Xem 9,999
Cập nhật nội dung chi tiết về Cấu Trúc Viết Lại Câu mới nhất ngày 19/05/2022 trên website Comforttinhdauthom.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến nay, bài viết này đã thu hút được 9,999 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
LESSONSENTENCE TRANSFORMATION
( Biến đổi câu)
1/
1 khoảng TG + ago.
S + started /began + Ving / to V1… +
(pp.+) mốc TG
V3 for + khoảng TG
( S + has / have + +
been +Ving since + mốc TG
Ex: We started studying English half an hour ago.
( We’ve been studying English for half an hour.
2a/
1 khoảng TG + ago.
The last time + S + V2 + … was +
(pp.+) mốc TG
for + khoảng TG
( S + has / have not + V3 ….. +
since + mốc TG
Ex: The last time she had a swim was five years ago.
( She has not had a swim for five years.
( S + has / have not + V3 ….. + since + S + V2
Ex: I last went to the football match when I was a student.
( I haven’t gone to the football match since I was a student.
3/
S + has / have not + V3 ….. + for + 01 khoảng TG
( It + is + 1 khoảng TG + since + S + V2
Ex: She hasn’t had a swim for five years.
( It is five years since she had a swim.
4/
S + has /have + never/not + V 3 … (+before)
( This / it is the first time + (that) + S + has /have + ever + V 3 …
Ex: I’ve never visited Paris before.
( This is the first time (that) I’ve (ever) visited Paris.
( After + S + had + V3 … , S + V2 …
Ex: I had breakfast and then went to school.
( After I had had breakfast, I went to school.
6/ The formal subject “IT”:
Ving / To V1 … + be + adj. /n (+for O)
( IT + be + adj. / n (+for O) + To V1…
Ex: Knowing English is useful.
( It is useful to know English.
7/ The formal object “IT”:
Ving / To V1 … + be + adj. /n
( S + V* + IT + adj. / n + to V1…
V* : find, make, think. consider, believe, feel,…
Ex: Living in the city is exciting.
( Some people find it exciting to live in the city.
8/
be accustomed to = be used to
+ V ing
become accustomed to = get used to
Ex: We often go to school by bus.
(We are used to going to school by bus.
Ex: My grandfather often played tennis when he was young.
( My grandfather used to play tennis when he was young.
10/
S + spend(s) / spent + time + V ing
( It + takes / took (+ O) + time + To V1
Ex: We spent five hours getting to London.
(It took us five hours to get to London.
Ex: We can’t drive because of fog.
(The fog pvents us from driving.
12/ Inversion: Đảo ngữ
Adv* + V + S …
Adv*: No longer, Never, Rarely, Seldom, Only, No sooner, Hardly ….
Ex: She no longer gets up early.
( No longer does she get up early.
13/
Who + do /does + S + belong to?
( Who own(s) …….?
( Whose + V + S … ?
( Whose + n + V + S …. ?
Ex: Who does this bicycle belong to?
( Who owns this bicycle?
( Whose is this bicycle?
( Whose bicycle is this?
14/ Causative Form:
O (Người) +V1 ( Chủ động)
S +
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang đọc nội dung bài viết Cấu Trúc Viết Lại Câu trên website Comforttinhdauthom.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!