Đề Xuất 6/2023 # Cấu Trúc Của 12 Thì Trong Tiếng Anh Câu Hỏi 655242 # Top 10 Like | Comforttinhdauthom.com

Đề Xuất 6/2023 # Cấu Trúc Của 12 Thì Trong Tiếng Anh Câu Hỏi 655242 # Top 10 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Cấu Trúc Của 12 Thì Trong Tiếng Anh Câu Hỏi 655242 mới nhất trên website Comforttinhdauthom.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

1, Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

-Khẳng định: S + V_S/ES + O

-Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +O

-Nghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ?

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe

-Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O

-Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT +

-Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ?

2, Công thức thì hiện tại tiếp diễn

-Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O

-Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O

-Nghi vấn: Am/is/are+S + V_ing+ O ?

3, Công thức thì quá khứ đơn đối với động từ thường

-Khẳng định: S + Vp2/ED + O

-Phủ định: S + did + not+ V(inf) + O

-Nghi vấn: Did + S + V(inf) + O ?

Công thức thì quá khứ đơn đối với động từ Tobe

Trong trường hợp dạng bị động của thì quá khứ đơn thì các bạn có thể dùng theo công thức bên dưới:

-Khẳng định: S+ Were/Was + V_ed/Vp2

-Phủ định: S + Were/Was + V_ed/Vp2

-Nghi vấn: Were/Was + S + V_ed/Vp2 ?

4,Công thức thì quá khứ tiếp diễn

-Khẳng định: S + was/were + V_ing + O

-Phủ định: S + was/were+ not + V_ing + O

-Nghi vấn: Was/were+S+ V_ing + O ?

5,Công thức thì hiện tại hoàn thành

-Khẳng định: S + have/ has + V3/ED+ O

-Phủ định: S + have/ has+ NOT + V3/ED+ O

-Nghi vấn: Have/ has + S+ V3/ED+ O ?

6,Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

-Khẳng định: S + have/ has + been + V_ing + O

-Phủ định: S + haven’t/ hasn’t + been + V-ing

-Nghi vấn: Have/ Has + S + been + V-ing ?

7,Công thức thì quá khứ hoàn thành

-Khẳng định: S + had + V3/ED + O

-Phủ định: S + had+ not + V3/ED + O

-Nghi vấn: Had +S + V3/ED + O ?

8,Công thức quá khứ hoàn thành tiếp diễn

-Khẳng định: S + had + been + V-ing + O

-Phủ định: S + had+ not + been + V-ing

-Nghi vấn: Had + S + been + V-ing ?

9,Công thức thì tương lai đơn

-Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O

-Phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O

-Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O ?

10,Công thức thì tương lai tiếp diễn

-Khẳng định: S + shall/will + be + V-ing+ O

-Phủ định: S + shall/will + not + be + V-ing

-Nghi vấn: Shall/Will+S + be + V-ing ?

11, Công thức thì tương lai hoàn thành

-Khẳng định: S + shall/will + have + V3/ED

-Phủ định: S + shall/will + not + have + V3/ED

-Nghi vấn: Shall/ Will+ S + have + V3/ED ?

12,Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

-Khẳng định: S + shall/will + have been + V-ing + O

-Phủ định: S + shall/will not/ won’t + have + been + V-ing

-Nghi vấn: Shall/Will + S+ have been + V-ing + O ?

Nếu thấy hay thì hãy vote , và bình chọn câu trả lời hay nhất CHÚC BẠN HỌC TỐT

Cấu Trúc Và Cách Dùng Của 12 Thì Trong Tiếng Anh

Trước khi đi vào học chia các thì trong tiếng anh, chúng ta tìm hiểu sơ qua về công thức, cách sử dụng các thì trong tiếng anh.

1. Thì hiện tại đơn

* Cấu trúc:

* Cách dùng:

* Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: trạng từ đi kèm: always; usually; often; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely; every…

Cách chia thì hiện tại đơn ở số nhiều:

Ở thể khẳng định của thì hiện tại đơn, “động từ thường” được chia bằng cách:

-Giữ nguyên hình thức nguyên mẫu của động từ khi chủ ngữ là “I / You / We / They và các chủ ngữ số nhiều khác”

-Thêm “s” hoặc “es” sau động từ (Vs/es) khi chủ ngữ là “He / She / It và các chủ ngữ số ít khác”

+Phần lớn các trường hợp thì động từ khi chia với chủ ngữ số ít đều được thêm “s”, ngoại trừ những từ tận cùng bằng “o,x, ch, z, s, sh” thì ta thêm “es” vào sau động từ.

+Khi động từ tận cùng là “y” thì đổi “y” thành “I” và thêm “es” vào sau động từ

2. Thì hiện tại tiếp diễn:

* Công thức:

* Cách sử dụng:

* Dấu hiệu nhận biết: trạng từ đi kèm: At the moment; at this time; right now; now; ……..

3. Thì hiện tại hoàn thành:

* Cấu trúc:

* Dấu hiệu nhận biết: trạng từ: just; recently; lately; ever; never; already; yet; since; for; so far; until now; up to now; up to present..

