Cập nhật nội dung chi tiết về Đánh Giá Xe Ford Everest 2022 Chi Tiết Hình Ảnh Cùng Thông Số Kỹ Thuật mới nhất trên website Comforttinhdauthom.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Đánh giá xe Ford Everest 2018 chi tiết hình ảnh cùng thông số kỹ thuật: Chiều hôm nay 29/8 Ford Việt Nam chính thức ra mắt chiếc SUV cỡ lớn Ford Everest 2018 với nhiều thay đổi về động cơ và nhiều trang bị “option” mới. Sẽ cạnh tranh với những đối thủ trong phân khúc SUV 7 chỗ như: Toyota Fortuner, Mitsubishi Pajero Sport, Hyundai Santafe,…
Ford Everest 2018 giá bao nhiêu?
So với chính các phiên cũ dùng động cơ 2.2L và 3.2L thì mẫu SUV 7 chỗ của Ford nay đã có giá bán hấp dẫn hơn rất nhiều. Một phần là nhờ thuế nhập khẩu từ Thái Lan được ưu đãi, phần khác là thuế TTĐB thấp hơn trước nhờ dung tích động cơ chỉ còn 2.0L. Cụ thể 5 phiên bản của Everest 2018 có giá như sau (đã gồm VAT):
Everest Ambiente 2.0L Turbo 6MT 4×2: (chưa có giá)
Everest Ambiente 2.0L Turbo 10AT 4×2: (chưa có giá)
Everest Trend 2.0L Turbo 10AT 4×2: 1,112 tỷ
Everest Titanium 2.0L Turbo 10AT 4×2: 1,177 tỷ
Everest Titanium 2.0L Bi-Turbo 10AT 4×4: 1,399 tỷ
Xem: Giá lăn bánh Ford Everest 2018
Đánh giá xe Ford Everest 2018
Ngoại thất xe Ford Everest 2018
Với phiên bản 2018, thế hệ mới của Ford Everest đánh dấu một cuộc lột xác ngoạn mục với rất nhiều tính năng cao cấp. Xe sở hữu vẻ ngoài uy nghiêm, hào hoa với kích thước tổng thể lần lượt là 4820 x 1860 x 1837 mm.
Nội thất xe Ford Everest 2018
Trang bị An toàn trên Ford Everest 2018
Phiên bản Everest Titanium + 2.0L AT 4×4 có thể xem là mẫu xe có nhiều trang bị an toàn nhất phân khúc.
7 túi khí
Phanh ABS/EBD/BA
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
Hệ thống kiểm soát lực kéo Traction Control
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Cảnh báo điểm mù và cảnh báo xe cắt ngang phía sau khi de
Cảnh báo áp suất lốp
Camera lùi
Cảm biến đỗ xe trước/sau
Hỗ trợ đỗ xe tự động
Cảnh báo va chạm và phanh tự động
Cảnh báo chệch làn đường và hỗ trợ giữ làn
Cảnh báo người lái buồn ngủ
Chế độ vận hành Ford Everest 2018
Mẫu xe to lớn Everest 2018 mới sở hữu hai tuỳ chọn động cơ: bản 2.0L i4 Turbo đơn sản sinh công suất tối đa 180 mã lực, mô men xoắn cực đại 420 Nm. Cỗ máy thứ 2 được Ford đầu tư cho Everest là động cơ 2.0L i4 Turbo kép có thể tạo ra công suất 213 mã lực, mô men xoắn 500 Nm.
Thông số kỹ thuật Ford Everest 2018
Thông số xe Ford Everest 2019
Ford Everest 2019 Ambiente 2.0L MT Ambiente 2.0L AT Trend 2.0L AT Titanium 2.0L AT Titanium 2.0L AT 4WD
Động cơ 2.0L Turbo đơn 2.0L Turbo đơn 2.0L Turbo đơn 2.0L Turbo đơn 2.0L Turbo kép
Công suất cực đại (Ps) 180 180 180 180 213
Mômen xoắn cực đại (Nm) 420 420 420 420 500
Hộp số 6 MT 10 AT 10 AT 10 AT 10 AT
Truyền động 1 cầu 1 cầu 1 cầu 1 cầu 2 cầu chủ động
Màu xe 8 màu ngoại thất : Đỏ, ghi vàng, đỏ mận, xanh thiên thanh, xám, trắng, bạc, đen.
