự êm ái và tối ưu khả năng tiết kiệm nhiên liệu hơn.

Trang bị tiêu chuẩn trên Ford Everest 2018-2019

Ở phiên bản mới bán tại Việt Nam, Ford Everest 2018-2019 được trang bị các tính năng tiêu chuẩn khá tốt cho phiên bản giá mềm, đáp ứng nhu cầu tiện nghi và yêu cầu tính an toàn của người tiêu dùng.

Hệ thống an toàn: 7 túi khí, phanh đĩa trước-sau, hệ thống phanh ABS/EBD, cân bằng điện tử ESP, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA, cảm biến lùi, camera lùi.

Khởi động bằng nút bấm và chìa khoá thông minh

Hệ thống giải trí CD, AM/FM, SYNC 3, màn hình giải trí 8 inch, kết nối USB/AUX/Bluetooth

Hệ thống âm thanh 10 loa

Điều hoà tự động 2 vùng độc lập

Hệ thống chống ồn chủ động

Đồng hồ lái màn hình hiển thị đa thông tin.

Phiên bản cao cấp nhất được trang bị hàng loạt những tính năng hiện đại và công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn như:

Hệ thống kiểm soát đổ đèo, hệ thống kiểm soát tốc độ tự động

Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo phương tiện cắt ngang

Cảnh báo chệch làn đường và hỗ trợ duy trì làn đường

Cảnh báo áp suất lốp

Cảnh báo va chạm phía trước

Đèn xe HID tự động, tự động điều chỉnh pha-côt

Cảm biến gạt mưa tự động

Cửa khoang hành lý đóng mở điện rảnh tay với chức năng đá cốp

Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama

Định vị dẫn đường GPS, hàng ghế thứ 3 gập điện.

Bảng TSKT và trang bị xe Ford Everest 2018-2019

Ford Everest 2018-2019 được bán tại Việt Nam với 8 màu sắc Trắng – Đen – Xám – Đỏ – Đỏ Hoàng Hôn – Ghi Vàng – Xanh Thiên Thanh – Bạc, chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km.

Tin cùng chuyên mục

Tin mới cập nhật

Thông Số Kỹ Thuật Ford Everest 2022 Mới 5 Phiên Bản Tại Việt Nam

Hà Thành Ford trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng so sánh chi tiết thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2018 mới 5 phiên bản vừa ra mắt tại Việt Nam.

Như chúng tôi đã đưa tin, ngày 29/8/2018 vừa qua tại TP Hồ Chí Minh, Ford Việt Nam đã cho ra mắt Ford Everest 2018 phiên bản mới nhất với mức giá cao nhất 1,399 tỷ đồng. Ford Everest 2018 lần này dự kiến có 5 phiên bản bao nhưng hiện tại chỉ mới có 3 phiên bản được phân phối trước: Ford Everest Trend 2.0L 4×2 AT, Ford Everest Titanium 2.0L 4×2 AT và Ford Everest Titanium 2.0L 4WD AT

Bảng so sánh Thông số kỹ thuật Ford Everest 2018 mới 5 phiên bản

 Tính năng

Titanium 2.0L AT 4WD

Titanium 2.0L AT 4×2

Trend 2.0L AT 4×2

Ambiente 2.0L AT 4×2

Ambiente 2.0L MT 4×2

Động cơ & Tính năng Vận hành/ Power and Performance

● Động cơ / Engine Type

Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi 

Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi

Trục cam kép, có làm mát khí nạp/ DOHC, with Intercooler

● Dung tích xi lanh / Displacement (cc)

1996

1996

1996

1996

1996

● Công suất cực đại (PS/vòng/phút) / Max power (Ps/rpm)

213 (156.7 KW) / 3750

180 (132,4 KW) / 3500

180 (132,4 KW) / 3500

180 (132,4 KW) / 3500

180 (132,4 KW) / 3500

● Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút)/ Max torque (Nm/rpm)

500 / 1750-2000

420 / 1750-2500

420 / 1750-2500

420 / 1750-2500

420 / 1750-2500

● Hệ thống dẫn động / Drivetrain

Dẫn động 2 cầu toàn thời gian thông minh / 4WD

Dẫn động cầu sau / RWD

Dẫn động cầu sau / RWD

Dẫn động cầu sau / RWD

Dẫn động cầu sau / RWD

● Hệ thống kiểm soát đường địa hình / Terrain Management System

Có / with

Không / without

Không / without

Không / without

Không / without

● Khóa vi sai cầu sau/ Rear e-locking differential

Có / with

Không / without

Không / without

Không / without

Không / without

● Hộp số / Transmission

Số tự động 10 cấp / 10 speeds AT

Số tay 6 cấp / 6 speeds MT

● Trợ lực lái / Assisted Steering

Trợ lực lái điện/ EPAS

Kích thước và Trọng lượng/ Dimensions

● Dài x Rộng x Cao / Length x Width x Height (mm)

