Đề Xuất 6/2023 # Bài Tập Cấu Tạo Vỏ Nguyên Tử # Top 15 Like | Comforttinhdauthom.com

Đề Xuất 6/2023 # Bài Tập Cấu Tạo Vỏ Nguyên Tử # Top 15 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Bài Tập Cấu Tạo Vỏ Nguyên Tử mới nhất trên website Comforttinhdauthom.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

1. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e bằng 34. Xác định tên nguyên tố đó biết số hạt p nhiều hơn số hạt n là 1.

2. Nguyên tử Y có tổng số hạt là 82. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22. Xác định A và kí hiệu Y.

Nguyên tử của nguyên tố hóa học T có tổng số hạt p, n, e là 180. Trong đó tổng số hạt mang điện gấp 1,432 lần số . Xác định X

CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ TOÁN HẠT Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e bằng 34. Xác định tên nguyên tố đó biết số hạt p nhiều hơn số hạt n là 1. Nguyên tử Y có tổng số hạt là 82. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22. Xác định A và kí hiệu Y. Nguyên tử của nguyên tố hóa học T có tổng số hạt p, n, e là 180. Trong đó tổng số hạt mang điện gấp 1,432 lần số . Xác định X. Trong số hạt nhân nguyên tử của nguyên tố thì có tỉ số N/Z là cực đại và có N/Z là cực tiểu. Hãy thiết lập tỉ số N/Z cho các nguyên tố với Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt bằng 10. Xác định Z và A. Xác định kí hiệu Nguyên tử X. Tổng số hạt p, n, e của Nguyên tử nguyên tố C là 21. Xác định tên nguyên tố đó. Tính số Nguyên tử C có trong 140g C. Tính thể tích khí đo ở đkc trong 140g C. Một Nguyên tử D có tổng số hạt là 58, số khối nhỏ hơn 40. Xác định số p, n, e. Một Nguyên tử E có tổng số p, n, e là 34. Xác định diện tích hạt nhân, ký hiệu Nguyên tử trên. VỎ NGUYÊN TỬ Hãy viết các kí hiệu của các phân lớp thuộc lớp M, N theo thứ tự tăng dần của các mức năng lượng tương ứng. Hãy cho biết quan hệ giữa số nguyên n đặc trưng cho lớp electron và số phân lớp trong mỗi lớp. Hãy cho biết số electron tối đa có thể phân bố trên: Phân lớp s Phân lớp p Phân lớp d Phân lớp f. Hãy cho nhận xét về quy luật các electron tối đa đó. – Hãy cho biết quan hệ giữa số nguyên n đặc trưng cho các lớp và số electron tối đa trên lớp tương ứng. Cho biết số electron tối đa có thể phân bố trên lớp: K, L, M, N, O. Tại sao lớp M chứa tối đa 18electron. Cho các electron có ký hiệu 3 s2, 2p1, 4d5. Cho biết các electron trên ở lớp và phân lớp nào? Nguyên tử , và . Xác định số p, số n và số electron của các Nguyên tử trên. Xác định sự phân bố electron trên các lớp electron. CẤU HÌNH ELECTRON Hãy viết cấu hình electron của các nguyên tố có Z=3 đến Z=10 và nhận xét về sự biến thiên số electron ngoài cùng trong dãy các nguyên tố đó. Viết cấu hình e các nguyên tố có Z=11 đến Z= 20. Viết cấu hình các nguyên tử sau: V (Z=23), Cr (Z=24), Mn (Z=25), Ni (Z=28), Cu (Z=29), Zn (Z=30). Hãy viết cấu hình e của Ne (Z=10) và Ar (Z=18). Cho biết đặc điểm số e lớp ngoài cùng của hai nguyên tử trên và đặc tính hóa học của chúng. Hãy cho biết số e lớp ngoài cùng của các nguyên tử Li, Na, K, F, Cl, N, O. Cho biết nguyên tử nào là kim loại, nguyên tử nào là phi kim? Viết cấu hình e của các cặp nguyên tử có số hiệu nguyên tử là: 3 và 11; 4 và 12; 7 và 15; 9 và 17; 2 và 10; 10 và 18. Nhận xét về số e lớp ngoài cùng của từng cặp. Mỗi cặp cách nhau mấy nguyên tố. Những cặp nào là kim loại? Phi kim? Khí trơ? Cho biết cấu hình e ngoài cùng của các nguyên tử sau: 3d1 b) 4p5 c) 5s2 d) 4p6. Viết cấu hình e đầy đủ của các nguyên tử trên. Cho biết nguyên tố nào là kim loại? phi kim? Khí hiếm? nguyên tử X có tổng số hạt là 40. Biết số hạt notron nhiều hơn số hạt proton là 1 hạt. Xác định số proton, số e và số notron của X. Viết cấu hình e của X. Biết tổng số hạt p, n và e của nguyên tử Y là 126, trong đó số nnhieu62 hơn số e là 12 hạt. Tính số p và số khối của Y. Viết cấu hình e của Y. Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử T là 46. Trong đó tỉ lệ số hạt mang điện chia cho số hạt không mang điện là 30:16. Xác định số p, n, e, A. Gọi tên T. Viết cấu hình e của T. Suy ra T là kim loại hay phi kim, khí hiếm? Vì sao? nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) bằng 180. Trong đó tổng số các hạt mang điện chiếm 58,89% tổng số hạt. Viết cấu hình e của X. Hợp chất có công thức MX2, trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. trong hạt nhân M có số notron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong hạt nhân X số p bằng số n. Tổng số p trong MX2 là 58. Tìm số khối của M và X. Xác định công thức phân tử MX2. Cấu hình e lớp ngoài cùng của một nguyên tố X là 5p5. Tỉ số hạt n và số đơn vị điện tích hạt nhân bằng 1,3962. Số n trong nguyên tử X gấp 3,7 lần số n của nguyên tử nguyên tố Y. khi cho 1,0725g Y tác dụng với lượng dư X thu được 4,565g sản phẩm có công thức XY. Viết đầy đủ cấu hình e nguyên tử nguyên tố X. Xác định số hiệu nguyên tử, số khối và tên của X, Y. X và Y chất nào là kim loại, là phi kim?