4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:

* Cấu trúc:

* Cách dùng: Xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai. ( Nhấn mạnh tính liên tục của hành động)

* Dấu hiệu nhận biết: trạng từ đi kèm: just; recently; lately; ever; never; since; for….

5. Thì quá khứ đơn:

* Cấu trúc:

* Cách dúng:

* Dấu hiệu nhận biết: trạng tù đi kèm: Yesterday; the day before yesterday; ago; already; last; in + mốc thời gian trong quá khứ.

6. Thì quá khứ hoàn thành:

* Công thức:

*Cách sử dụng:

* Dấu hiệu nhận biết: trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; never; ever; until…

7. Thì quá khứ tiếp diễn:

* Cấu trúc:

* Cách dùng:

* Dấu hiệu nhận biết: dựa trên các từ nối đi kèm: While; when.

8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

* Cấu trúc:

* Cách dùng: Chỉ hành động đã và đang diễn ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ ( nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động)

* Trạng từ: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; ever; until…

9. Thì tương lai đơn:

* Công thức:

* Cách sử dụng:

* Trạng từ: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai…

10. Thì tương lai gần:

* Cấu trúc:

* Cách dùng:

Sắp xảy ra trong tương lai có dự định trước.

Chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai theo 1 tình huống cho trước.

* Trạng từ: tomorrow; the day after tomorrow; next; in+ thời gian ở tương lai…

10. Thì tương lai tiếp diễn

* Công thức:

* Cách dùng:

Đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai.

Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong tương lai.

* Trạng từ: các trạng từ như trong tương lai đơn; nhưng phải dựa vào từng hoàn cảnh cụ thể để chia thì.

11. Thì tương lai hoàn thành

* Cấu trúc:

* Cách sử dụng:

Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai.

Một hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong tương lai.

* Trạng từ: By the time; By + mốc thời gian trong quá khứ.

12.Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn:

* Công thức:

*Cách dùng:

Kết hợp với mệnh đề thời gian ( by the time + thì hiện tại đơn )

Diễn tả hành động đã và đang xảy ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong tương lai.

* Dấu hiệu nhận biết: By the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại; by + ngày/ giờ.

Các Thì Trong Tiếng Anh: 12 Thì Chính (12 Tenses)

Thì (TENSE)Cách dùngCông thứcDấu hiệu

Hiện tại đơn ↪️ học kỹ hơn ở đây

nghĩa tương lai: chương trình hoặc kế hoạch được sắp xếp sẵn trong tương lai hoặc thời gian biểu

chủ ngữ ở ngôi số 1, 2 và 3 ở số nhiều (I, you, we, they), dùng động từ ở nguyên mẫu.

chủ ngữ ở ngôi thứ 3 số ít (he, she, it), thêm -s/-es ở động từ thường.

với to_be: chia am / is / are theo ngôi phù hợp.

every day

sometimes

always

often

usually

seldom

never

first … then

Hiện tại tiếp diễn

nghĩa phàn nàn: dùng với always để diễn đạt ý phàn nàn về một hành động thường lặp đi lặp lại.

He is always forgetting his book at home.

nghĩa tương lai: khi đã quyết định và sắp xếp làm một việc nào đó (một ngày hay một kế hoạch cố định)

to be (am / is / are) + V_ing

now

at the moment

right now

at the present

Look!

Listen!

Hiện tại hoàn thành ↪️ học kỹ hơn ở đây

have / has + V_ed/V3

just

yet

never

ever

already

so far

up to now

since

for

recently

Hiện tại hoàn thành tiếp diên

nhấn mạnh: một hành động xảy ra liên tục từ quá khứ đến hiện tại

I have been learning English for 5 years.

have / has + been + V_ing

all day

the whole day

how long

since

for

2. Tổng quan về 4 thì ở Quá khứ

Thì (TENSE)Cách dùngCông thứcDấu hiệu Quá khứ đơn

Với động từ thường: dùng V_ed hoặc V2 nếu đó là động từ bất quy tắc.

Với to_be: dùng was (I, he, she, it) hoặc were (you, they, we)

last …

… ago

in (năm ở quá khứ). vd: 1999

yesterday

Quá khứ tiếp diễn

was / were + V_ing

While

at that very moment

at 9:00 last night

….

Quá khứ hoàn thành

Quá khứ của thì Hiện tại Hoàn thành

Kristine had never been to an opera before last night.

had + V_ed/V3

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

had + been + V_ing

Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh

3. Tổng quan về 4 thì ở Tương lai

Thì (TENSE)Cách dùngCông thứcDấu hiệu Tương lai đơn (will)

will + bare_inf

tomorrow

next week / month / year

in the future

soon

Be going to

một dự đoán (có cơ sở) về một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai

Look! The sky is grey. It is going to rain soon.

một dự tính, một quyết định đã được đưa ra trước đó

As discussed, we are going to watch this movie tonight.

am / is / are + going + to_inf

Tương lai tiếp diễn

will + be + V_ing

Tương lai hoàn thành

một hành động xảy ra trước một hành động khác trong tương lai. Cả 2 hành động này đều ở tương lai.