Thông Số Kỹ Thuật Và Trang Bị Xe Ford Everest 2022
TSKT – Thông số kỹ thuật và trang bị trên xe Ford Everest 2018-2019 mới tại Việt Nam. Dòng xe SUV 7 chỗ được bán với 5 phiên bản Ambiente MT, Ambiente AT, Trend 4x2AT, Titanium 4x2AT, Titanium 4×4 AT.
[TSKT] Ford Everest 2018-2019 là dòng xe trang bị nhiều tính năng cao cấp, công nghệ hiện đại nhất trong phân khúc SUV 7 chỗ tầm giá bán 1 tỷ đồng tại Việt Nam, cạnh tranh với đối thủ như Toyota Fortuner, Mitsubishi Pajero Sport, Chevrolet Trailblazer…Với 5 phiên bản được phân phối có mức giá trải rộng, nhiều cấu hình động cơ và hệ truyền động giúp Ford Everest dễ dàng tiếp cận khách hàng hơn, dễ dàng lựa chọn phiên bản phù hợp với số tiền mua xe và nhu cầu sử dụng.
Những thay đổi đáng chú ý trên Ford Everest mới đến từ trang bị động cơ dầu 2.0L Turbo/ động cơ dầu 2.0L Bi-Turbo và Hộp số tự động 10 cấp mới, nâng cấp thiết kế và các trang bị tính năng tiện nghi và công nghệ hỗ trợ lái xe.
Giá xe Ford Everest mới tại Việt Nam
Everest 2.0L Turbo 4×2 Ambiente 6MT
Everest 2.0L Turbo 4×2 Ambiente 10AT
Everest 2.0L Turbo 4×2 Trend 10AT – 1,112 tỷ đồng
Everest 2.0L Turbo 4×2 Titanium 10AT – 1,177 tỷ đồng
Everest 2.0L Bi-Turbo 4×4 Titanium 10AT – 1,399 tỷ đồng
Thông số kỹ thuật và trang bị trên xe Ford Everest 2018-2019
Thông số kỹ thuật Ford Everest 2018-2019
Kích thước tổng thể dài x rộng x cao 4.892 x 1.860 x 1.837 (mm), chiều dài cơ sở 2.850 mm, khoảng sáng gầm cao 210 mm
Động cơ dầu 2.0L Turbo (công suất 180 mã lực, mô-men xoắn 420 Nm)
Đông cơ dầu 2.0L Bi-Turbo (công suất 213 mã lực, mô-men xoắn 500 Nm)
Hộp số: Số sàn 6 cấp/ tự động 10 cấp
Hệ dẫn động: Cầu sau/Dẫn động 4 bánh với hệ thống kiểm soát địa hình.
Ford Everest là dòng xe có kích thước lớn trong phân khúc giúp đáp ứng tốt không gian cabin sử dụng. Sức mạnh vận hành của xe khi so với với các đối thủ cạnh tranh đều vượt trội hơn về công suất và sức kéo, hộp số tự động 10 cấp mang đến sự êm ái và tối ưu khả năng tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Trang bị tiêu chuẩn trên Ford Everest 2018-2019
Ở phiên bản mới bán tại Việt Nam, Ford Everest 2018-2019 được trang bị các tính năng tiêu chuẩn khá tốt cho phiên bản giá mềm, đáp ứng nhu cầu tiện nghi và yêu cầu tính an toàn của người tiêu dùng.
Hệ thống an toàn: 7 túi khí, phanh đĩa trước-sau, hệ thống phanh ABS/EBD, cân bằng điện tử ESP, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA, cảm biến lùi, camera lùi.
Khởi động bằng nút bấm và chìa khoá thông minh
Hệ thống giải trí CD, AM/FM, SYNC 3, màn hình giải trí 8 inch, kết nối USB/AUX/Bluetooth
Hệ thống âm thanh 10 loa
Điều hoà tự động 2 vùng độc lập
Hệ thống chống ồn chủ động
Đồng hồ lái màn hình hiển thị đa thông tin.