Bài 6. Luyện Tập: Cấu Tạo Vỏ Nguyên Tử

CẤU TẠO NGUYÊN TỬTHÀNH PHẦN NGUYÊN TỬB. CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ1. Thành phần cấu tạo của nguyên tử2. Kích thước của nguyên tử3. Khối lượng của nguyên tửTHÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ

I. Thành phần cấu tạo của nguyên tửNguyên tử Hạt nhânVỏ ngtửProtonNơtronelectron

b) Khối lượng và điện tích electron:me = 9,1094.10-31 kg (0,55.10-3u)qe = -1,602.10-19 C ( -eo)Bằng thực nghiệm đã xác định được khối lượng và điện tích của các loại hạt có trong hạt nhânb) Sự tìm ra proton và nơtron3- Kết luận về cấu tạo nguyên tử: Cấu tạo rỗng, khối lượng tập trung ở hạt nhân– Lớp vỏ e(-) tồn tại xung quanh HN(+) – Nguyên tử trung hoà về điện ? số p = số e. Nguyên tử được cấu tạo bởi 03 loại hạt (e, p, n).3- Kết luận về cấu tạo nguyên tử:Đường kính nguyên tử ? 10-10mĐường kính hạt nhân nguyên tử ? 10-14m iI. kích thước và khối lượng của nguyên tử1. Kích thước nguyên tử mp= 8. 1,6726.10-27 = 13,3808.10-27kg mn= 8. 1,6748.10-27 = 13,3984.10-27 kg me= 8. 9,1095.10-31 = 72,876.10-31 kg mHN = mp + mn = 26,7792.10-27 kg mNT = mHN+ me = 26,7865.10-27kg

iI. kích thước và khối lượng của nguyên tử 2. Khối lượng nguyên tử.

Tính khối lượng của hạt nhân và nguyên tử oxi, biết nguyên tử oxi có 8e, 8p và 8n.mNT ? mHN = mp + mniI. kích thước, khối lượng nguyên tử 2. Khối lượng nguyên tử.

