Xem 9,108
Cập nhật nội dung chi tiết về Cấu Trúc Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất ngày 25/05/2022 trên website Comforttinhdauthom.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến nay, bài viết này đã thu hút được 9,108 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
Các tòa nhà nho nhỏ xung quanh quảng trường có cấu trúc ba tầng đặc trưng..
The buildings around the square are all small three storied structures.
Tính toàn vẹn của cấu trúc vẫn được bảo toàn.
Structural integrity is holding.
Động cơ Ghost 105, ghế phóng và sửa đổi cấu trúc; 250 chiếc được chế tạo.
Ghost 103 engine, ejector seats, powered ailerons and structural modifications; 250 built.
Tìm hiểu bài giới thiệu về phần mở rộng đoạn nội dung có cấu trúc.
Learn about structured snippet extensions.
Bạn nên sử dụng đánh dấu dữ liệu có cấu trúc đường dẫn28 khi hiển thị đường dẫn.
We recommend using breadcrumb structured data markup28 when showing breadcrumbs.
Cấu trúc khó khăn của hệ thống dẫn nước kết hợp 24.000 tấn thép và 68.000 mét khối bê tông.
The aqueduct’s tough structure incorporates 24,000 tons of steel and 68,000 cubic meters of concrete.
Không thể tải tài liệu vì nó không tuân theo cấu trúc của RTF
The document cannot be loaded, as it seems not to follow the RTF syntax
Con tàu được tái cấu trúc rộng rãi và hiện đại hóa tại Portsmouth từ năm 1950 đến năm 1957.
The ship was extensively reconstructed and modernised at Portsmouth Dockyard between 1950 and 1958.
Ngôn ngữ viết trịnh trọng hơn, và cấu trúc câu phức tạp hơn lời nói hàng ngày.
When something is written, the language is more formal and the sentence structure is more complex than in everyday speech.
Mỗi tế bào có một cấu trúc tinh vi, như các bạn thấy đây.
Each cell exhibits exquisite structure, kind of as you see here.
Một cấu trúc hoàn toàn tương tự.
An almost identical structure.
Chúng tôi đã tái cấu trúc ma trận của Jarvis để tạo ra một thứ mới.
We reconpd Jarvis’s matrix to create something new.
Những cấu trúc này được gọi là lông mao, và nó di chuyển chất nhầy ra khỏi phổi.
These structures are called cilia, and they actually move the mucus out of the lung.
Trong lý thuyết mô hình (model theory), một đồ thị chỉ là một cấu trúc.
In model theory, a graph is just a structure.
Tuy nhiên, ông theo sát cấu trúc của tiếng Hê-bơ-rơ.
However, he followed the Hebrew structure closely.
Virus H1N1 có cấu trúc nhỏ, nhưng cấu trúc quan trọng như cúm Tây Ban Nha.
The H1N1 virus has a small, but crucial structure that is similar to the Spanish Flu.
Vậy thì, chúng ta có thể quay lại cấu trúc mạng lưới ý tưởng để làm điều đó.
Well, we can go back to the network structure of ideas to do that.
Điều này dựa trên niềm tin vì các protein có cấu trúc phức tạp hơn DNA.
This was based on the belief that proteins were more complex than DNA.
Trước đó, chúng đều là những cấu trúc mềm và có lông tơ.
Before that, they were all soft, fluffy structures.
Chúng thật là những cấu trúc thu nhỏ tuyệt vời.
These are amazing microscale structures.
Bản quét này không cho thấy được cấu trúc bên trong.
Your scan doesn’t show the internal structure.
Đến cuối năm, con tàu đã được cấu trúc hoàn chỉnh về cơ cấu.
By the end of that year, the ship was substantially structurally complete.
Bộ khuếch đại Class-C không tuyến tính trong bất kỳ cấu trúc liên kết nào.
Class-C amplifiers are not linear in any topology.
Cả cơ thể bạn phải được cấu trúc thật khác thường.”
Your whole body has to be structured differently.”
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang đọc nội dung bài viết Cấu Trúc Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Comforttinhdauthom.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!