Xem 9,603
Cập nhật nội dung chi tiết về Cấu Trúc Be Able To Trong Tiếng Anh mới nhất ngày 20/05/2022 trên website Comforttinhdauthom.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến nay, bài viết này đã thu hút được 9,603 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
Dạng khẳng định: Be able to có nghĩa giống như can. Dạng phủ định là “be not able to” hay “be unable to” để chỉ không có khả năng làm việc gì.
Note:
✔ Có thể sử dụng “be able to V” ở nhiều thì và nhiều dạng khác nhau.
✔ Ta dùng “be able to” để diễn tả khả năng đặc biệt của người nào đó.
Ví dụ:
- The boy is able to swim when he was 6 years old. ( Anh ấy có thể bơi từ lúc 6 tuổi).
- You will be able to get high points. ( Bạn có thể sẽ đạt điểm cao).
- The boy hasn’t been able to ride bike. (Cậu bé vẫn chưa thể chạy xe đáp được).
2. So sánh be able to với can và could
Ví dụ:
- He can't swim, he has never learned how.( Anh ta không thể bơi được, anh ta chưa từng học bơi).
- He's not able to swim, the swimming pool is closed today. ( Anh ta không thể bơi do hồ bơi đóng cửa vào hôm nay).
Ví dụ:
- I was able to get to the meeting on time, despite the fact that the metro was late.( Tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ, mặc dù sự thật là tàu điện ngầm đã trễ).
- You'll be able to use your arm by the end of the month.( Bạn sẽ có thể sử dụng cánh tay của mình vào cuối tháng).
3. Cấu trúc và cách dùng be about to
Ví dụ:
- I'm about to eat. Can I phone you back?( Tôi đang chuẩn bị ăn. Tôi có thể gọi lại sau được ko?).
Ví dụ:
We're just about to set off for a walk. Do you want to come? (Chúng tôi chuẩn bị đi dạo. Bạn có muốn đi cùng không).
Ví dụ:
- I was about to complain but he came over and apologised.(Tôi định phàn nàn nhưng anh ấy đã đến xin lỗi)
4. Bài tập thực hành sử dụng cấu trúc be able to
1. Gary has travelled a lot. He can speak five languages.
2. I haven't been able to sleep very well recently.
3. Nicole .... drive, but she hasn't got a car.
4. I used to .... stand on my head, but I can't do it now.
5. I can't understand Martinn, I've never .... understand him.
6. I can't see you on Friday, but I .... meet you on Saturday morning.
7. Ask Cathernine about your problem. She might .... help you.
Bài 2: Comple the answers to the questions with was/were able to
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang đọc nội dung bài viết Cấu Trúc Be Able To Trong Tiếng Anh trên website Comforttinhdauthom.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!