Đơn vị khối lượng nguyên tử (đvC hay u)1u = 1,66055.10-27kg1. Điện tích hạt nhân : ĐTHNSố đơn vị ĐTHN Z = Số proton = Số electron 2. Số khối : ASố khối là tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron của hạt nhân. A = Z + NVD 1 : Hạt nhân nguyên tử Al có 13proton và 14 nơtron. Vậy số khối của Al ? A = 13 + 14 = 273. Số hiệu nguyên tử :Số đơn vị ĐTHN nguyên tử của một nguyên tố được gọi là số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó, kí hiệu là ZIII. ĐIỆN TÍCH HẠT NHÂN, SỐ KHỐI SỐ HIỆU4. Kí hiệu nguyên tử :VD 1: Na cho biết ?2311Na có số hiệu nguyên tử là 11, số đơn vị ĐTHN là 11, có 11p, 11e, 12 nơtron (23- 11= 12).VD 2: Cl .3717Cho biết : ĐTHN = Z = E = N =17+17 17 20 XAZSố khối Số hiệu nguyên tửKí hiệu Nguyên tử5. Đồng vị :Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số nơtron VD 1: H H H11 2 131 VD 2: C C 126136 6. Nguyên tử khối trung bình : Āa là % của đồng vị XB là % của đồng vị Y B. cấu tạo vỏ nguyên tửNội dungSự chuyển động của các electron trong nguyên tử.Lớp và phân lớp electron.Số electron tối đa trong một phân lớp, lớp.I. Sự chuyển động của các electron trong nguyên tử.

Mẫu hành tinh nguyên tử của Rơ-dơ-pho, Bo và Zom-mơ-phen.– Mô hình mẫu hành tinh nguyên tử của Rơdơpho, Bo và Zommơphen: electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định (dạng đường tròn hoặc elip) với mức năng lượng khác nhau – Thực tế, các e chuyển động rất nhanh (tốc độ hàng nghìn km/s) xung quanh hạt nhân nguyên tử không theo những quỹ đạo xác định tạo nên vỏ nguyên tử (dạng mây e)I. Sự chuyển động của các electron trong nguyên tử.

Mẫu hành tinh nguyên tử của Rơ-dơ-pho, Bo và Zom-mơ-phen.

số e = số p VD: H: Z =1? có 1e và 1 p O: Z =8? có 8e và 8 pI. Sự chuyển động của các electron trong nguyên tử.

Ii. Lớp electron, phân lớp electron.

1. Lớp electron:

– Nguyên tử ở trạng thái cơ bản: các e lần lượt chiếm các mức năng lượng từ thấp đến cao ? sẵp xếp thành từng lớp.– Các e có mức năng lượng gần bằng nhau ? phân bố trên cùng một lớp.2. Phân lớp electron:

– Các phân lớp kí hiệu bằng các chữ cái: s, p, d, f.– Mức năng lượng của các phân lớp trên cùng một lớp: s

Luyên Tập Cấu Tạo Vỏ Nguyên Tử

KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ VÀ TẤT CẢ CÁC EM

GIÁO ÁN HÓA HỌC 10CB

LUYỆN TẬP CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬA. Kiến thức cần nắm:CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬLỚP VÀ PHÂN LỚP ELECTRONCẤU HÌNH ELECTRON VÀ LOẠI NGUYÊN TỐI. LỚP VÀ PHÂN LỚP ELECTRONCâu 1: Chọn câu đúng:Electron ở lớp trong có mức năng lượng cao hơn ở lớp ngoài.Các electron trên cùng một lớp có mức năng lượng bằng nhau.Xếp theo thứ tự mức năng lượng từ thấp đến cao, các lớp electron được ghi bằng các số nguyên theo số thứ tự n = 1, 2, 3, 4…. với tên gọi K, L, M, N…Xếp theo thứ tự mức năng lượng từ cao đến thấp, các lớp electron được ghi bằng các số nguyên theo số thứ tự n = 1, 2, 3, 4…. với tên gọi K, L, M, N…Câu 2: Số electron tối đa của lớp thứ n là: A. 2n B. 2n2