4892x 1860 x 1837

4892x 1860 x 1837

4892x 1860 x 1837

4892x 1860 x 1837

4892x 1860 x 1837

● Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm)

210

210

210

210

210

● Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm)

2850

2850

2850

2850

2850

● Dung tích thùng nhiên liệu/ Fuel tank capacity (L)

80 Lít/ 80 litters

Hệ thống treo/ Suspension system

● Hệ thống treo trước / Front Suspension

Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh chống lắc/ Independent with coil spring and anti-roll bar

● Hệ thống treo sau / Rear Suspension

Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage / Rear Suspension with Coil Spring and Watt’s link

Hệ thống phanh/ Brake system

● Phanh trước và sau / Front and Rear Brake

Phanh Đĩa/  Disc Brake

● Cỡ lốp / Tire Size

265/50R20

265/60R18

265/65/R17

● Bánh xe / Wheel

Vành hợp kim nhôm đúc 20”/ Alloy 20″

Vành hợp kim nhôm đúc 18”/ Alloy 18″

Vành hợp kim nhôm đúc 17”/ Alloy 17″

Trang thiết bị an toàn/  Safety features

● Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags

2 Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags

● Túi khí bên / Side Airbags

Có/ With

● Túi khí rèm dọc hai bên trần xe / Curtain Airbags

Có/ With

● Túi khí bảo vệ đầu gối người lái / Knee Airbags

Có/ With

● Camera lùi / Rear View Camera

Có/ With

Có/ With

Có/ With

Có/ With

Có/ With

● Cảm biến hỗ trợ đỗ xe / Parking aid sensor

Cảm biến trước và sau / Front&Rear sensor

Cảm biến sau / Rear parking sensor

Cảm biến sau / Rear parking sensor

Cảm biến sau / Rear parking sensor

● Hỗ trợ đỗ xe chủ động/ Active Park Assist

Có/ With

Không / Without

● Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử / ABS & EBD

Có / With

● Hệ thống Cân bằng điện tử / Electronic Stability Program (ESP)

Có / With

● Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill launch assists

Có/ With

● Hệ thống Kiểm soát đổ đèo / Hill descent assists

Có/ With

Không / Without

Không / Without

Không / Without

Không / Without

● Hệ thống Kiểm soát tốc độ / Cruise control

Tự động/ Adaptive cruise control

Có/ Cruise Control

Không / Without

● Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang / BLIS with Cross Traffic Alert

Có/ With

Không / Without

● Hệ thống Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường / LKA and LWA

Có/ With

Không / Without

● Hệ thống Cảnh báo va chạm phía trước/ Collision Mitigation

Có/ With

Không / Without

● Hệ thống Kiểm soát áp suất lốp / TPMS

Có/ With

Không / Without

● Hệ thống Chống trộm/ Anti theft System

Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập/ Volumetric Burgular Alarm System

Trang thiết bị ngoại thất / Exterior

● Hệ thống đèn chiếu sáng trước/ Headlamp

Đèn HID tự động với dải đèn LED / Auto HID headlamp and LED strip light

Đèn Halogen Projector / Projector Halogen Headlamp

● Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt/ High Beam System

Tự động/ Auto

Điều chỉnh tay / Manual

● Gạt mưa tự động / Auto rain sensor

Có / With

Không / Without

● Đèn sương mù / Front Fog lamp

Có / With

● Gương chiếu hậu điều chỉnh điện / Power adjust mirror

Có gập điện sấy điện / Heated and power fold mirror

Gập điện / Power fold mirror

Gập điện / Power fold mirror

Gập điện / Power fold mirror

● Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama / Power Panorama Sunroof

Có/ With

Không / Without

● Cửa hậu đóng/mở rảnh tay thông minh/ Hand free Liftgate 

Có / With

Có / With

Có / With

Không / Without

Không / Without

Trang thiết bị bên trong xe/ Interior

● Khởi động bằng nút bấm / Power Push Start

Có / With

Có / With

● Điều hoà nhiệt độ / Air Conditioning

Tự động 2 vùng khí hậu/ Dual electronic ATC

● Vật liệu ghế / Seat Material

Da cao cấp/ Premium Leather

Nỉ / Cloth

● Tay lái bọc da / Leather steering wheel

Có/ With

Không / Without

● Điều chỉnh hàng ghế trước / Front Seat row adjust

Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng / Driver and Pass 8 way power 