By next November, I will have received my promotion.

By the time I finish this course, I will have taken ten tests.

will + have + V_ed/V3

by + (thời điểm tương lai)

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

nhấn mạnh: tính liên tục của hành động trong thì Tương lai Hoàn thành

How long will you have been studying when you graduate?

will + have + been + V_ing

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh

Để đọc tiếp phần còn lại của bài này, cũng như các bài học khác củaChương trình Ngữ Pháp PRO

Bạn cần có Tài khoản Học tiếng Anh PRO

Xem chức năng của Tài khoản Học tiếng Anh PRO

Cách Dùng 12 Thì Trong Tiếng Anh

1. Hiện tại đơn:

* Cấu trúc: (+) S + V/ V(s;es) + Object…… (-) S do/ does not + V +……………. (?) Do/ Does + S + V* Cách dùng: _ Hành động xảy ra ở hiện tại. _ Thói quen ở hiện tại. _ Sự thật hiển nhiên; Chân lí ko thể phủ nhận. * Trạng từ đi kèm: always; usually; often; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely; every…………..

2. Hiện tại tiếp diễn:

* Cấu trúc: (+) S + is/am/are + Ving (-) S + is/am/are not + Ving (?) Is/Am/ Are + S + Ving* Cách dùng: _ Đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định ở hiện tại. _ Sắp xảy ra có dự định từ trước. _ Không dùng vơis các động từ chi giác như: SEE; HEAR; LIKE; LOVE… * Trạng từ đi kèm: At the moment; at this time; right now; now; ……..

4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:

* Cấu trúc: (+) S + have/has been + Ving (-) S + have/has been + Ving (?) Have/Has + S + been + Ving* Cách dùng: _ Xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai. ( Nhấn mạnh tính liên tục của hành động) * Trạng từ đi kèm: just; recently; lately; ever; never; since; for….

5. Quá khứ đơn:

* Cấu trúc (+) S + Ved/ PI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc. (-) S + didn’t + V (?) Did + S + V* Cách dúng: _ Xảy ra và chấm dứt hoán toàn trong quá khứ. _ Nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ. _ Trong câu điều kiện loại 2. * Trạng tù đi kèm: Yesterday; the day before yesterday; ago; already; last; in + mốc thời gian trong quá khứ.

6. Quá khứ tiếp diễn:

* Cấu trúc: (+) S + was/ were + Ving (-) S + was / were not + Ving. (?) Was/ Were + S + Ving.* Cách dùng: _ Các hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ _ Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ. _ 1 hành động đang xảy ra 1 hành động khác xen vào: hành động đang xảy ra dùng QKTD; hành động xen vào dùng QKĐ.* Từ nối đi kèm: While; when.

7. Quá khứ hoàn thành:

* Cấu trúc: (+) S + had + PII (-) S + had not + PII (?) Had + S + PII*Cách dùng: _ Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong QK ( hành động xảy ra trước dùng QKHT; hành động xảy ra sau dùng QKĐ) _ Hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ. _ Trong câu điều kiện loại 3.* Trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; never; ever; until……….

8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (ít dùng):

* Cấu trúc: (+) S + had been + Ving (-) S + hadn’t been + ving (?) Had + S + been + Ving* Cách dùng: _ Chỉ hành động đã và đang diễn ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ ( nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động)* Trạng từ: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; ever; until………….

9. Tương lai đơn:

* Cấu trúc: (+) S + will/ shall + V (will ngày nay có thể dùng với tất cả các (-) S + will/ shall not + V ngôi nhưng shall dùng với ” I” và “WE” ) (?)Will / Shall + S + V* Cách dùng: _ Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước. _ Câu yêu cầu; đề nghị; lời hứa; dự đoán cho tương lai. _ Trong câu điều kiện loại 1.* Trạng từ: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai…

10. Tương lai gần:

* Cấu trúc: (+) S + is/am/are + going to + V (-) S + is/am/ are not + going to + V (?)Is/Am/ Are + S + going to + V* Cách dùng: _ Sắp xảy ra trong tương lai có dự định trước. _ Chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai theo 1 tình hườn cho trước.* Trạng từ: tomorrow; the day after tomorrow; next; in+ thời gian ở tương lai………….

11. Tương lai tiếp diễn:

* Cấu trúc: (+) S + will / shall + be + Ving (-) S + will / shall not + be + Ving (?) Will / Shall + S + be + Ving* Cách dùng: _ Đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai. _ Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong tương lai.* Trạng từ: các trạng từ như trong tương lai đơn; nhưng phải dựa vào từng hoàn cảnh cụ thể để chia thì.

12. Tương lai hoàn thành:

* Cấu trúc: (+) S + will / shall + have + PII (-) S will/ shall not + have + PII (?) Will / Shall + S + have + PII* Cách dùng: _ Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai. _ Một hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong tương lai.* Trạng từ: By the time; By + mốc thời gian trong quá khứ.

Bạn đang đọc nội dung bài viết Cấu Trúc Của 12 Thì Trong Tiếng Anh Câu Hỏi 655242 trên website Comforttinhdauthom.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!