C. n D. n2Câu 3: Ghép các câu của cột A với cột B để có thứ tự đúng:Cột A Cột B1. Lớp K (n=1) a. Có 3 phân lớp 3s, 3p, 3d2. Lớp L (n=2) b. Có 1 phân lớp 1s3. Lớp M (n=3) c. Có 4 phân lớp 4s, 4p, 4d, 4f4. Lớp N (n=4) d. Có 2 phân lớp 2s, 2pKẾT LUẬNKLNM282, 6, 10, 142, 6, 102, 624s, 4p, 4d, 4f3s, 3p, 3d2s, 2p1s418323211. Cách viết cấu hình electron nguyên tử2. Mối quan hệ giữa lớp electron ngoài cùng với loại nguyên tố II. CẤU HÌNH ELECTRON 1, 2, 345, 6, 78 (2 ở He)Kim loại(trừ H, He, B)Có thể là kim loại hay phi kimThường là phi kimKhí hiếmTính kim loạiCó thể là tính kim loại hay tính phi kimThường có tính phi kimTương đối trơ về mặt hóa họcB.VẬN DỤNGCâu 1: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nào được viết đúng?A. 1s21p62s2 B. 1s22s22p63s1 .C. 1s22s32p63s23p2 . D. 1s22s22p63d1.I. TRẮC NGHIỆMCâu 2: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố kim loạiA. 1s22s22p3 B. 1s22s22p63s23p1. C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s23p6.Câu 3:Dựa vào cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố sau, hãy xác định nguyên tử nào là phi kim:a) 1s22s22p6 b) 1s22s22p63s23p3c) 1s22s22p63s22p63p64s2 d) 1s22s22p63s23p6e) 1s22s22p63s23p5 g) 1s22s22p4

A. a, d. B. b, e, g. C. a, c, d. D. c. Câu 4: Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Ta nói:A. X là kim loại và hạt nhân của X có 13 electron.B. X là phi kim và hạt nhân của X có 13 electron.C. X là kim loại và hạt nhân của X có 13 nơtron. D. X là kim loại và hạt nhân của X có 13 electron,14 proton.

I. TỰ LUẬN

Câu 2: Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số nơtron nhiều hơn số proton 1 hạt.a. Hãy xác định nguyên tử khối.b. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố trên

Câu 3: Nguyên tử X có Z = 20.a. Hãy viết cấu hình electron của X.b. Từ cấu hình electron hãy cho biết: X có bao nhiêu lớp electron và mỗi lớp có bao nhiêu electron?c. X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao?

Giải:Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p64s2X có 4 lớp electron: lớp K (n=1) có 2e, lớp L (n=2) có 8e, lớp M (n=3) có 8e, lớp N (n=4) có 2e.X là kim loại vì có 2 electron lớp ngoài cùngBTVN: Làm hết bt trong sgk trang 30.

CÁM ƠN THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM ĐÃ THEO DÕI

Bài 4. Cấu Tạo Vỏ Nguyên Tử

Bài 4. Cấu tạo vỏ nguyên tử

CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬI. SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA CÁC ELECTRON TRONG NGUYÊN TỬ1. Lớp electronCác electron chuyển động rất nhanh ( tốc độ hàng nghìn km/s) xung quanh hạt nhân không theo quỹ đạo tạo nên vỏ nguyên tửII. LỚP VÀ PHÂN LỚP ELECTRONn = 1 2 3 4 5…….Tên lớp K L M N O…… -Các electron trên cùng 1 lớp có mức năng lượng gần bằng nhauMức năng lượng tăng dầnBài 4-Số electron ở lớp vỏ nguyên tử cũng là số thứ tự của nguyên tố trong hệ thống tuần hoàn Bài 4CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ2. Phân lớp electronII. LỚP VÀ PHÂN LỚP ELECTRON– Các electron trên cùng 1 phân lớp có mức năng lượng bằng nhau– Kí hiệu phân lớp: s, p, d, f– Số phân lớp trong mỗi lớp bằng số thứ tự lớp đóBài 4CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬIII. SỐ ELECTRON TỐI ĐA TRONG MỘT PHÂN LỚP, MỘT LỚPBài 4CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬIII. SỐ ELECTRON TỐI ĐA TRONG MỘT PHÂN LỚP, MỘT LỚPSố electron tối đa lớp thứ n là 2n27+

12+Ví dụ: Tính số lớp electron của 14N và 24Mg 7 121. Một nguyên tử M có 75 electron và 110 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử M là185M 75D. 75M 110C. 110M 75 B. 75M 1852. Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton, 19 electron37Cl 17D. 40K 19C. 40Ar 18 B. 39K 193. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử flo là 9. Trong nguyên tử flo số electron ở phân mức năng lượng cao nhất làA. 2B. 5C. 9D. 114. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tố X làA. 6B. 8C. 14D. 165. Nguyên tử agon có kí hiệu là 40Ar 18Hãy xác định số proton, nơtron, electron của nguyên tử?Hãy xác định sự phân bố electron trên các lớp electron?

Bạn đang đọc nội dung bài viết Bài Tập Cấu Tạo Vỏ Nguyên Tử trên website Comforttinhdauthom.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!