Ghế lái chỉnh điện 8 hướng / Driver 8 way power 

Ghế lái chỉnh tay 6 hướng / Driver 6 way manual 

● Hàng ghế thứ ba gập điện/ Power 3rd row seat

Có / With

Không / Without

● Gương chiếu hậu trong / Internal miror

Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm / Electrochromatic Rear View Mirror

Điều chỉnh tay/ Manual

● Cửa kính điều khiển điện / Power Window

Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) / With (one-touch UP & DOWN on drivers and with antipinch)

● Hệ thống âm thanh / Audio system

AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3, Ipod & USB, Bluetooth

● Công nghệ giải trí SYNC / SYNC system

Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3/ Voice Control SYNC Gen 3

10 loa/  10 speakers

Màn hình TFT cảm ứng 8″ tích hợp khe thẻ nhớ SD / 8″ tough screen TFT with SD port

Dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu GPS

Không / Without

● Hệ thống chống ồn chủ động/ Active Noise Control

Có / With

● Màn hình hiển thị đa thông tin / Multil function display

Hai màn hình TFT 4.2″ hiển thị đa thông tin/ Dual TFT

● Điều khiển âm thanh trên tay lái / Audio control on Steering wheel

Có / With

Bình Luận

Chi Tiết Thông Số Kỹ Thuật Xe Máy Điện Vinfast Klara

Thể Thao 247 – Xe máy điện VinFast Klara được trang bị hàng loạt những công nghệ và tiện ích hiện đại cùng cùng động cơ điện do Bosch cung cấp.

VinFast vừa giới thiệu ra thị trường mẫu xe máy điện thông minh Klara với 2 phiên bản: Phiên bản cao cấp sử dụng pin Lithium-ion và phiên bản sử dụng ắc quy Acid-chì.

Về tổng thể, VinFast Klara có kiểu dáng tương tự các mẫu xe tay ga chạy xăng truyền thống khi yên xe có thiết kế chở được 2 người, sàn để chân phẳng, khoang chứa đồ dưới yên lớn, giảm xóc đôi phía sau, vành hợp kim đúc đi kèm lốp không săm…

VinFast Klara được trang bị phanh đĩa, lốp không săm cả trước và sau

Xe được trang bị một màn hình LED kích thước 4,5 inch hiển thị thông tin trực quan hơn đồng hồ cơ trên đại đa số xe máy trên thị trường. Hệ thống chiếu sáng LED hiện đại. Xi-nhan LED cùng nẹp chrome cách điệu kiểu chữ V đặc trưng. Đèn hậu LED cũng được uốn giống chữ V – chữ cái đầu tiên trong cái tên VinFast.

Màn hình LED trên Klara có kích thước 4,5 inch

Với bộ lốp không săm (kích thước 120/70-12 bánh sau và 90/90-14 cho bánh trước) của Klara do một nhà cung cấp trong nước là IRC Việt Nam đảm nhiệm. Tiếp theo đó, xe sử dụng hệ thống phanh đĩa do Nissin (Nhật Bản) sản xuất tại Việt Nam; phiên bản tiêu chuẩn sẽ sử dụng phanh đĩa trước trong khi phiên bản cao cấp sẽ có cả trước/sau.

Động cơ điện của VinFast Klara do Bosch cung cấp. Động cơ này nhận năng lượng từ khối pin nằm dưới yên xe; hai phiên bản của Klara được trang bị hai loại khác nhau.

Động cơ điện của VinFast Klara do Bosch cung cấp

Chiếc xe máy điện thông minh VinFast Klara được trang bị nhiều tính năng hiện đại như kết nối internet 3G, định vị GPS, khóa và mở khóa xe từ xa, đồng bộ thông tin quãng đường, thông số lái xe qua smartphone, tìm trạm sạc, trạm thuê pin, trạm dịch vụ, báo tình huống khẩn cấp qua các số điện thoại đặt trước…

Chi tiết thông số kỹ thuật xe máy điện VinFast Klara:

Bạn đang đọc nội dung bài viết Đánh Giá Xe Ford Everest 2022 Chi Tiết Hình Ảnh Cùng Thông Số Kỹ Thuật trên website Comforttinhdauthom.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!