Xem 16,038
Cập nhật nội dung chi tiết về Bài Tập Tiếng Anh Về To V Và V mới nhất ngày 25/05/2022 trên website Comforttinhdauthom.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến nay, bài viết này đã thu hút được 16,038 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
Bài tập To V Ving có đáp án
Bài tập về To V và Ving có đáp án
Exercise 3: Tìm và sửa lỗi sai trong câu dưới (nếu có)
1. Yesterday, Minh didn’t want to coming to the theater with them because he had already seen the film.
2. My brother used to running a lot but he doesn’t do it usually now.
3. They’re going to have a small party celebrating their house at 7 p.m tomorrow.
4. Wind tried to avoiding answering her questions last night.
5. Khanh don’t forget post that letter that his mother gave him this evening.
Exercise 4: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi
1. It isn’t necessary to play football with my best friends today.
2. “Why don’t we visit her parents next week?”
3. Thanh spends 3 hours a day doing the homework.
➔ It takes …
➔ Thanh wastes …
4. Hanh said to him: “Remember to close all the window and turn off the lights before going out”.
5. Linh told him: “Don’t forget to repair my bicycle”.
Đáp án bài tập To V Ving
Exercise 1. Give the correct form of the word in brackets.
1 – pparing
2 – working – finishing
3 – to give up – smoking
4 – talking – to eat
5 – arguing – to work
6 – to think – making
7 – to come – standing
8 – solving
9 – to lock – going
10 – to persuade
(cấu trúc Suggest + Ving)
(cấu trúc Decide + to Vinf)
(cấu trúc Help + sb + Vinf)
(cấu trúc Offer + to Vinf)
(cấu trúc Require + sb + to Vinf)
(cấu trúc Recommend + sb + to Vinf)
(cấu trúc Before + Ving)
(cấu trúc “giới từ” + Ving)
(cấu trúc Admit + Ving)
(cấu trúc S + spend + time/money + Ving…)
(cấu trúc It takes + sb + time/money + to Vinf…)
(cấu trúc Have + to Vinf)
(cấu trúc Would you like + to Vinf…?)
(cấu trúc Waste time + Ving)
(cấu trúc Need + Ving)
(cấu trúc tobe used to + Ving)
(cấu trúc Stop + Ving)
(cấu trúc Remember + to Vinf)
(cấu trúc Forget + Ving)
(cấu trúc Stop + to Vinf)
Exercise 3:
1. to coming ➔ to come (want + to Vinf)
2. running ➔ run (use + to Vinf)
3. celebrating ➔ to celebrate (have + to Vinf)
4. to avoiding ➔ to avoid (try + to Vinf)
5. post ➔ to post (forget + to Vinf)
Exercise 4:
1. You don’t have to play football with my best friends today.
2. You suggested visiting her parents the next week.
3. Thanh spends 3 hours a day doing the homework.
➔ It takes Thanh 3 hours a day to do the homework.
➔ Thanh wastes 3 hours a day doing the homework.
4. Hanh reminded to close all the window and turn off the lights before going out .
5. Linh told him not to repair her bicycle.
Mời các bạn tải toàn bộ bài tập và đáp án tại: Bài tập V-ing and To Infinitive có đáp án. Ngoài ra, chúng tôi cũng đăng tải rất nhiều tài liệu học tập khác giúp học tốt môn tiếng Anh hơn như: Ngữ pháp tiếng Anh, Luyện nghe tiếng Anh, Luyện viết tiếng Anh…. Mời các bạn vào tham khảo và luyện tập để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang đọc nội dung bài viết Bài Tập Tiếng Anh Về To V Và V trên website Comforttinhdauthom.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!