Phiên bản cao cấp nhất được trang bị hàng loạt những tính năng hiện đại và công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn như:
Hệ thống kiểm soát đổ đèo, hệ thống kiểm soát tốc độ tự động
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo phương tiện cắt ngang
Cảnh báo chệch làn đường và hỗ trợ duy trì làn đường
Cảnh báo áp suất lốp
Cảnh báo va chạm phía trước
Đèn xe HID tự động, tự động điều chỉnh pha-côt
Cảm biến gạt mưa tự động
Cửa khoang hành lý đóng mở điện rảnh tay với chức năng đá cốp
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama
Định vị dẫn đường GPS, hàng ghế thứ 3 gập điện.
Bảng TSKT và trang bị xe Ford Everest 2018-2019
Ford Everest 2018-2019 được bán tại Việt Nam với 8 màu sắc Trắng – Đen – Xám – Đỏ – Đỏ Hoàng Hôn – Ghi Vàng – Xanh Thiên Thanh – Bạc, chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km.
Tin cùng chuyên mục
Tin mới cập nhật
Thông Số Kỹ Thuật Ford Everest 2022 Mới 5 Phiên Bản Tại Việt Nam
Hà Thành Ford trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng so sánh chi tiết thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2018 mới 5 phiên bản vừa ra mắt tại Việt Nam.
Như chúng tôi đã đưa tin, ngày 29/8/2018 vừa qua tại TP Hồ Chí Minh, Ford Việt Nam đã cho ra mắt Ford Everest 2018 phiên bản mới nhất với mức giá cao nhất 1,399 tỷ đồng. Ford Everest 2018 lần này dự kiến có 5 phiên bản bao nhưng hiện tại chỉ mới có 3 phiên bản được phân phối trước: Ford Everest Trend 2.0L 4×2 AT, Ford Everest Titanium 2.0L 4×2 AT và Ford Everest Titanium 2.0L 4WD AT
Bảng so sánh Thông số kỹ thuật Ford Everest 2018 mới 5 phiên bản
Tính năng
Titanium 2.0L AT 4WD
Titanium 2.0L AT 4×2
Trend 2.0L AT 4×2
Ambiente 2.0L AT 4×2
Ambiente 2.0L MT 4×2
Động cơ & Tính năng Vận hành/ Power and Performance
● Động cơ / Engine Type
Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
Trục cam kép, có làm mát khí nạp/ DOHC, with Intercooler
● Dung tích xi lanh / Displacement (cc)
1996
1996
1996
1996
1996
● Công suất cực đại (PS/vòng/phút) / Max power (Ps/rpm)
213 (156.7 KW) / 3750
180 (132,4 KW) / 3500
180 (132,4 KW) / 3500
180 (132,4 KW) / 3500
180 (132,4 KW) / 3500
● Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút)/ Max torque (Nm/rpm)
500 / 1750-2000
420 / 1750-2500
420 / 1750-2500
420 / 1750-2500
420 / 1750-2500
● Hệ thống dẫn động / Drivetrain
Dẫn động 2 cầu toàn thời gian thông minh / 4WD
Dẫn động cầu sau / RWD
Dẫn động cầu sau / RWD
Dẫn động cầu sau / RWD
Dẫn động cầu sau / RWD
● Hệ thống kiểm soát đường địa hình / Terrain Management System
Có / with
Không / without
Không / without
Không / without
Không / without
● Khóa vi sai cầu sau/ Rear e-locking differential
Có / with
Không / without
Không / without
Không / without
Không / without
● Hộp số / Transmission
Số tự động 10 cấp / 10 speeds AT
Số tay 6 cấp / 6 speeds MT
● Trợ lực lái / Assisted Steering
Trợ lực lái điện/ EPAS
Kích thước và Trọng lượng/ Dimensions
● Dài x Rộng x Cao / Length x Width x Height (mm)
4892x 1860 x 1837
4892x 1860 x 1837
4892x 1860 x 1837
4892x 1860 x 1837
4892x 1860 x 1837
● Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm)
210
210
210
210
210
● Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm)
2850
2850
2850
2850
2850
● Dung tích thùng nhiên liệu/ Fuel tank capacity (L)
80 Lít/ 80 litters
Hệ thống treo/ Suspension system
● Hệ thống treo trước / Front Suspension
Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh chống lắc/ Independent with coil spring and anti-roll bar
● Hệ thống treo sau / Rear Suspension
Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage / Rear Suspension with Coil Spring and Watt’s link
Hệ thống phanh/ Brake system
● Phanh trước và sau / Front and Rear Brake
Phanh Đĩa/ Disc Brake
● Cỡ lốp / Tire Size
265/50R20
265/60R18
265/65/R17
● Bánh xe / Wheel
Vành hợp kim nhôm đúc 20”/ Alloy 20″
Vành hợp kim nhôm đúc 18”/ Alloy 18″
Vành hợp kim nhôm đúc 17”/ Alloy 17″
Trang thiết bị an toàn/ Safety features
● Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags
2 Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags
● Túi khí bên / Side Airbags
Có/ With
● Túi khí rèm dọc hai bên trần xe / Curtain Airbags
Có/ With
● Túi khí bảo vệ đầu gối người lái / Knee Airbags
Có/ With
● Camera lùi / Rear View Camera
Có/ With
Có/ With
Có/ With
Có/ With
Có/ With
● Cảm biến hỗ trợ đỗ xe / Parking aid sensor
Cảm biến trước và sau / Front&Rear sensor
Cảm biến sau / Rear parking sensor
Cảm biến sau / Rear parking sensor
Cảm biến sau / Rear parking sensor
● Hỗ trợ đỗ xe chủ động/ Active Park Assist
Có/ With
Không / Without
● Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử / ABS & EBD
Có / With
● Hệ thống Cân bằng điện tử / Electronic Stability Program (ESP)
Có / With
● Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill launch assists
Có/ With
● Hệ thống Kiểm soát đổ đèo / Hill descent assists
Có/ With
Không / Without
Không / Without
Không / Without
Không / Without
● Hệ thống Kiểm soát tốc độ / Cruise control
Tự động/ Adaptive cruise control
Có/ Cruise Control
Không / Without
● Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang / BLIS with Cross Traffic Alert
Có/ With
Không / Without
● Hệ thống Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường / LKA and LWA
Có/ With
Không / Without
● Hệ thống Cảnh báo va chạm phía trước/ Collision Mitigation
Có/ With
Không / Without
● Hệ thống Kiểm soát áp suất lốp / TPMS
Có/ With
Không / Without
● Hệ thống Chống trộm/ Anti theft System
Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập/ Volumetric Burgular Alarm System
Trang thiết bị ngoại thất / Exterior
● Hệ thống đèn chiếu sáng trước/ Headlamp
Đèn HID tự động với dải đèn LED / Auto HID headlamp and LED strip light
Đèn Halogen Projector / Projector Halogen Headlamp
● Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt/ High Beam System
Tự động/ Auto
Điều chỉnh tay / Manual
● Gạt mưa tự động / Auto rain sensor
Có / With
Không / Without
● Đèn sương mù / Front Fog lamp
Có / With
● Gương chiếu hậu điều chỉnh điện / Power adjust mirror
Có gập điện sấy điện / Heated and power fold mirror
Gập điện / Power fold mirror
Gập điện / Power fold mirror
Gập điện / Power fold mirror
● Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama / Power Panorama Sunroof
Có/ With
Không / Without
● Cửa hậu đóng/mở rảnh tay thông minh/ Hand free Liftgate
Có / With
Có / With
Có / With
Không / Without
Không / Without
Trang thiết bị bên trong xe/ Interior
● Khởi động bằng nút bấm / Power Push Start
Có / With
Có / With
● Điều hoà nhiệt độ / Air Conditioning
Tự động 2 vùng khí hậu/ Dual electronic ATC
● Vật liệu ghế / Seat Material
Da cao cấp/ Premium Leather
Nỉ / Cloth
● Tay lái bọc da / Leather steering wheel
Có/ With
Không / Without
● Điều chỉnh hàng ghế trước / Front Seat row adjust
Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng / Driver and Pass 8 way power
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng / Driver 8 way power
Ghế lái chỉnh tay 6 hướng / Driver 6 way manual
● Hàng ghế thứ ba gập điện/ Power 3rd row seat
Có / With
Không / Without
● Gương chiếu hậu trong / Internal miror
Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm / Electrochromatic Rear View Mirror
Điều chỉnh tay/ Manual
● Cửa kính điều khiển điện / Power Window
Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) / With (one-touch UP & DOWN on drivers and with antipinch)
● Hệ thống âm thanh / Audio system
AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3, Ipod & USB, Bluetooth
● Công nghệ giải trí SYNC / SYNC system
Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3/ Voice Control SYNC Gen 3
10 loa/ 10 speakers
Màn hình TFT cảm ứng 8″ tích hợp khe thẻ nhớ SD / 8″ tough screen TFT with SD port
Dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu GPS
Không / Without
● Hệ thống chống ồn chủ động/ Active Noise Control
Có / With
● Màn hình hiển thị đa thông tin / Multil function display
Hai màn hình TFT 4.2″ hiển thị đa thông tin/ Dual TFT
● Điều khiển âm thanh trên tay lái / Audio control on Steering wheel
Có / With
Bình Luận
Chi Tiết Thông Số Kỹ Thuật Xe Máy Điện Vinfast Klara
Thể Thao 247 – Xe máy điện VinFast Klara được trang bị hàng loạt những công nghệ và tiện ích hiện đại cùng cùng động cơ điện do Bosch cung cấp.
VinFast vừa giới thiệu ra thị trường mẫu xe máy điện thông minh Klara với 2 phiên bản: Phiên bản cao cấp sử dụng pin Lithium-ion và phiên bản sử dụng ắc quy Acid-chì.
Về tổng thể, VinFast Klara có kiểu dáng tương tự các mẫu xe tay ga chạy xăng truyền thống khi yên xe có thiết kế chở được 2 người, sàn để chân phẳng, khoang chứa đồ dưới yên lớn, giảm xóc đôi phía sau, vành hợp kim đúc đi kèm lốp không săm…
VinFast Klara được trang bị phanh đĩa, lốp không săm cả trước và sau
Xe được trang bị một màn hình LED kích thước 4,5 inch hiển thị thông tin trực quan hơn đồng hồ cơ trên đại đa số xe máy trên thị trường. Hệ thống chiếu sáng LED hiện đại. Xi-nhan LED cùng nẹp chrome cách điệu kiểu chữ V đặc trưng. Đèn hậu LED cũng được uốn giống chữ V – chữ cái đầu tiên trong cái tên VinFast.
Màn hình LED trên Klara có kích thước 4,5 inch
Với bộ lốp không săm (kích thước 120/70-12 bánh sau và 90/90-14 cho bánh trước) của Klara do một nhà cung cấp trong nước là IRC Việt Nam đảm nhiệm. Tiếp theo đó, xe sử dụng hệ thống phanh đĩa do Nissin (Nhật Bản) sản xuất tại Việt Nam; phiên bản tiêu chuẩn sẽ sử dụng phanh đĩa trước trong khi phiên bản cao cấp sẽ có cả trước/sau.
Động cơ điện của VinFast Klara do Bosch cung cấp. Động cơ này nhận năng lượng từ khối pin nằm dưới yên xe; hai phiên bản của Klara được trang bị hai loại khác nhau.
Động cơ điện của VinFast Klara do Bosch cung cấp
Chiếc xe máy điện thông minh VinFast Klara được trang bị nhiều tính năng hiện đại như kết nối internet 3G, định vị GPS, khóa và mở khóa xe từ xa, đồng bộ thông tin quãng đường, thông số lái xe qua smartphone, tìm trạm sạc, trạm thuê pin, trạm dịch vụ, báo tình huống khẩn cấp qua các số điện thoại đặt trước…
Chi tiết thông số kỹ thuật xe máy điện VinFast Klara:
Bạn đang đọc nội dung bài viết Đánh Giá Xe Ford Everest 2022 Chi Tiết Hình Ảnh Cùng Thông Số Kỹ Thuật trên website Comforttinhdauthom.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!